Trắc nghiệm địa lí 10 Bài 37: Địa lí các ngành giao thông vận tải (P2)

29/03/2023 admin
Câu 1 : Ở nước ta mô hình giao thông vận tải vận tải nào đang chiếm lợi thế :

Câu 2 : Ngành trẻ nhất trong những mô hình vận tải là :

  • A. Đường ô tô                                                 
  • B.  Đường ống         
  •  C. Đường sắt                                         
  • D. Đường hàng không

Câu 3 : Điểm giống nhau dễ nhận thấy trong ngành vận tải đường ống giữa những nước tăng trưởng và đang tăng trưởng là :

  • A.  Đây là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhấ
  • B.  Thường gắn liền với cảng biển
  • C.  Đây là ngành có vai trò quan trọng nhất
  • D. Tất cả đều được xây dựng ở nửa sau thế kỷ 20

Câu 4: Những nước phát triển mạnh ngành đường sông hồ là:

  • A. Những nước ở Châu Âu nhờ vào hệ thống sông Đa nuýp và Rai nơ
  • B.  Hoa Kỳ, Canada và Nga
  • C.  Các nước ở vùng có khí hậu lạnh có hiện tượng băng hà nên có nhiều hồ.
  • D.  Các nước Châu Á và Châu Phi có nhiều sông lớn

Câu 5 : Nước có mạng lưới hệ thống đường ống dài và xum xê nhất quốc tế .

  • A. I- rắc.    
  • B. A- rập Xê-út.
  • C. I-an.    
  • D. Hoa Kì.

Câu 6 : Giao thông đường thủy nói chung có ưu điểm là :

  • A. Cước phí vận tải rẻ, thích hợp với chở hàng nặng, cồng kềnh.
  • B. Tiện lượi, thích nghi với mọi điều kiện địa hình.
  • C. Vận chuyển được hàng nặng trên đường xa, với tốc độ nhanh, ỏn định.
  • D. Có hiệu quả với cự li vận chuyển ngắn và chung bình.

Câu 7 : Ba nước tăng trưởng mạnh giao thông vận tải đường sông, hồ là

  • A. Hoa Kì, LB Nga, Ca-na-da.
  • B. Anh, Pháp, Đức.
  • C. LB Nga, Trung Quốc, Việt Nam.
  • D. Hoa Kì, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.

Câu 8 : Ngành giao thông vận tải đường biển có khối lượng sản phẩm & hàng hóa luân chuyển rất lớn là do

  • A. Cự li dài.
  • B. Khối lượng vận chuyển lớn.
  • C. Tinh an toàn cao.
  • D. Tinh cơ động cao.

Câu 9 : Trên những tuyến đường biển quốc tế, loại sản phẩm được chuyên chở nhiều nhất là

  • A. Sản phẩm công nghiệp nặng.
  • B. Các loại nông sản.
  • C. Dầu thô và sản phẩm của dầu mỏ.
  • D. Các loại hàng tiêu dùng.

Câu 10 : Sự tăng trưởng của ngành vận tài đường ổng không phải gắn liền với nhu yếu

  • A. Dầu mỏ
  • B. các sản phẩm dầu mỏ.
  • C. Khí đốt
  • D. nước sinh hoạt.

Câu 11 : Nước hoặc khu vực nào sau đây có mạng lưới hệ thống ống dẫn dài và xum xê nhất quốc tế ?

  • A. Hoa Kì.
  • B. LB Nga.
  • C. Trung Quốc.      
  • D. Trung Đông.

Câu 12 : Yếu tố nào sau đây không trọn vẹn đúng với đặc thù phân bô ngành vận tai đường sông ?

  • A. Phải có dòng sông lớn, có giá trị về vận tải thuỷ.
  • B. Có nhiêu phụ lưu, có cửa sông mở về phía biển,
  • C. Có cơ sở kinh tế phân bố dọc theo các dòng sông.
  • D. Khu vực đường sông quan trọng đều có kênh đào.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây không đúng với vai trò của các kênh đào trong một hệ thống vận tải đường sông?

