Lịch Bảo Dưỡng Ô Tô Xe Hơi Định Kỳ Chuẩn Thời Gian 2024

16/10/2023 admin

Lịch Bảo Dưỡng Ô Tô Xe Hơi Định Kỳ Chuẩn Thời Gian 2024

Lịch bảo dưỡng định kỳ xe hơi là một phần quan trọng trong việc duy trì hiệu suất và độ bền của chiếc xe. Thời gian và cách thức bảo dưỡng cụ thể có thể thay đổi dựa trên nhà sản xuất, mô hình xe, môi trường lái xe và cách sử dụng. Dưới đây là một lịch bảo dưỡng định kỳ chuẩn mà bạn có thể tham khảo. Tuy nhiên, luôn nên kiểm tra hướng dẫn bảo dưỡng cụ thể của nhà sản xuất trong sách hướng dẫn sử dụng của bạn, vì nó có thể thay đổi tùy theo xe cụ thể:

  1. Định kỳ hàng ngày (hằng ngày):
    • Kiểm tra áp suất lốp.
    • Kiểm tra dầu máy (nếu cần).
    • Kiểm tra nước làm mát (nếu cần).
    • Kiểm tra ánh sáng chiếu sáng và bảo đảm chúng hoạt động đúng cách.
  2. Định kỳ hàng tuần hoặc hàng tháng:
    • Kiểm tra dầu phanh (nếu cần).
    • Kiểm tra dây đai và các phụ tùng (đinh vít, bánh răng, bộ phận treo).
  3. Định kỳ 3.000 – 5.000 dặm (khoảng 5.000 – 8.000 km) hoặc 3-6 tháng:
    • Thay dầu động cơ và bộ lọc dầu.
    • Kiểm tra và thay lọc không khí.
    • Kiểm tra và thay lọc dầu nhiên liệu (nếu cần).
  4. Định kỳ 15.000 – 30.000 dặm (khoảng 24.000 – 48.000 km) hoặc 1 năm:
    • Kiểm tra và thay lọc khí nén.
    • Kiểm tra và thay nước làm mát.
    • Kiểm tra và thay lọc khí AC (nếu có).
    • Kiểm tra hệ thống phanh (đĩa phanh, bốt phanh).
  5. Định kỳ 30.000 – 60.000 dặm (khoảng 48.000 – 96.000 km) hoặc 2 năm:
    • Kiểm tra hệ thống treo và điều chỉnh nếu cần.
    • Kiểm tra và thay bộ dây curoa (nếu cần).
    • Kiểm tra và thay nước làm mát.
    • Kiểm tra hệ thống truyền động (nếu có).
  6. Định kỳ 60.000 – 100.000 dặm (khoảng 96.000 – 160.000 km) hoặc 3-5 năm:
    • Kiểm tra hệ thống xăng và hệ thống nạp.
    • Kiểm tra và thay bộ dây curoa (nếu chưa thay).
    • Kiểm tra và thay bộ lọc nhiên liệu (nếu cần).

Nhớ kiểm tra sách hướng dẫn sử dụng của xe hơi của bạn để biết thêm thông tin cụ thể về lịch bảo dưỡng và các yêu cầu riêng của nhà sản xuất. Điều này sẽ giúp bạn duy trì xe của mình ở trạng thái tốt nhất và giảm nguy cơ hỏng hóc đột ngột trên đường.

Lịch Bảo Dưỡng Ô Tô Xe Hơi Định Kỳ Chuẩn Thời Gian 2024

Lịch Bảo Dưỡng Ô Tô Xe Hơi Định Kỳ Chuẩn Thời Gian 2024

LỊCH BẢO DƯỠNG TỔNG QUÁT

( Áp dụng so với những dòng xe không có đèn nhắc bảo dưỡng theo chu kỳ luân hồi )

 

Quy Ước Cấp Bảo Dưỡng

 

Cấp I

– Áp dụng cho số Km xe ở mốc : 5.000 km, 15.000 km, 25.000 km, 35.000 km, 45.000 km, … .

Cấp II

– Áp dụng cho số Km xe ở mốc : 10.000 Km, 30.000 Km, 50.000 km, 70.000 km, 90.000 km, … .

Cấp III

– Áp dụng cho số Km xe ở mốc : 20.000 km, 60.000 km, 100.000 km, 140.000 km, 180.000 km, …

Cấp IV

– Áp dụng cho số Km xe ở mốc : 40.000 km, 80.000 km, 120.000 km, 160.000 km, 200.000 km

STT

CÁC CÔNG VIỆC BẢO DƯỠNG

CẤP BẢO DƯỠNG

Ghi Chú

Cấp I

( 5.000 km )

Cấp II

( 10.000 km )

Cấp III

( 20.000 km )

Cấp IV

( 40.000 km )

01Khe hở xu-pap ( kiểm tra tiếng gõ xu-páp, rung động cơ và kiểm soát và điều chỉnh nếu cần )Kiểm tra sau mỗi 80.000 km
02Các đai truyền độngIIII
03Dầu động cơRRRR
04Lọc dầu động cơ
RRR
05Các đường ống, dầu nối mạng lưới hệ thống sưởi ấm và làm mátIIII
06Mức nước làm mátIIII
07Ống xả và những giá đỡ ống xảIIII

Hệ Thống Đánh Lửa

08Các bugi

IR
09Ắc quy ( mức dung dịch, thực trạng điện cực, đo tỷ trọng )IIII

Hệ Thông Nhiên Liệu Và Kiểm Soát Khí Xá

10Lọc xăng * * *

R
11Lọc gióMMMR
12Nắp bình xăng, những đường ống, những chỗ nối và van điêu khiển hơi xăngIIII
14Bộ lọc than hoạt tính

 

I

 

 

GẦM VÀ THÂN XE

15Hoạt động bàn đạp phanh, bàn đạp ly hợp và phanh tayIIII
16Các đĩa và má phanh

V

MMM
17Dầu phanhIIIR
18Dầu ly hợp * * *IIIR
19Các ống dẫn của mạng lưới hệ thống phanhIIII
20Vành tay lái, những thanh dẫn động và cơ cấu tổ chức lái

II
21Cao su che bụi bán trụcIIII
22Các khớp cầu và cao su đặc che bụiIIII
23Dầu hộp số thường * * *

R

24Hệ thống treo trước và sau

II
25Các lốp và áp suất lốpIIII
26Các ốc gầmIIII
27Cơ cấu khóa cửa, còi, gạt nước và bộ rửa kínhIIII
28Cơ cấu khóa cửa, lên kính, đai bảo đảm an toàn, gương hậuIIII
29Lọc điều hòa không khíThay thế sau mỗi 20.000 Km xe chạy

ĐIỀU HÒA, ĐIỀU HÒA LƯỢNG GAS ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ

II

BẢNG QUY ƯỚC CÁC CÔNG VIỆC CẦN LÀM

IKiểm tra / Điều chỉnh, thay thế sửa chữa nếu cầnRThay thế, bảo dưỡng hoặc bôi trơnAKiểm tra và / hoặc kiểm soát và điều chỉnh nếu thiết yếuVKiểm tra bằng mắt ( không tháo lắp )

 

M

 

Tháo, vệ sinh và đo đếm

Đối với những dòng xe có đèn cảnh báo nhắc nhở ( nhắc ) bảo dưỡng thì sẽ được vận dụng lịch bảo dưỡng khác

Alternate Text Gọi ngay