Thông tin tuyển sinh Đại học Giao thông Vận tải 2023
Trường Đại học Giao thông Vận tải chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2023.
I. GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường:
Trường Đại học Giao thông Vận tải
- Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications (UTC)
- Mã trường: GHA
- Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Sau đại học – Đại học – Văn bằng 2 – Liên thông – Vừa học vừa làm
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: Số 3 phố Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội
- Điện thoại: (84.24) 37663311 – (84.28) 38966798
- Email: dhgtvt@utc.edu.vn – info@utc2.edu.vn
- Website: http://utc.edu.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/dhgtvtcaugiay/
II. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
1. Các ngành tuyển sinh
1. Các ngành tuyển sinh
Các ngành đào tạo, mã ngành, mã tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2023 như sau:
Bạn đang đọc: Thông tin tuyển sinh Đại học Giao thông Vận tải 2023
a) Chương trình đại trà
b) Chương trình tiên tiến, chất lượng cao
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Chương trình liên kết quốc tế (do trường đối tác cấp bằng)
( Chỉ dàn cho thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông và có chứng từ ngoại ngữ quốc tế tương tự IELTS ≥ 5.0 )
|
|
2. Thông tin tuyển sinh chung
a) Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương tự trên toàn nước .
b) Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Giao thông vận tải tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 theo những phương pháp xét tuyển sau :
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và xét tuyển thẳng học sinh đạt giải quốc gia, quốc tế.
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN
- Phương thức 4: Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS ≥ 5.0 (còn hiệu lực đến ngày 30/6/2023)
c) Các tổ hợp xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Giao thông vận tải năm 2023 gồm có :
- Khối A00 (Toán, Lý, Hóa)
- Khối A01 (Toán, Lý, Anh)
- Khối D01 (Văn, Toán, Anh)
- Khối D07 (Toán, Hóa, Anh)
- Khối B00 (Toán, Hóa, Sinh)
- Khối V00 (Toán, Lí, Vẽ hình họa mỹ thuật)
- Khối V01 (Toán, Văn, Vẽ hình họa mỹ thuật)
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a) Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổng hợp ĐK xét tuyển và điểm ưu tiên ( nếu có ) .
b) Phương thức xét tuyển thẳng học sinh giỏi đạt giải quốc gia, quốc tế
Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn HSG vương quốc, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp vương quốc, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức triển khai hoặc cử tham gia. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời gian xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành tương thích môn thi, đơn cử như bảng sau :
Môn thi HSG/Nội dung đề tài dự thi | Tên ngành xét tuyển |
Toán | Tất cả các ngành |
Vật lý | Tất cả các ngành |
Hóa học | Tất cả các ngành |
Sinh học | Kỹ thuật môi trường |
Tin học | Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Khoa học máy tính, Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo, Kỹ thuật cơ điện tử |
c) Phương thức xét học bạ THPT
Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT.
Xem thêm: Chiều cao xe tải bao nhiêu là phù hợp? – Dịch Vụ Chuyển Nhà Trọn Gói Kiến Vàng Giá Rẻ Hà Nội
Điểm xét tuyển = Điểm TB lớp 10 + Điểm TB lớp 11 + Điểm TB lớp 12 + Điểm ưu tiên ( nếu có )
Điều kiện xét tuyển :
- Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào;
- Điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển không có điểm TB môn nào < 5.5 điểm.
d) Phương thức xét kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN
Ngưỡng bảo vệ chất lượng nguồn vào theo pháp luật của Trường Đại học Giao thông vận tải .
e) Phương thức xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh
Điều kiện xét tuyển :
- Có chứng chỉ tiếng Anh tương đương IELTS ≥ 5.0 (còn hiệu lực đến ngày 30/06/2023) và tổng điểm 2 môn (gồm Toán và 1 môn không phải ngoại ngữ) thuộc tổ hợp xét tuyển (tính điểm TB lớp 10 + điểm TB lớp 11 + điểm TB lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) ≥ 15.0 điểm.
- Bảng quy đổi điểm như sau:
Điểm IELTS | Điểm tiếng Anh quy đổi |
5.0 | 8.0 |
5.5 | 9.0 |
6.0 | 10.0 |
6.5 | 11.0 |
7.0 | 12.0 |
7.5 | 13.0 |
≥ 8.0 | 14.0 |
4. Thông tin đăng ký xét tuyển
a) Thời gian nhận hồ sơ
( Có thể kiểm soát và điều chỉnh để tương thích với thời hạn thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023 và lịch xét tuyển đợt 1 của Bộ GD&ĐT )
*Thí sinh xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và xét tuyển thẳng: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT. Trường sẽ có thông báo và hướng dẫn chi tiết sau khi có quy định của Bộ GD&ĐT.