  • A. Nhờ có kênh đào mà các lưu vực vận tải được nối với nhau.
  • B. Các kênh đào được xây dựng vượt qua các trở ngại địa hình,
  • C. Các kênh đào là cơ sở quan trọng hình thành các cảng sông.
  • D. Nhờ có kênh đào mà việc vận chuyển ở hệ thống linh hoạt.

Câu 14 : Các nước nào sau đây tăng trưởng mạnh giao thông vận tải đường sông, hồ ?

  • A. Hoa Kì, LB Nga, Đan Mạch.
  • B. Nhật Bản, LB Nga, Ấn Độ.
  • C. Hoa Kì, LB Nga, Ca-na-đa.
  • D. Nhật Bản, LB Nga, Na Uy.

Câu 15 : Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành vận tải đường biển ?

  • A. Là loại hình vận chuyển hàng hoá quốc tế.
  • B. Khối lượng luân chuyển hàng hoá rất lớn.
  • C. Có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường biển.
  • D. Sự phát triển luôn gắn chặt với nội thương.

Câu 16 : Khoảng 2/3 số hải cảng trên quốc tế phân bổ ở

  • A. Ven bờ Ấn Độ Dương.
  • B. Ven bờ Địa Trung Hải.
  • C. Hai bờ đối diện Đại Tây Dương.
  • D. Hai bờ đối diện Thái Bình Dương.

Câu 17 : Vì sao ngành hàng không có khối lượng luân chuyển sản phẩm & hàng hóa nhỏ nhất ?

  • A. Tốc độ chậm, thiếu an toàn.
  • B. Cước phí vận tải rất đắt, trọng tải thấp .
  • C. Không cơ động, chi phí đầu tư lớn.
  • D. Cchỉ vận chuyển được chất lỏng.

Câu 18 : Gần 50% số trường bay quốc tế nằm ở

  • A. Hoa Kì và Tây Âu.
  • B. Nhật Bản, Anh và Pháp.
  • C. Hoa Kì và các nước Đông Âu.
  • D. Nhật Bản và các nước Đông Âu.

Câu 19 : Nơi có nhiểu hải cảng nhất là ở hai bên bờ của

  • A. Thái Bình Dương.      
  • B. Đại Tây Dương,
  • C. Án Độ Dương.  
  • D. Địa Trung Hải.

Câu 20 : Cho đến năm 2002, hải cảng lớn nhất quốc tế là

  • A. Rôt-tec-đam (Hà Lan).         
  • B. Mac-xây (Pháp).
  • C. Niu Iooc (Hoa Kl).     
  • D. Phi-la-đen-phi-a (Hoa Kì).

Câu 21 : Đến năm 2004 ở Thái Bình Dương, hải cảng có lượng hàng qua cảng lớn nhất là

  • A. Thượng Hải (Trung Quốc).  
  • B. Tô-ki-ô (Nhật Bản),
  • C. Xin-ga-po (Xingapo).  
  • D. Ô-sa-ca (Nhật Bản).

Câu 22: Đến năm 2004, nước có nhiều cảng lớn nhất thế giới là

  • A. Trung Quốc.    
  • B. Hoa Kì.
  • c. Pháp.       
  • D. Nhật Bản.

Câu 23 : Kênh Xuy-ê thông suốt

  • A. Địa Trung Hải và Biển Đỏ.
  • B. Địa Trung Hải và Án Độ Dương.
  • C.  Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
  • D. biển Ban-tích và Biển Bắc.

Câu 24 : Kênh Pa-na-ma thông suốt

  • A. Địa Trung Hải và Biển Đỏ.
  • B. Địa Trung Hải và Ẩn Độ Dương.
  • C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
  • D. biển Ban-tích và Biển Bắc.

Câu 25 : Kênh Ki-en nối tiếp

  • A. Địa Trung Hải và Biển Đỏ.
  • B. Địa Trung Hải và Ấn Độ Dương.
  • C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
  • D. biển Ban-tích và Biển Bắc.
Alternate Text Gọi ngay