bảo trì HỆ THỐNG ĐIỆN NHẸ VÀ BMS – Tài liệu text

12/09/2022 admin

bảo trì HỆ THỐNG ĐIỆN NHẸ VÀ BMS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 8 trang )

Tài liệu bảo trì

I. CÁC HỆ THỐNG ĐIỆN NHẸ:
1.1. Giới thiệu chung:
1.2. Mục đích của công tác bảo trì:
Công tác bảo trì nhằm duy trì những đặc tính kỹ thuật, công năng sử dụng của
thiết bị, hệ thống nhằm đảm bảo công trình được vận hành và khai thác phù hợp yêu
cầu của thiết kế trong suốt quá trình sử dụng.
1.3. Hồ sơ, tài liệu phục vụ công tác bảo trì:

Hồ sơ hoàn công công trình xây dựng (hồ sơ pháp lý và tài liệu quản lý chất
lượng);
Sổ theo dõi quá trình vận hành hoặc sử dụng của công trình;
Quy trình bảo trì công trình xây dựng;
Hồ sơ, tài liệu kiểm tra định kỳ công trình hoặc bộ phận, hạng mục công trình
trong thời gian khai thác sử dụng công trình;
Các tiêu chuẩn kỹ thuật bảo trì công trình.

1.4. Các tiêu chuẩn áp dụng:

Luật Xây dựng Việt Nam
Quy chuẩn xây dựng Việt Nam
TCN 68-132:1998 – Cáp thông tin kim loại dùng cho mạng điện thoại nội hạt Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-140:1995 – Chống quá áp, quá dòng để bảo vệ đường dây và thiết bị
thông tin – Yêu cầu kỹ thuật
TCN 68-149:1995 – Thiết bị thông tin – Các yêu cầu chung về môi trường khí
hậu
TCN 68-161:1995 – Phòng chống ảnh hưởng của đường dây điện lực đến các hệ
thống thông tin – Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 5830:1999 – Truyền hình. Các thông số cơ bản
Thông tư số 08/2006/TT-BXD ngày 24 hàng năm 11 năm 2006 của Bộ Xây
dựng. Hướng dẫn công tác bảo trì công trình xây dựng.

1.5. Mô tả chung hệ thống điện nhẹ
Hệ thống điện nhẹ của công trình bao gồm các hệ thống:
– Hệ thống điện thoại (TEL)
– Hệ thống mạng nội bộ (LAN)
– Hệ thống thông báo công cộng (PA)
– Hệ thống camera giám sát (CCTV)
– Hệ thống quản lý bãi đỗ xe (Car parking management system)
Dự án: Trung tâm văn hóa thể thao giải trí 1

1

Tài liệu bảo trì

1.6. Qui trình bảo trì
1.5.1. Các bước thực hiện công tác bảo trì

Công tác bảo trì được tiến hành thực hiện theo các bước sau đây:
Bước 1: Theo dõi, kiểm tra các thiết bị trong hệ thống. Xác định tình trạng của
thiết bị. Đánh giá nguyên nhân hư hỏng và sự cố. Các công việc cụ thể
được thực hiện theo các hướng dẫn trong mục Nội dung bảo trì các
hệ thống.
Bước 2: Trên cơ sở đánh giá nguyên nhân hư hỏng và sự cố của thiết bị, lập và
triển khai công tác bảo trì, thay thế, sửa chữa các thiết bị bị hư hỏng.
Bao gồm các nội dung như sau:
– Lập kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng.

– Lập dự toán kinh phí cho các công tác bảo trì, bảo dưỡng và thay
thế các thiết bị
– Tiến hành thực hiện theo kế hoạch đã lập.
Bước 3: Thẩm tra kết quả bảo trì:
– Đánh giá và báo cáo kết quả bảo trì
– Lưu hồ sơ, lưu giữ tất cả các giấy tờ liên quan đến công việc bảo
trì hiện tại vào hồ sơ bảo trì và sổ theo dõi, làm tài liệu cho những
lần bảo trì sau.
1.7. Nội dung bảo trì các hệ thống:
1.6.1.

Hệ thống điện thoại:

a) Hệ thống tủ đấu nối :

STT

Danh mục bảo trì

A

Hệ thống tủ đấu nối

1

Vệ sinh vỏ tủ

2

Vệ sinh các tấm nối dây trong tủ

3

Vệ sinh các mối nối cáp tới các tấm nối dây

4

Thay thế các mối nối không đặt tiêu chuẩn hoặc bị oxy hóa theo
thời gian

B

Hệ thống đường truyền

1

Kiểm tra, xác định và đánh dấu từng sợi cáp mạng từ điểm đầu
tới điểm trung gian và điểm cuối cùng.

