Nhà cửa có nghĩa là gì

09/11/2022 admin

Bạn đang đọc: Nhà cửa có nghĩa là gì

Nhà là công trình xây dựng có mái, tường bao quanh, cửa ra vào để ở, sinh hoạt văn hoá, xã hội hoặc cất giữ vật chất, phục vụ cho các hoạt động cá nhân và tập thể của con người, và có tác dụng bảo vệ cho các hoạt động đó. Nhà cũng có thể là một nơi cư trú hay trú ẩn. Tinh thần, nhà có thể liên quan tới trạng thái khi ở nơi trú ẩn hoặc sự tiện lợi.[1]

Nhà cửa có nghĩa là gìNhà phố ở Hải Dương, Việt NamNhà phố ở Thành Phố Hải Dương, Nước Ta

Nhà cửa có nghĩa là gì

Một nhà ở (mái ngói, vách đất) tại một làng quê ở Bình Định, Việt Nam
Một tòa nhà cao tầng trên đường Paulista tại Brazil
Một tòa nhà cao tầng liền kề trên đường Paulista tại BrazilTừ nhà hoàn toàn có thể sử dụng cho nhiều loại cư trú của tổ chức triển khai hội đồng mà mọi người hoàn toàn có thể sống, như nhà y tá, … Trong máy tính, nhà ( home ) hoàn toàn có thể là một thư mục chứa thông tin cá thể của nhiều thành viên .Con người khởi đầu thiết kế xây dựng nhà cửa cách đây khoảng chừng 30.000 năm TCN, nhưng hầu hết sống trong những chòi tạm bợ hoặc ở những hang động. Họ cũng làm ra những chiếc lều đơn thuần để tạm trú trước khi chuyển dời để tìm thực phẩm. Tại Dolni Vétonice thuộc Cộng hòa Séc, những nhà khảo cổ đã tìm thấy tàn tích những căn nhà được làm bằng đá, gỗ, và xương của một loại voi cổ có niên đại khoảng chừng 25.000 năm TCN .
Khi mà con người là động vật hoang dã có thói quen, trạng thái nhà của một người được biết về tâm ý hoàn toàn có thể tác động ảnh hưởng đến hành vi, cảm hứng, và hàng loạt sức khỏe thể chất niềm tin .

Một số người có thể nhớ nhà khi họ rời khỏi nhà sau một khoảng thời gian nào đó.

Thực tế ngày này, nhiều người sống trong nhà, xem nhà là của cải ( ). Vì nhà là nơi sống thao tác, hoạt động và sinh hoạt của mái ấm gia đình, nên nhà có ý nghĩa rất cao quý về ý thức lẫn vật chất .Ở Nước Ta, có từ lan rộng ra ý nghĩa của nhà đó là quê nhà, từ này vừa có nghĩa ai đó sinh ra lớn lên, sống và thao tác ở đó. Từ quê nhà vừa có nghĩa là nhà, đất xung quanh, khoảng trống địa lý, địa điểm hành chính .

  • Phòng khách
  • Phòng ngủ
  • Phòng vệ sinh
  • Phòng làm việc
  • Phòng ăn
  • Phòng học tập
  • Lều là nơi để sống tạm hoặc để nghỉ chân, có thể gấp lại được.
  • Lều tuyết là nhà dân ở Bắc Âu và Bắc Cực.
  • Người du mục Mông Cổ lập nên những ngôi lều tròn tên là Yurt, có thể gấp lại được ngôi lều để dựng tạm nơi khác.
  • Nhà gươl là loại nhà truyền thống của một số dân tộc ở Tây Nguyên và miền Trung Việt Nam, như người Cơ Tu.
  • Nhà gỗ là loại nhà được xây bằng các loại gỗ cây rừng.
  • Vô gia cư không có nhà, không sở hữu nhà,đất
  • Nhà nổi
  • Vật liệu xây dựng
  • Gia đình
  • Nhà cao tầng
  • Nhà chọc trời
  1. ^

    “What is a detached house?”.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ ” nhà cửa “, trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta hoàn toàn có thể tìm hiểu thêm những mẫu câu này để đặt câu trong trường hợp cần đặt câu với từ nhà cửa, hoặc tìm hiểu thêm ngữ cảnh sử dụng từ nhà cửa trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Giữ nhà cửa thông thoáng

2. Nhà cửa không một bóng người,

3. Công ty nhà cửa mất hết.

4. Nhà cửa có hơi lộn xộn.

5. Nhà cửa đều bị cướp phá,

6. Nhiều nhà cửa bị phá hủy.

7. Không nhà cửa, không gia đình.

8. Nhà Cửa, Gia Đình của Chúng Ta

9. Gỗ dùng trong xây dựng nhà cửa.

10. Anh từng nướng thịt, sơn nhà cửa.

11. Cây cối, nhà cửa và vườn tược.

12. nhà cửa, trẻ con, vết máu khô…

13. Nhà cửa khang trang cũng hiếm có.

14. Nhà cửa bị tiêu hủy và đốt trụi

15. Ổng muốn xây dựng nhà cửa, trang trại.

