Thông tư 05/2018/TT-BCT quy định về xuất xứ hàng hóa

06/04/2023 admin

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

Chương 1

Động vật sống

01.01

Ngựa, lừa, la sống.

– Con Ngữa : 0101.21 – – Loại thuần chủng để nhân giống CC 0101.29 – – Loại khác CC 0101.30 – Lừa : CC 0101.90 – Loại khác CC

01.02

Động vật sống họ trâu bò.

– Gia súc : 0102.21 – – Loại thuần chủng để nhân giống CC 0102.29 – – Loại khác : CC – Trâu : 0102.31 – – Loại thuần chủng để nhân giống CC 0102.39 – – Loại khác CC 0102.90 – Loại khác : CC

01.03

Lợn sống.

0103.10 – Loại thuần chủng để nhân giống CC – Loại khác : 0103.91 – – Trọng lượng dưới 50 kg CC 0103.92 – – Trọng lượng từ 50 kg trở lên CC

01.04

Cừu, dê sống.

0104.10 – Cừu : CC 0104.20 – Dê : CC

01.05

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi.

– Loại khối lượng không quá 185 g : 0105.11 – – Gà thuộc loài Gallus domesticus : CC 0105.12 – – Gà tây : CC 0105.13 – – Vịt, ngan : CC 0105.14 – – Ngỗng : CC 0105.15 – – Gà lôi : CC – Loại khác : 0105.94 – – Gà thuộc loài Gallus domesticus : CC 0105.99 – – Loại khác : CC

01.06

Động vật sống khác.

– Động vật có vú : 0106.11 – – Bộ động vật hoang dã linh trưởng CC 0106.12 – – Cá voi, cá nục heo và cá heo ( động vật hoang dã có vú thuộc bộ cá voi Cetacea ) ; lợn biển và cá nược ( động vật hoang dã có vú thuộc bộ Sirenia ) ; hải cẩu, sư tử biển và hải mã ( con moóc ) ( động vật hoang dã có vú thuộc phân bộ Pinnipedia ) CC 0106.13 – – Lạc đà và họ lạc đà ( Camelidae ) CC 0106.14 – – Thỏ CC 0106.19 – – Loại khác CC 0106.20 – Loài bò sát ( kể cả rắn và rùa ) CC – Các loại chim : 0106.31 – – Chim săn mồi CC 0106.32 – – Vẹt ( kể cả vẹt lớn châu Mỹ ( parrots ), vẹt nhỏ đuôi dài ( parakeets ), vẹt đuôi dài và vẹt có mào ) CC 0106.33 – – Đà điểu ; đà điểu châu Úc ( Dromaius novaehollandiae ) CC 0106.39 – – Loại khác CC – Côn trùng : 0106.41 – – Các loại ong CC 0106.49 – – Loại khác CC 0106.90 – Loại khác CC

Chương 2

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ

02.01

Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh.

0201.10 – Thịt cả con và nửa con CC 0201.20 – Thịt pha có xương khác CC 0201.30 – Thịt lọc không xương CC

02.02

Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.

0202.10 – Thịt cả con và nửa con CC 0202.20 – Thịt pha có xương khác CC 0202.30 – Thịt lọc không xương CC

02.03

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

– Tươi hoặc ướp lạnh : 0203.11 – – Thịt cả con và nửa con CC 0203.12 – – Thịt mông đùi ( hams ), thịt vai và những mảnh của chúng, có xương CC 0203.19 – – Loại khác CC – Đông lạnh : 0203.21 – – Thịt cả con và nửa con CC 0203.22 – – Thịt mông đùi ( hams ), thịt vai và những mảnh của chúng, có xương CC 0203.29 – – Loại khác CC

02.04

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

0204.10 – Thịt cừu non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh CC – Thịt cừu khác, tươi hoặc ướp lạnh : 0204.21 – – Thịt cả con và nửa con CC 0204.22 – – Thịt pha có xương khác CC 0204.23 – – Thịt lọc không xương CC 0204.30 – Thịt cừu non, cả con và nửa con, ướp đông CC – Thịt cừu khác, ướp lạnh : 0204.41 – – Thịt cả con và nửa con CC 0204.42 – – Thịt pha có xương khác CC 0204.43 – – Thịt lọc không xương CC 0204.50 – Thịt dê CC 0205.00 Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông . CC