2

Kiểm tra, phân tích khả năng làm việc với các ứng dụng mạng
của đường truyền

3

Kiểm tra điện trở và điểm tiếp xúc kết nối, độ suy hao với các

Dự án: Trung tâm văn hóa thể thao giải trí 2

Tần suất
hàng năm

hàng năm

2

Tài liệu bảo trì

STT
A

Danh mục bảo trì
Hệ thống tủ đấu nối

Tần suất
hàng năm

thiết bị của từng đường truyền
4

Thay thế các mối nối không đặt tiêu chuẩn hoặc bị oxy hóa theo
thời gian

1.6.2. Hệ thống mạng nội bộ (LAN)

STT

Danh mục bảo trì

A

Hệ thống tủ đấu nối

1

Vệ sinh vỏ tủ

2

Vệ sinh các tấm nối dây trong tủ

3

Vệ sinh các mối nối cáp tới các tấm nối dây

4

Thay thế các mối nối không đặt tiêu chuẩn hoặc bị oxy hóa theo
thời gian

B

Hệ thống đường truyền

1

Kiểm tra, xác định và đánh dấu từng sợi cáp mạng từ điểm đầu
tới điểm trung gian và điểm cuối cùng.

2

Kiểm tra, phân tích khả năng làm việc với các ứng dụng mạng
của đường truyền

3

Kiểm tra điện trở và điểm tiếp xúc kết nối, độ suy hao với các
thiết bị của từng đường truyền

4

Thay thế các mối nối không đặt tiêu chuẩn hoặc bị oxy hóa theo
thời gian

C

Các thiết bị mạng (Server, Switch, Hub):

C.1

Phần cứng

1

Quan sát, kiểm tra trạng thái của các đèn báo, thông số hiển thị
trên thiết bị

2

Quan sát, kiểm tra trạng thái của vỏ thiết bị (có bị sun vỏ hay
không hoặc có hiện tượng xám đen hay không)

3

Quan sát, kiểm tra các điểm đấu nối, đầu cốt (các điểm đấu nối,
đầu cốt có chắc chắn hay không, có hiện tượng move hay hư
hỏng gì khác không).

Dự án: Trung tâm văn hóa thể thao giải trí 3

Tần suất
hàng năm

hàng năm

hàng năm

3

Tài liệu bảo trì

STT

Danh mục bảo trì

A

Hệ thống tủ đấu nối

4

Kiểm tra tiếng ồn (lắng nghe xem có âm thanh gì khác thường
trên thiết bị hay không )

5

Kiểm tra tiếp xúc các đầu nối, đầu cốt trên thiết bị, cầu đấu

6

Kiểm tra tình trạng hoạt động của dây dẫn tới thiết bị

7

Đo, kiểm tra thông số làm việc của thiết bị (điện áp vào/ra, điện
áp điều khiển, dòng làm việc..) so với thông số định mức của
thiết bị cần kiểm tra

8

Bảo dưỡng, vệ sinh thiết bị, Dùng giẻ lau, chổi sơn, cồn 90o,
máy thổi khí để vệ sinh thiết bị

C.2

Tần suất
hàng năm

Phần mềm

hàng năm

1

Kiểm tra chương trình hoạt động của thiết bị trên phần mềm
chuyên dụng, máy tính xách tay

2

Cấu hình, nâng cấp chương trình hoạt động, phần mềm điều
khiển cho thiết bị

3

Kiểm tra cấu hình của switch, trạng thái các đèn trên switch,
trạng thái kết nối với các thiết bị khác trên Switch. Bảo dưỡng,
vệ sinh thiết bị

1.6.3. Hệ thống thông báo công cộng (PA)

STT

Danh mục bảo trì

A

Các thiết bị trung tâm:

1

Kiểm tra nguồn

2

Kiểm tra bộ điều khiển trung tâm

3

Kiểm tra ampli: công suất, lỗi

4

Kiểm tra các thiết bị phát nhạc, thiết bị thông báo

5

Kiểm tra bàn gọi, bàn phím cho bàn gọi

6

Kiểm tra công suất mỗi vùng

7

Vệ sinh các thiết bị

8

Vệ sinh các mối nối cáp tới ampli

9

Điều chỉnh ampli, micro, bàn điều khiển để đảm bảo âm thanh

Dự án: Trung tâm văn hóa thể thao giải trí 4

Tần suất
hàng năm

4

Tài liệu bảo trì

STT

Danh mục bảo trì

Tần suất

rõ nét
10

Xử lý các mối nối không đặt tiêu chuẩn hoặc bị oxy hóa theo
thời gian.