16. Nhà cửa và việc làm cho mọi người

17. Nhà cửa tôi sạch sẽ, ngăn nắp hơn.

18. 12 Nhà cửa sẽ vào tay kẻ khác,

19. Nhà cửa sẽ đầy dẫy cú đại bàng.

20. Đã gửi một nhà cửa ở nơi đây

21. Họ rời bỏ nhà cửa và của cải.

22. Có vợ, có con, nhà cửa, thuyền bè.

23. Margie thay tã và dọn dẹp nhà cửa.

24. 17 Nhà cửa và những vật xung quanh.

25. Những thuyền đó thay cho nhà cửa của họ.

26. Cô ta để nhà cửa bề bộn hết lên.

27. Hãy hình dung địa thế, nhà cửa, người ta.

28. Nhà cửa đổ sập, và thường giết nhiều người.

29. Nhà cửa khang trang và việc làm thích thú.

30. Không có thành phố, đường xá hay nhà cửa.

31. Thậm chí có thể bùng lên thiêu trụi nhà cửa.

32. Giúp giữ cho nhà cửa sạch sẽ và ngăn nắp.

33. Tôi tới đây dọn dẹp nhà cửa, như thường lệ.

34. Tớ nghĩ nó có nghĩa là trông giữ nhà cửa.

35. Anh quét dọn nhà cửa, rửa bát và nấu cơm.

36. Hai bên đường, nhà cửa mọc lên san sát nhau

37. Đừng có dạy cha cách quản lý chuyện nhà cửa?

38. đó là Mason anh chàng bị mất hết nhà cửa

39. Anh ấy có thể giúp sửa chữa nhà cửa không?

40. 10,1% là đất xây dựng (đường sá và nhà cửa).

41. Hãy tiếp tục củng cố nhà cửa và gia đình.

42. Mình vẫn chưa có thể dọn dẹp được nhà cửa nữa

43. 3 Nói gì về tình trạng của nhà cửa chúng ta?

44. Thôi, tôi định ghé thăm, coi nhà cửa thế nào thôi.

45. Có người phải bỏ nhà cửa ra đi đến mấy lần.

46. Môn hộ bất ninh chi tượng: tượng nhà cửa không yên.

47. Chị hai của anh đảm việc bếp núc và nhà cửa.

48. Một lý do là vì nhà cửa không có ổ khóa.

49. Vào một ngày mùa xuân, Martha đang dọn dẹp nhà cửa.

50. Nhà cửa, cây cối, ngôi làng và những cái hàng rào…

1. Giữ nhà cửa thông thoáng

2. Nhà cửa không một bóng người,

3. Công ty nhà cửa mất hết.

4. Nhà cửa có hơi lộn xộn.

5. Nhà cửa đều bị cướp phá,

6. Nhiều nhà cửa bị phá hủy.

7. Không nhà cửa, không gia đình.

8. Nhà Cửa, Gia Đình của Chúng Ta

9. Gỗ dùng trong xây dựng nhà cửa.

10. Anh từng nướng thịt, sơn nhà cửa.

11. Cây cối, nhà cửa và vườn tược.

12. nhà cửa, trẻ con, vết máu khô…

13. Nhà cửa khang trang cũng hiếm có.

14. Nhà cửa bị tiêu hủy và đốt trụi

15. Ổng muốn xây dựng nhà cửa, trang trại.

16. Nhà cửa và việc làm cho mọi người

17. Nhà cửa tôi sạch sẽ, ngăn nắp hơn.

18. 12 Nhà cửa sẽ vào tay kẻ khác,

19. Nhà cửa sẽ đầy dẫy cú đại bàng.

20. Đã gửi một nhà cửa ở nơi đây

21. Họ rời bỏ nhà cửa và của cải.

22. Có vợ, có con, nhà cửa, thuyền bè.

23. Margie thay tã và dọn dẹp nhà cửa.

24. 17 Nhà cửa và những vật xung quanh.