02.06

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

0206.10 – Của động vật hoang dã họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh CC – Của động vật hoang dã họ trâu bò, ướp đông : 0206.21 – – Lưỡi CC 0206.22 – – Gan CC 0206.29 – – Loại khác CC 0206.30 – Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh CC – Của lợn, ướp đông : 0206.41 – – Gan CC 0206.49 – – Loại khác CC 0206.80 – Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh CC 0206.90 – Loại khác, ướp lạnh CC

02.07

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

– Của gà thuộc loài Gallus domesticus : 0207.11 – – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh CC 0207.12 – – Chưa chặt mảnh, ướp lạnh CC 0207.13 – – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh CC 0207.14 – – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, ướp đông : CC – Của gà tây : 0207.24 – – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh CC 0207.25 – – Chưa chặt mảnh, ướp đông CC 0207.26 – – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh CC 0207.27 – – Đã chặt mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, ướp lạnh : CC – Của vịt, ngan : 0207.41 – – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh CC 0207.42 – – Chưa chặt mảnh, ướp lạnh CC 0207.43 – – Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh CC 0207.44 – – Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh CC 0207.45 – – Loại khác, ướp đông CC – Của ngỗng : 0207.51 – – Chưa chặt mảnh, tươi hoặc ướp lạnh CC 0207.52 – – Chưa chặt mảnh, ướp lạnh CC 0207.53 – – Gan béo, tươi hoặc ướp lạnh CC 0207.54 – – Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh CC 0207.55 – – Loại khác, ướp đông CC 0207.60 – Của gà lôi CC

02.08

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

0208.10 – Của thỏ hoặc thỏ rừng CC 0208.30 – Của bộ động vật hoang dã linh trưởng CC 0208.40 – Của cá voi, cá nục heo và cá heo ( động vật hoang dã có vú thuộc bộ Cetacea ) ; của lợn biển và cá nược ( động vật hoang dã có vú thuộc bộ Sirenia ) ; của hải cẩu, sư tử biển và con moóc ( hải mã ) ( động vật hoang dã có vú thuộc phân bộ Pinnipedia ) : CC 0208.50 – Của loài bò sát ( kể cả rắn và rùa ) CC 0208.60 – Của lạc đà và họ lạc đà ( Camelidae ) CC 0208.90 – Loại khác : CC

02.09

Mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

0209.10 – Của lợn CC 0209.90 – Loại khác CC

02.10

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.

– Thịt lợn : 0210.11 – – Thịt mông đùi ( hams ), thịt vai và những mảnh của chúng, có xương CC 0210.12 – – Thịt dọi ( ba chỉ ) và những mảnh của chúng CC 0210.19 – – Loại khác : CC 0210.20 – Thịt động vật hoang dã họ trâu bò CC – Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ : 0210.91 – – Của bộ động vật hoang dã linh trưởng CC 0210.92 – – Của cá voi, cá nục heo và cá heo ( động vật hoang dã có vú thuộc bộ Cetacea ) ; của lợn biển và cá nược ( động vật hoang dã có vú thuộc bộ Sirenia ) ; của hải cẩu, sư tử biển và con moóc ( hải mã ) ( động vật hoang dã có vú thuộc phân bộ Pinnipedia ) : CC 0210.93 – – Của loài bò sát ( kể cả rắn và rùa ) CC 0210.99 – – Loại khác : CC

Chương 3

Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác

03.01

Cá sống.

– Cá cảnh : 0301.11 – – Cá nước ngọt : CC 0301.19 – – Loại khác : CC – Cá sống khác : 0301.91 – – Cá hồi chấm ( trout ) ( Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster ) CC 0301.92 – – Cá chình ( Anguilla spp. ) CC 0301.93 – – Cá chép ( Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp. ) : CC 0301.94 – – Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương ( Thunnus thynnus, Thunnus orientalis ) CC 0301.95 – – Cá ngừ vây xanh phương Nam ( Thunnus maccoyii ) CC 0301.99 – – Loại khác : CC

03.02

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.