B

Loa

1

Kiểm tra âm thanh của loa

2

Kiểm tra độ nét của tiếng

3

Kiểm tra toàn bộ dây nối đến các loa

4

Vệ sinh loa

C

Hệ thống đường truyền

1

Kiểm tra điện trở và điểm tiếp xúc kết nối, độ suy hao với các
thiết bị của từng đường truyền.

2

Kiểm tra giắc nối, dây cáp, và bóp lại Jack đầu nối vào hệ
thống

3

Xử lý các mối nối không đặt tiêu chuẩn hoặc bị oxy hóa theo
thời gian.

hàng năm

hàng năm

1.6.4. Hệ thống camera giám sát (CCTV)

STT

Danh mục bảo trì

A

Máy và vỏ máy

1

Kiểm tra theo các hạng mục sau

a

Tình trạng kết nối

b

Không gian giám sát của máy

c

Khẩu độ quét của máy

d

Hiệu quả thực hiện

e

Độ hội tụ

f

Khẩu độ điều chỉnh

2

Vệ sinh ống kính

3

Kiểm tra sự mài mòn xuống cấp

4

Kiểm tra độ vững chắc của kết cấu

B

Thiết bị ghi

Dự án: Trung tâm văn hóa thể thao giải trí 5

Tần suất
hàng năm

hàng năm
5

Tài liệu bảo trì

STT

Danh mục bảo trì

1

Kiểm tra chất lượng của am thanh, hình ảnh ghi được

2

Kiểm tra việc cài đặt các kênh hình để đảm bảo thời gian ghi
hình

3

Kiểm tra các tín hiệu hình ảnh toàn cảnh đã được ghi của từng
camera

4

Kiểm tra các chức năng thao tác của camera

5

Kiểm tra chức năng lưu giữ thời gian quay

C

Vận hành

1

Kiểm tra độ sáng của khu vực máy làm việc để đảm bảo đủ độ
sáng cho máy làm việc

D

Cảnh báo đầu vào

1

Kiểm tra sự hoạt động và tín hiệu phản hồi

E

Đường truyền tín hiệu

1

Kiểm tra sự hư hỏng, xuống cấp của cáp dẫn

2

Kiểm tra các kết nối

3

Kiểm tra điện trở cách điện nếu cần thiết

F

An ninh chung

1

Kiểm tra tổng quan các điều kiện ăn mòn, hư hỏng vật lý

2

Kiểm tra toàn bộ lắp đặt

3

Kiểm tra dây cáp, cửa đảm bảo an toàn không có khả năng xâm
nhập trái phép

Tần suất

hàng năm

hàng năm
hàng năm

hàng năm

1.6.5. Hệ thống quản lý bãi đỗ xe và hệ thống kiểm soát vào ra (Car parking

and access control system)
STT

Danh mục bảo trì

A

Đầu đọc thẻ:

1

Làm vệ sinh trong và ngoài thiết bị.

2

Kiểm tra trạng thái của đèn LEB khi ở trạng thái chờ (đỏ) và

khi đọc thẻ (xanh)

3

Kiểm tra vị trí, góc quét của đầu đọc thẻ ô tô, chỉnh định lại góc

Dự án: Trung tâm văn hóa thể thao giải trí 6

Tần suất
hàng tuần

6

Tài liệu bảo trì

STT

Danh mục bảo trì

Tần suất

quét.
B

Hệ thống Barrier

1

Làm vệ sinh trong và ngoài thiết bị

2

Kiểm tra điện áp cấp cho barrier, đảm bảo điện áp 220VAC ±
10%

3

Kiểm tra tín hiệu cảm biến phát hiện xe

4

Kiểm tra và vận hành 3 chế độ: Đóng/mở barrier bằng tay
quay, đóng/mở barrier bằng nút ấn, và chế độ tự động, mở
barrier bằng thẻ và đóng tự động sau khoảng 30s.