*Thí sinh xét học bạ:
- Từ ngày 01/06/2023 – 18/06/2023: Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo hình thức trực tuyến tại tuyensinh.utc.edu.vn
- Trước 17h00 ngày 28/06/2023: Công bố kết quả xét tuyển đợt 1.
*Thí sinh xét kết quả thi đánh giá tư duy của ĐHBKHN:
Theo lao lý của Bộ GD&ĐT, Trường sẽ thông tin và hướng dẫn cụ thể sau khi có thông tin chính thức .
III. HỌC PHÍ
Học phí Trường Đại học Giao thông Vận tải năm update mới nhất như sau như sau :
- Các ngành khối kỹ thuật: 330.400 đồng/tín chỉ
- Khối Kinh tế: 275.200 đồng/tín chỉ
Lộ trình tăng học phí hàng năm không vượt quá 10 % năm trước .
IV. ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN
Xem chi tiết điểm sàn, điểm trúng tuyển học bạ tại: Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông vận tải
Điểm trúng tuyển trường Đại học Giao thông Vận tải xét theo tác dụng thi tốt nghiệp trung học phổ thông những năm gần nhất như sau :
Ngành học | Điểm trúng tuyển | ||
2020 | 2021 | 2022 | |
Quản trị kinh doanh | 23.3 | 25.3 | 25.1 |
Tài chính – Ngân hàng | 24.55 | 24.95 | |
Kế toán | 23.55 | 25.5 | 25.05 |
Kinh tế | 22.8 | 25.15 | 25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22 | 24.7 | 24.4 |
Khai thác vận tải | 21.95 | 24.6 | 24.7 |
Kinh tế vận tải | 20.7 | 24.05 | 24.2 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25 | 26.35 | 26.25 |
Kinh tế xây dựng | 20.4 | 24.0 | 24.1 |
Toán ứng dụng | 16.4 | 23.05 | 23.4 |
Công nghệ thông tin | 24.75 | 25.65 | 25.9 |
Khoa học máy tính | 25.25 | ||
Công nghệ kỹ thuật giao thông | 18 | 22.9 | 22.75 |
Kỹ thuật môi trường | 16.05 | 21.2 | 21.35 |
Kỹ thuật cơ khí | 23.1 | 24.4 | 23.6 |
Kỹ thuật Cơ điện tử | 23.85 | 25.05 | 24.85 |
Kỹ thuật nhiệt | 21.05 | 23.75 | 21.25 |
Kỹ thuật cơ khí động lực (Máy xây dựng) | 16.7 | 22.85 | 21.65 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 19.4 | ||
Kỹ thuật ô tô | 24.55 | 25.1 | 24.85 |
Kỹ thuật điện | 21.45 | 24.05 | 23.6 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 22.4 | 24.35 | 24.1 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 24.05 | 25.1 | 25.3 |
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | 23.85 | 24.35 | |
Hệ thống giao thông thông minh | 17.1 | ||
Quản lý đô thị và công trình | 19.0 | ||
Kỹ thuật xây dựng | 17 | 21.1 | 21.2 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 16.55 | 17.15 | 17.25 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu đường bộ) | 17.1 | 16.0 | 17.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ) | 17.15 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu hầm, Đường hầm và metro) | 16.75 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đường sắt, Cầu – Đường sắt, Đường sắt đô thị) | 17.2 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Đường ô tô – Sân bay, Cầu – Đường ô tô – Sân bay) | 16.2 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Công trình giao thông đô thị, Công trình giao thông công chính) | 16.15 | ||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Tự động hóa thiết kế cầu đường, Địa kỹ thuật công trình giao thông, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình) | 16.45 | ||
Quản lý xây dựng | 17.2 | 22.8 | 23.5 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 17.35 | ||
Chương trình Chất lượng cao |
|||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu – Đường bộ Việt – Pháp) | 16.25 | 16.05 | 17.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu – Đường bộ Việt – Anh) | 16.25 | 17.0 | |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Công trình Giao thông đô thị Việt – Nhật) | 16.25 | 17.0 | |
Kỹ thuật xây dựng CTTT (Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) | 16.2 | 16.3 | 18.45 |
Kỹ thuật xây dựng (Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt – Pháp) | 16.25 | 17.9 | |
Kinh tế xây dựng (Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) | 16.6 | 16.05 | 22.5 |
Kế toán (Kế toán tổng hợp Việt – Anh) | 19.6 | 23.3 | |
Công nghệ thông tin (Việt – Anh) | 23.3 | 25.35 | |
Kỹ thuật cơ khí (Việt – Anh) | 20.7 | 24.0 | |
Quản trị kinh doanh (Việt – Anh) | 23.85 | ||
Kinh tế xây dựng (CLC Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt – Anh) | 21.4 | ||
Quản lý xây dựng (CLC Quản lý xây dựng Việt – Anh) | 18.55 |
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category : Vận Chuyển