25. Những thuyền đó thay cho nhà cửa của họ.

26. Cô ta để nhà cửa bề bộn hết lên.

27. Hãy hình dung địa thế, nhà cửa, người ta.

28. Nhà cửa đổ sập, và thường giết nhiều người.

29. Nhà cửa khang trang và việc làm thích thú.

30. Không có thành phố, đường xá hay nhà cửa.

31. Thậm chí có thể bùng lên thiêu trụi nhà cửa.

32. Giúp giữ cho nhà cửa sạch sẽ và ngăn nắp.

33. Tôi tới đây dọn dẹp nhà cửa, như thường lệ.

34. Tớ nghĩ nó có nghĩa là trông giữ nhà cửa.

35. Anh quét dọn nhà cửa, rửa bát và nấu cơm.

36. Hai bên đường, nhà cửa mọc lên san sát nhau

37. Đừng có dạy cha cách quản lý chuyện nhà cửa?

38. đó là Mason anh chàng bị mất hết nhà cửa

39. Anh ấy có thể giúp sửa chữa nhà cửa không?

40. 10,1% là đất xây dựng (đường sá và nhà cửa).

41. Hãy tiếp tục củng cố nhà cửa và gia đình.

42. Mình vẫn chưa có thể dọn dẹp được nhà cửa nữa

43. 3 Nói gì về tình trạng của nhà cửa chúng ta?

44. Thôi, tôi định ghé thăm, coi nhà cửa thế nào thôi.

45. Có người phải bỏ nhà cửa ra đi đến mấy lần.

46. Môn hộ bất ninh chi tượng: tượng nhà cửa không yên.

47. Chị hai của anh đảm việc bếp núc và nhà cửa.

48. Một lý do là vì nhà cửa không có ổ khóa.

49. Vào một ngày mùa xuân, Martha đang dọn dẹp nhà cửa.

50. Nhà cửa, cây cối, ngôi làng và những cái hàng rào…

51. Nhà cửa thường bừa bãi khi các phòng riêng bừa bãi.

52. Chúng ta bảo vệ nhà cửa và gia đình của mình.

53. Mạng sống quan trọng hơn nhà cửa hay những tài sản khác.

54. Vợ anh cho biết rằng nhà cửa họ bê bối, dơ bẩn.

55. Nó giết chết cha tôi và tàn phá nhà cửa của tôi.

56. Củng Cố Nhà Cửa và Gia Đình chống lại Sự Tà Ác

57. Khuôn mặt, nhà cửa, gia đình, bạn gái, tôn giáo, đức tin.

58. Nhà cửa của họ do cướp đoạt sẽ “chẳng có người ở”.

59. Tuy bị mất nhà cửa nhưng họ vẫn giữ được niềm vui.

60. Chúng tôi có những cơ hội về nhà cửa và địa ốc.

61. Một chị góa bụa trong hội thánh cần sửa chữa nhà cửa.

62. Tay nắm và các đồ vật khác trong xây dựng nhà cửa.

63. Nó giết chết cha tôi và tàn phá nhà cửa của tôi

64. 14 Sẽ có đầy đủ nhà cửa và việc làm vừa ý.

65. Các ngôi đền, nhà cửa, cầu cống, đường sá bị phá huỷ.

66. Sửa hố xí, dọn nhà cửa, sắm cho bọn mày máy giặt mới.

67. Nhà cửa và làng mạc của họ bị cướp bóc và thiêu rụi.

68. Vùng này từng bị động đất tàn phá nhà cửa ba tuần trước.

69. Một số người đã mất nhà cửa và đã bỏ lại đồng ruộng.

70. Hội Phụ Nữ ban phước gia đình và nhà cửa như thế nào?

71. Anh nghĩ năm tới mình có thể sửa chữa nhà cửa một chút.

72. Tuy nhiên, hàng ngàn người bị thương và mất nhà cửa, tài sản.

73. Nhà cửa sạch sẽ và gọn ghẽ phản ảnh tốt cho cả gia đình.

74. Nô-ê và các con đã phải bỏ nhà cửa để đi vào tàu.

75. Ở đây có nhiều nhà cửa lớn cất theo kiểu kiến trúc thời Victoria.

76. Vì không biếng nhác, nàng có nhà cửa sạch sẽ, ngăn nắp (Câu 27).

77. Bà giữ nhà cửa sạch sẽ để tránh chuột và các loại côn trùng.

78. Đó là một cách để bắt đầu góp nhặt nhà cửa, phụ nữ, tranh.

79. Sau khi xây xong cho chuyển toàn bộ nhà cửa về thành mới này.

80. Chúng nó tham đất-ruộng và cướp đi, tham nhà-cửa và lấy đi .

Alternate Text Gọi ngay