5

Tra dầu mỡ vào các bánh răng, đảm bảo thiết bị chạy êm

6

Siết lại các ốc vít bắt barrier vào chân đế

C

Máy in thẻ

1

Làm sạch bụi bám trong và ngoài máy

2

Làm sạch bụi bám trên các lô cuốn

3

Kiểm tra các lô cuốn thẻ, phủ màng

4

Kiểm tra chế độ của máy in, chế độ mầu sắc, các thông số cài
đặt trong máy in.

5

Thực hiện in thẻ test.

D

Hệ thống máy tính

1

Màn hình
– Làm sạch vỏ ngoài màn hình bằng khăn bông mềm. Sau đó
lau dầu bóng bảo vệ lớp sơn.
– Tháo vỏ ngoài màn hình hút bụi và vệ sinh các linh kiện bên
trong bằng bông cồn, sau đó sây khô.

– Khử từ đèn hình nếu có hiện tượng ánh sáng trên màn hình
không đều bằng máy khử từ
– Lắp lại và điều chỉnh độ cân bằng trắng, màu, ánh sáng và
độ tương phản.

hàng năm

2

Các máy chủ, máy trạm giám sát, máy trạm in thẻ.
– Kiểm tra hoạt động phần cứng trong vỏ máy, vệ sinh bên
trong vỏ máy.
– Kiểm tra và sửa chữa các thiết bị ngoại vi
+ Kiểm tra và xử lý driver của các thiết bị ngoại vi,

hàng năm

Dự án: Trung tâm văn hóa thể thao giải trí 7

hàng tháng

hàng tháng

7

Tài liệu bảo trì

STT

Danh mục bảo trì

Tần suất

bàn phím, chuột, ổ CD,…
+ Kiểm tra tình trạng hoạt động của các thiết bị
+ Kiểm tra dung lượng lưu trữ của ổ cứng.
+ Kiểm tra phần kết nối mạng LAN, kết nối USB
+ Vệ sinh thiết bị
– Kiểm tra và sửa chữa phần mềm
+ Kiểm tra và sửa chữa Hệ Điều Hành, nâng cấp, sửa
lỗi
+ Kiểm tra và sửa chữa các chương trình ứng dụng
+ Kiểm tra và sửa chữa Virus, cập nhật trình duyệt
Virus mới
+ Kiểm tra và sửa chữa xung đột giữa các phần mềm
– Nâng cao hiệu qủa làm việc của máy tính
+ Dọn dẹp “rác” phần mềm, “rác” trong ổ cứng, sắp
xếp dữ liệu trong ổ cứng.
+ Tối ưu hoá Hệ Điều Hành và các chương trình ứng
dụng
+ Sắp xếp các ứng dụng sao cho hợp lý với người sử
dụng
– Kiểm tra nguồn điện cung cấp cho máy tính.
E

Hệ thống đường truyền:

1

Kiểm tra, xác định và đánh dấu từng sợi cáp tín hiệu từ điểm
đầu tới điểm trung gian và điểm cuối cùng

2

Kiểm tra điện trở và điểm tiếp xúc kết nối với các thiết bị của
từng đường truyền.

3

Xử lý các mối nối không đặt tiêu chuẩn hoặc bị oxy hóa theo
thời gian.

