Trắc nghiệm địa lí 10 Bài 37: Địa lí các ngành giao thông vận tải (P2)
- A. Đường sắt
- B. Đường biển
-
Phân Mục Lục Chính
- C. Đường ô tô
- B. Đường ống
- B. Thường gắn liền với cảng biển
- B. Hoa Kỳ, Canada và Nga
- D. Hoa Kì.
- A. Cước phí vận tải rẻ, thích hợp với chở hàng nặng, cồng kềnh.
- A. Hoa Kì, LB Nga, Ca-na-da.
- A. Cự li dài.
- C. Dầu thô và sản phẩm của dầu mỏ.
- D. nước sinh hoạt.
- A. Hoa Kì.
- B. Có nhiêu phụ lưu, có cửa sông mở về phía biển,
- C. Các kênh đào là cơ sở quan trọng hình thành các cảng sông.
- C. Hoa Kì, LB Nga, Ca-na-đa.
- D. Sự phát triển luôn gắn chặt với nội thương.
- C. Hai bờ đối diện Đại Tây Dương.
- B. Cước phí vận tải rất đắt, trọng tải thấp .
- A. Hoa Kì và Tây Âu.
- B. Đại Tây Dương,
- A. Rôt-tec-đam (Hà Lan).
- C. Xin-ga-po (Xingapo).
- A. Trung Quốc.
- A. Địa Trung Hải và Biển Đỏ.
- C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
- D. biển Ban-tích và Biển Bắc.
C. Đường ô tô
- D. Đường sông
Câu 2 : Ngành trẻ nhất trong những mô hình vận tải là :
- A. Đường ô tô
-
B. Đường ống
- C. Đường sắt
- D. Đường hàng không
Câu 3 : Điểm giống nhau dễ nhận thấy trong ngành vận tải đường ống giữa những nước tăng trưởng và đang tăng trưởng là :
- A. Đây là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhấ
-
B. Thường gắn liền với cảng biển
- C. Đây là ngành có vai trò quan trọng nhất
- D. Tất cả đều được xây dựng ở nửa sau thế kỷ 20
Câu 4: Những nước phát triển mạnh ngành đường sông hồ là:
- A. Những nước ở Châu Âu nhờ vào hệ thống sông Đa nuýp và Rai nơ
B. Hoa Kỳ, Canada và Nga
- C. Các nước ở vùng có khí hậu lạnh có hiện tượng băng hà nên có nhiều hồ.
- D. Các nước Châu Á và Châu Phi có nhiều sông lớn
Câu 5 : Nước có mạng lưới hệ thống đường ống dài và xum xê nhất quốc tế .
- A. I- rắc.
- B. A- rập Xê-út.
- C. I-an.
D. Hoa Kì.
Câu 6 : Giao thông đường thủy nói chung có ưu điểm là :
A. Cước phí vận tải rẻ, thích hợp với chở hàng nặng, cồng kềnh.
- B. Tiện lượi, thích nghi với mọi điều kiện địa hình.
- C. Vận chuyển được hàng nặng trên đường xa, với tốc độ nhanh, ỏn định.
- D. Có hiệu quả với cự li vận chuyển ngắn và chung bình.
Câu 7 : Ba nước tăng trưởng mạnh giao thông vận tải đường sông, hồ là
A. Hoa Kì, LB Nga, Ca-na-da.
- B. Anh, Pháp, Đức.
- C. LB Nga, Trung Quốc, Việt Nam.
- D. Hoa Kì, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
Câu 8 : Ngành giao thông vận tải đường biển có khối lượng sản phẩm & hàng hóa luân chuyển rất lớn là do
A. Cự li dài.
- B. Khối lượng vận chuyển lớn.
- C. Tinh an toàn cao.
- D. Tinh cơ động cao.
Câu 9 : Trên những tuyến đường biển quốc tế, loại sản phẩm được chuyên chở nhiều nhất là
- A. Sản phẩm công nghiệp nặng.
- B. Các loại nông sản.
C. Dầu thô và sản phẩm của dầu mỏ.
- D. Các loại hàng tiêu dùng.
Câu 10 : Sự tăng trưởng của ngành vận tài đường ổng không phải gắn liền với nhu yếu
- A. Dầu mỏ
- B. các sản phẩm dầu mỏ.
- C. Khí đốt
D. nước sinh hoạt.
Câu 11 : Nước hoặc khu vực nào sau đây có mạng lưới hệ thống ống dẫn dài và xum xê nhất quốc tế ?
A. Hoa Kì.
- B. LB Nga.