– Cá hồi, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc những phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99 : 0302.11 – – Cá hồi chấm ( trout ) ( Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster ) CC 0302.13 – – Cá hồi Thái Bình Dương ( Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus ) CC 0302.14 – – Cá hồi Đại Tây Dương ( Salmo salar ) và cá hồi sông Đa-nuýp ( Hucho hucho ) CC 0302.19 – – Loại khác CC Cá bơn ( Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae ), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc những phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99 : 0302.21 – – Cá bơn lưỡi ngựa ( Halibut ) ( Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglo ssus, Hippoglossus stenolepis ) CC 0302.22 – – Cá bơn sao ( Pleuronectes platessa ) CC 0302.23 – – Cá bơn sole ( Solea spp. ) CC 0302.24 – – Cá bơn turbot ( Psetta maxima ) CC 0302.29 – – Loại khác CC – Cá ngừ đại dương ( thuộc giống Thunnus ), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa ( Euthynnus ( Katsuwonus ) pelamis ), trừ những phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc những phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99 : 0302.31 – – Cá ngừ vây dài ( Thunnus alalunga ) CC 0302.32 – – Cá ngừ vây vàng ( Thunnus albacares ) CC 0302.33 – – Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa CC 0302.34 – – Cá ngừ mắt to ( Thunnus obesus ) CC 0302.35 – – Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương ( Thunnus thynnus, Thunnus orientalis ) CC 0302.36 – – Cá ngừ vây xanh phương Nam ( Thunnus maccoyii ) CC 0302.39 – – Loại khác CC – Cá trích nước lạnh ( Clupea harengus, Clupea pallasii ), cá cơm ( cá trỏng ) ( Engraulis spp. ), cá trích dầu ( Sardina pilchardus, Sardinops spp. ), cá trích xương ( Sardinella spp. ), cá trích kê hoặc cá trích cơm ( Sprattus sprattus ), cá nục hoa ( Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus ), cá bạc má ( Rastrelliger spp. ), cá thu ( Scomberomorus spp. ), cá nục gai và cá sòng ( Trachurus spp. ), cá khế jacks, cá khế crevalles ( Caranx spp. ), cá giò ( Rachycentron canadum ), cá chim trắng ( Pampus spp. ), cá thu đao ( Cololabis saira ), cá nục ( Decapterus spp. ), cá trứng ( Mallotus villosus ), cá kiếm ( Xiphias gladius ), cá ngừ chấm ( Euthynnus affinis ), cá ngừ ba chấm ( Sarda spp. ), cá cờ marlin, cá cờ lá ( sailfish ), cá cờ spearfish ( Istiophoridae ), trừ những phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc những phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99 : 0302.41 – – Cá trích nước lạnh ( Clupea harengus, Clupea pallasii ) CC 0302.42 – – Cá cơm ( cá trỏng ) ( Engraulis spp. ) CC 0302.43 – – Cá trích dầu ( Sardina pilchardus, Sardinops spp. ), cá trích xương ( Sardinella spp. ), cá trích kê hoặc cá trích cơm ( Sprattus sprattu s ) CC 0302.44 – – Cá nục hoa ( Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus ) CC 0302.45 – – Cá nục gai và cá sòng ( Trachurus spp. ) CC 0302.46 – – Cá giò ( Rachycentron canadum ) CC 0302.47 – – Cá kiếm ( Xiphias gladius ) CC 0302.49 – – Loại khác CC Cá thuộc những họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc những phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99 : 0302.51 – – Cá tuyết ( Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus ) CC 0302.52 – – Cá tuyết chấm đen ( Melanogrammus aeglefinus ) CC 0302.53 – – Cá tuyết đen ( Pollachius virens ) CC 0302.54 – – Cá tuyết hake ( Merluccius spp., Urophycis spp. ) CC 0302.55 – – Cá Minh Thái ( Pollack Alaska ) ( Theragra chalcogramma ) CC 0302.56 – – Cá tuyết lam ( Micromesistius poutassou, Micromesistius australis ) CC 0302.59 – – Loại khác CC – Cá rô phi ( Oreochromis spp. ), cá da trơn ( Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp. ), cá chép vàng ( Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp. ), cá chình ( Anguilla spp. ), cá chẽm ( Lates niloticus ) và cá quả ( cá chuối hay cá lóc ) ( Channa spp. ), trừ những phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc những phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99 : 0302.71 – – Cá rô phi ( Oreochromis spp. ) CC 0302.72 – – Cá da trơn ( Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp. ) : CC 0302.73 – – Cá chép ( Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp. ) CC 0302.74 – – Cá chình ( Anguilla spp. ) CC 0302.79 – – Loại khác CC – Cá khác, trừ những phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc những phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99 : 0302.81 – – Cá nhám góc và cá mập khác CC 0302.82 – – Cá đuối ( Rajidae ) CC 0302.83 – – Cá răng cưa ( Dissostichus spp. ) CC 0302.84 – – Cá vược ( hoặc cá vược Châu Âu ) ( Dicentrarchus spp. ) CC 0302.85 – – Cá tráp biển ( Sparidae ) CC 0302.89 – – Loại khác : CC 0302.91 – – Gan, sẹ và bọc trứng cá CC 0302.92 – – Vây cá mập CC 0302.99 – – Loại khác CC

03.03

Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.