Dự án: Trung tâm văn hóa thể thao giải trí 8

hàng năm

8

TCVN 5830 : 1999 – Truyền hình. Các thông số kỹ thuật cơ bảnThông tư số 08/2006 / TT-BXD ngày 24 hàng năm 11 năm 2006 của Bộ Xâydựng. Hướng dẫn công tác làm việc bảo trì khu công trình thiết kế xây dựng. 1.5. Mô tả chung hệ thống điện nhẹHệ thống điện nhẹ của khu công trình gồm có những hệ thống : – Hệ thống điện thoại cảm ứng ( TEL ) – Hệ thống mạng nội bộ ( LAN ) – Hệ thống thông tin công cộng ( PA ) – Hệ thống camera giám sát ( CCTV ) – Hệ thống quản trị bãi đỗ xe ( Car parking management system ) Dự án : Trung tâm văn hóa truyền thống thể thao vui chơi 1T ài liệu bảo trì1. 6. Qui trình bảo trì1. 5.1. Các bước triển khai công tác làm việc bảo trìCông tác bảo trì được triển khai thực thi theo những bước sau đây : Bước 1 : Theo dõi, kiểm tra những thiết bị trong hệ thống. Xác định thực trạng củathiết bị. Đánh giá nguyên do hư hỏng và sự cố. Các việc làm cụ thểđược triển khai theo những hướng dẫn trong mục Nội dung bảo trì cáchệ thống. Bước 2 : Trên cơ sở nhìn nhận nguyên do hư hỏng và sự cố của thiết bị, lập vàtriển khai công tác làm việc bảo trì, sửa chữa thay thế, thay thế sửa chữa những thiết bị bị hư hỏng. Bao gồm những nội dung như sau : – Lập kế hoạch bảo trì, bảo trì. – Lập dự trù kinh phí đầu tư cho những công tác làm việc bảo trì, bảo trì và thaythế những thiết bị – Tiến hành thực thi theo kế hoạch đã lập. Bước 3 : Thẩm tra hiệu quả bảo trì : – Đánh giá và báo cáo giải trình hiệu quả bảo trì – Lưu hồ sơ, lưu giữ toàn bộ những sách vở tương quan đến việc làm bảotrì hiện tại vào hồ sơ bảo trì và sổ theo dõi, làm tài liệu cho nhữnglần bảo trì sau. 1.7. Nội dung bảo trì những hệ thống : 1.6.1. Hệ thống điện thoại thông minh : a ) Hệ thống tủ đấu nối : STTDanh mục bảo trìHệ thống tủ đấu nốiVệ sinh vỏ tủVệ sinh những tấm nối dây trong tủVệ sinh những mối nối cáp tới những tấm nối dâyThay thế những mối nối không đặt tiêu chuẩn hoặc bị oxy hóa theothời gianHệ thống đường truyềnKiểm tra, xác lập và ghi lại từng sợi cáp mạng từ điểm đầutới điểm trung gian và điểm sau cuối. Kiểm tra, nghiên cứu và phân tích năng lực thao tác với những ứng dụng mạngcủa đường truyềnKiểm tra điện trở và điểm tiếp xúc liên kết, độ suy hao với cácDự án : Trung tâm văn hóa truyền thống thể thao vui chơi 2T ần suấthàng nămhàng nămTài liệu bảo trìSTTDanh mục bảo trìHệ thống tủ đấu nốiTần suấthàng nămthiết bị của từng đường truyềnThay thế những mối nối không đặt tiêu chuẩn hoặc bị oxy hóa theothời gian1. 6.2. Hệ thống mạng nội bộ ( LAN ) STTDanh mục bảo trìHệ thống tủ đấu nốiVệ sinh vỏ tủVệ sinh những tấm nối dây trong tủVệ sinh những mối nối cáp tới những tấm nối dâyThay thế những mối nối không đặt tiêu chuẩn hoặc bị oxy hóa theothời gianHệ thống đường truyềnKiểm tra, xác lập và lưu lại từng sợi cáp mạng từ điểm đầutới điểm trung gian và điểm ở đầu cuối. Kiểm tra, nghiên cứu và phân tích năng lực thao tác với những ứng dụng mạngcủa đường truyềnKiểm tra điện trở và điểm tiếp xúc liên kết, độ suy hao với cácthiết bị của từng đường truyềnThay thế những mối nối không đặt tiêu chuẩn hoặc bị oxy hóa theothời gianCác thiết bị mạng ( Server, Switch, Hub ) : C. 1P hần cứngQuan sát, kiểm tra trạng thái của những đèn báo, thông số kỹ thuật hiển thịtrên thiết bịQuan sát, kiểm tra trạng thái