- C. Trung Quốc.
- D. Trung Đông.
Câu 12 : Yếu tố nào sau đây không trọn vẹn đúng với đặc thù phân bô ngành vận tai đường sông ?
- A. Phải có dòng sông lớn, có giá trị về vận tải thuỷ.
B. Có nhiêu phụ lưu, có cửa sông mở về phía biển,
- C. Có cơ sở kinh tế phân bố dọc theo các dòng sông.
- D. Khu vực đường sông quan trọng đều có kênh đào.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của các kênh đào trong một hệ thống vận tải đường sông?
- A. Nhờ có kênh đào mà các lưu vực vận tải được nối với nhau.
- B. Các kênh đào được xây dựng vượt qua các trở ngại địa hình,
C. Các kênh đào là cơ sở quan trọng hình thành các cảng sông.
- D. Nhờ có kênh đào mà việc vận chuyển ở hệ thống linh hoạt.
Câu 14 : Các nước nào sau đây tăng trưởng mạnh giao thông vận tải đường sông, hồ ?
- A. Hoa Kì, LB Nga, Đan Mạch.
- B. Nhật Bản, LB Nga, Ấn Độ.
C. Hoa Kì, LB Nga, Ca-na-đa.
- D. Nhật Bản, LB Nga, Na Uy.
Câu 15 : Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành vận tải đường biển ?
- A. Là loại hình vận chuyển hàng hoá quốc tế.
- B. Khối lượng luân chuyển hàng hoá rất lớn.
- C. Có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường biển.
D. Sự phát triển luôn gắn chặt với nội thương.
Câu 16 : Khoảng 2/3 số hải cảng trên quốc tế phân bổ ở
- A. Ven bờ Ấn Độ Dương.
- B. Ven bờ Địa Trung Hải.
C. Hai bờ đối diện Đại Tây Dương.
- D. Hai bờ đối diện Thái Bình Dương.
Câu 17 : Vì sao ngành hàng không có khối lượng luân chuyển sản phẩm & hàng hóa nhỏ nhất ?
- A. Tốc độ chậm, thiếu an toàn.
B. Cước phí vận tải rất đắt, trọng tải thấp .
- C. Không cơ động, chi phí đầu tư lớn.
- D. Cchỉ vận chuyển được chất lỏng.
Câu 18 : Gần 50% số trường bay quốc tế nằm ở
A. Hoa Kì và Tây Âu.
- B. Nhật Bản, Anh và Pháp.
- C. Hoa Kì và các nước Đông Âu.
- D. Nhật Bản và các nước Đông Âu.
Câu 19 : Nơi có nhiểu hải cảng nhất là ở hai bên bờ của
- A. Thái Bình Dương.
B. Đại Tây Dương,
- C. Án Độ Dương.
- D. Địa Trung Hải.
Câu 20 : Cho đến năm 2002, hải cảng lớn nhất quốc tế là
A. Rôt-tec-đam (Hà Lan).
- B. Mac-xây (Pháp).
- C. Niu Iooc (Hoa Kl).
- D. Phi-la-đen-phi-a (Hoa Kì).
Câu 21 : Đến năm 2004 ở Thái Bình Dương, hải cảng có lượng hàng qua cảng lớn nhất là
- A. Thượng Hải (Trung Quốc).
- B. Tô-ki-ô (Nhật Bản),
C. Xin-ga-po (Xingapo).
- D. Ô-sa-ca (Nhật Bản).
Câu 22: Đến năm 2004, nước có nhiều cảng lớn nhất thế giới là
Xem thêm: Chiều cao xe tải bao nhiêu là phù hợp? – Dịch Vụ Chuyển Nhà Trọn Gói Kiến Vàng Giá Rẻ Hà Nội
A. Trung Quốc.
- B. Hoa Kì.
- c. Pháp.
- D. Nhật Bản.
Câu 23 : Kênh Xuy-ê thông suốt
A. Địa Trung Hải và Biển Đỏ.
- B. Địa Trung Hải và Án Độ Dương.
- C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
- D. biển Ban-tích và Biển Bắc.
Câu 24 : Kênh Pa-na-ma thông suốt
- A. Địa Trung Hải và Biển Đỏ.
- B. Địa Trung Hải và Ẩn Độ Dương.
-
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
- D. biển Ban-tích và Biển Bắc.
Câu 25 : Kênh Ki-en nối tiếp
- A. Địa Trung Hải và Biển Đỏ.
- B. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.
- C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
-
D. biển Ban-tích và Biển Bắc.
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category : Vận Chuyển