của vỏ thiết bị ( có bị sun vỏ haykhông hoặc có hiện tượng kỳ lạ xám đen hay không ) Quan sát, kiểm tra những điểm đấu nối, đầu cốt ( những điểm đấu nối, đầu cốt có chắc như đinh hay không, có hiện tượng kỳ lạ move hay hưhỏng gì khác không ). Dự án : Trung tâm văn hóa truyền thống thể thao vui chơi 3T ần suấthàng nămhàng nămhàng nămTài liệu bảo trìSTTDanh mục bảo trìHệ thống tủ đấu nốiKiểm tra tiếng ồn ( lắng nghe xem có âm thanh gì khác thườngtrên thiết bị hay không ) Kiểm tra tiếp xúc những đầu nối, đầu cốt trên thiết bị, cầu đấuKiểm tra thực trạng hoạt động giải trí của dây dẫn tới thiết bịĐo, kiểm tra thông số kỹ thuật thao tác của thiết bị ( điện áp vào / ra, điệnáp điều khiển và tinh chỉnh, dòng thao tác .. ) so với thông số kỹ thuật định mức củathiết bị cần kiểm traBảo dưỡng, vệ sinh thiết bị, Dùng giẻ lau, chổi sơn, cồn 90 o, máy thổi khí để vệ sinh thiết bịC. 2T ần suấthàng nămPhần mềmhàng nămKiểm tra chương trình hoạt động giải trí của thiết bị trên phần mềmchuyên dụng, máy tính xách tayCấu hình, tăng cấp chương trình hoạt động giải trí, ứng dụng điềukhiển cho thiết bịKiểm tra thông số kỹ thuật của switch, trạng thái những đèn trên switch, trạng thái liên kết với những thiết bị khác trên Switch. Bảo dưỡng, vệ sinh thiết bị1. 6.3. Hệ thống thông tin công cộng ( PA ) STTDanh mục bảo trìCác thiết bị TT : Kiểm tra nguồnKiểm tra bộ tinh chỉnh và điều khiển trung tâmKiểm tra ampli : hiệu suất, lỗiKiểm tra những thiết bị phát nhạc, thiết bị thông báoKiểm tra bàn gọi, bàn phím cho bàn gọiKiểm tra hiệu suất mỗi vùngVệ sinh những thiết bịVệ sinh những mối nối cáp tới ampliĐiều chỉnh ampli, micro, bàn tinh chỉnh và điều khiển để bảo vệ âm thanhDự án : Trung tâm văn hóa truyền thống thể thao vui chơi 4T ần suấthàng nămTài liệu bảo trìSTTDanh mục bảo trìTần suấtrõ nét10Xử lý những mối nối không đặt tiêu chuẩn hoặc bị oxy hóa theothời gian. LoaKiểm tra âm thanh của loaKiểm tra độ sắc nét của tiếngKiểm tra hàng loạt dây nối đến những loaVệ sinh loaHệ thống đường truyềnKiểm tra điện trở và điểm tiếp xúc liên kết, độ suy hao với cácthiết bị của từng đường truyền. Kiểm tra giắc nối, dây cáp, và bóp lại Jack đầu nối vào hệthốngXử lý những mối nối không đặt tiêu chuẩn hoặc bị oxy hóa theothời gian. hàng nămhàng năm1. 6.4. Hệ thống camera giám sát ( CCTV ) STTDanh mục bảo trìMáy và vỏ máyKiểm tra theo những khuôn khổ sauTình trạng kết nốiKhông gian giám sát của máyKhẩu độ quét của máyHiệu quả thực hiệnĐộ hội tụKhẩu độ điều chỉnhVệ sinh ống kínhKiểm tra sự mài mòn xuống cấpKiểm tra độ vững chãi của kết cấuThiết bị ghiDự án : Trung tâm văn hóa truyền thống thể thao vui chơi 5T ần suấthàng nămhàng nămTài liệu bảo trìSTTDanh mục bảo trìKiểm tra chất lượng của am thanh, hình ảnh ghi đượcKiểm tra việc setup những kênh hình để bảo vệ thời hạn ghihìnhKiểm tra những tín hiệu hình ảnh toàn cảnh đã được ghi của từngcameraKiểm tra những công dụng thao tác của cameraKiểm tra tính năng lưu giữ thời hạn quayVận hànhKiểm tra độ sáng của khu vực máy thao tác để bảo vệ đủ độsáng cho máy làm việcCảnh báo đầu vàoKiểm tra sự hoạt động giải trí và tín hiệu phản hồiĐường truyền tín hiệuKiểm tra sự hư hỏng, xuống cấp trầm trọng của cáp dẫnKiểm tra những kết nốiKiểm tra điện trở cách điện nếu cần thiếtAn ninh chungKiểm tra tổng quan những điều kiện kèm theo ăn mòn, hư hỏng vật lýKiểm tra hàng loạt lắp đặtKiểm tra dây cáp, cửa bảo vệ bảo đảm an toàn không có năng lực xâmnhập trái phépTần suấthàng nămhàng nămhàng nămhàng năm1. 6.5. Hệ thống quản trị bãi đỗ xe và hệ thống trấn áp vào ra ( Car parkingand access control system ) STTDanh mục bảo trìĐầu đọc thẻ : Làm vệ sinh trong và ngoài thiết bị. Kiểm tra trạng thái của đèn LEB khi ở trạng thái chờ ( đỏ ) vàkhi đọc thẻ ( xanh ) Kiểm tra vị trí, góc quét của đầu đọc thẻ xe hơi, chỉnh định lại gócDự án : Trung tâm văn hóa truyền thống thể thao vui chơi 6T ần suấthàng tuầnTài liệu bảo trìSTTDanh mục bảo trìTần suấtquét. Hệ thống BarrierLàm vệ sinh trong và ngoài thiết bịKiểm tra điện áp cấp cho barrier, bảo vệ điện áp 220VAC ± 10 % Kiểm tra tín hiệu cảm ứng phát hiện xeKiểm tra và quản lý và vận hành 3 chính sách : Đóng / mở barrier bằng tayquay, đóng / mở barrier bằng nút ấn, và chính sách tự động hóa, mởbarrier bằng thẻ và đóng tự động hóa sau khoảng chừng 30 s. Tra dầu mỡ vào những bánh răng, bảo vệ thiết bị chạy êmSiết lại những ốc vít bắt barrier vào chân đếMáy in thẻLàm sạch bụi bám trong và ngoài máyLàm sạch bụi bám trên những lô cuốnKiểm tra những lô cuốn thẻ, phủ màngKiểm tra chính sách của máy in, chính sách mầu sắc, những thông số kỹ thuật càiđặt trong máy in. Thực hiện in thẻ test. Hệ thống máy tínhMàn hình – Làm sạch vỏ ngoài màn hình hiển thị bằng khăn bông mềm. Sau đólau dầu bóng bảo vệ lớp sơn. – Tháo vỏ ngoài màn hình hiển thị hút bụi và vệ sinh những linh phụ kiện bêntrong bằng bông cồn, sau đó sây khô. – Khử từ đèn hình nếu có hiện tượng kỳ lạ ánh sáng trên màn hìnhkhông đều bằng máy khử từ – Lắp lại và kiểm soát và điều chỉnh độ cân đối trắng, màu, ánh sáng vàđộ tương phản. hàng nămCác sever, máy trạm giám sát, máy trạm in thẻ. – Kiểm tra hoạt động giải trí phần cứng trong vỏ máy, vệ sinh bêntrong vỏ máy. – Kiểm tra và sửa chữa thay thế những thiết bị ngoại vi + Kiểm tra và giải quyết và xử lý driver của những thiết bị ngoại vi, hàng nămDự án : Trung tâm văn hóa truyền thống thể thao vui chơi 7 hàng thánghàng thángTài liệu bảo trìSTTDanh mục bảo trìTần suấtbàn phím, chuột, ổ CD, … + Kiểm tra thực trạng hoạt động giải trí của những thiết bị + Kiểm tra dung tích tàng trữ của ổ cứng. + Kiểm tra phần liên kết mạng LAN, liên kết USB + Vệ sinh thiết bị – Kiểm tra và thay thế sửa chữa ứng dụng + Kiểm tra và thay thế sửa chữa Hệ Điều Hành, tăng cấp, sửalỗi + Kiểm tra và sửa chữa thay thế những chương trình ứng dụng + Kiểm tra và sửa chữa thay thế Virus, cập nhật trình duyệtVirus mới + Kiểm tra và sửa chữa thay thế xung đột giữa những ứng dụng – Nâng cao hiệu qủa thao tác của máy tính + Dọn dẹp “ rác ” ứng dụng, “ rác ” trong ổ cứng, sắpxếp tài liệu trong ổ cứng. + Tối ưu hoá Hệ Điều Hành và những chương trình ứngdụng + Sắp xếp những ứng dụng sao cho hài hòa và hợp lý với người sửdụng – Kiểm tra nguồn điện phân phối cho máy tính. Hệ thống đường truyền : Kiểm tra, xác lập và ghi lại từng sợi cáp tín hiệu từ điểmđầu tới điểm trung gian và điểm cuối cùngKiểm tra điện trở và điểm tiếp xúc liên kết với những thiết bị củatừng đường truyền. Xử lý những mối nối không đặt tiêu chuẩn hoặc bị oxy hóa theothời gian. Dự án : Trung tâm văn hóa truyền thống thể thao vui chơi 8 hàng năm

Alternate Text Gọi ngay