– Cá hồi, trừ những phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc những phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99 : 0303.11 – – Cá hồi đỏ ( Oncorhynchus nerka ) CC 0303.12 – – Cá hồi Thái Bình Dương khác ( Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus ) CC 0303.13 – – Cá hồi Đại Tây Dương ( Salmo salar ) và cá hồi sông Đa-nuýp ( Hucho Hucho ) CC 0303.14 – – Cá hồi chấm ( trout ) ( Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster ) CC 0303.19 – – Loại khác CC – Cá rô phi ( Oreochromis spp. ), cá da trơn ( Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp. ), cá chép vàng ( Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp. ), cá chình ( Anguilla spp. ), cá chẽm ( Lates niloticus ) và cá quả ( cá lóc hay cá chuối ) ( Channa spp. ), trừ những phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc những phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99 : 0303.23 – – Cá rô phi ( Oreochromis spp. ) CC 0303.24 – – Cá da trơn ( Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp. ) CC 0303.25 – – Cá chép ( Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylophaiyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp. ) CC 0303.26 – – Cá chình ( Anguilla spp. ) CC 0303.29 – – Loại khác CC Cá bơn ( Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae ), trừ những phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc những phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99 : 0303.31 – – Cá bơn lưỡi ngựa ( Halibut ) ( Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis ) CC 0303.32 – – Cá bơn sao ( Pleuronectes platessa ) CC 0303.33 – – Cá bơn sole ( Solea spp. ) CC 0303.34 – – Cá bơn turbot ( Psetta maxima ) CC 0303.39 – – Loại khác CC – Cá ngừ đại dương ( thuộc giống Thunus ), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa ( Euthynnus ( Katsuwonus ) pelamis ), trừ những phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc những phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99 : 0303.41 – – Cá ngừ vây dài ( Thunnus alalunga ) CC 0303.42 – – Cá ngừ vây vàng ( Thunnus albacares ) CC 0303.43 – – Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa CC 0303.44 – – Cá ngừ mắt to ( Thunnus obesus ) CC 0303.45 – – Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương ( Thunnus thynnus, Thunnus orientalis ) : CC 0303.46 – – Cá ngừ vây xanh phương Nam ( Thunnus CC 0303.49 – – Loại khác CC – Cá trích nước lạnh ( Clupea harengus, Clupea pallasii ), cá cơm ( cá trỏng ) ( Engraulis spp. ), Cá trích dầu ( Sardina pilchardus, Sardinops spp. ), cá trích xương ( Sardinella spp. ), cá trích kê hoặc cá trích cơm ( Sprattus sprattus ), cá nục hoa ( Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus ), cá bạc má ( Rastrelliger spp. ), cá thu ( Scomberomorus spp. ), cá nục gai và cá sòng ( Trachurus spp. ), cá khế jacks, cá khế crevalles ( Caranx spp. ), cá giò ( Rachycentron canadum ), cá chim trắng ( Pampus spp. ), cá thu đao ( Cololabis saira ), cá nục ( Decapterus spp. ), cá trứng ( Mallotus villosus ), cá kiếm ( Xiphias gladius ), cá ngừ chấm ( Euthynnus affmis ), cá ngừ ba chấm ( Sarda spp. ), cá cờ marlin, cá cờ lá ( sailfishes ), cá cờ spearfish ( Istiophoridae ), trừ những phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc những phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99 : 0303.51 – – Cá trích nước lạnh ( Clupea harengus, Clupea pallasii ) CC 0303.53 – – Cá trích dầu ( Sardina pilchardus, Sardinops spp. ), cá trích xương ( Sardinella spp. ), cá trích kê hoặc cá trích cơm ( Sprattus sprattus ) CC 0303.54 – – Cá nục hoa ( Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus ) : CC 0303.55 – – Cá nục gai và cá sòng ( Trachurus spp. ) CC 0303.56 – – Cá giò ( Rachycentron canadum ) CC 0303.57 – – Cá kiếm ( Xiphias gladius ) CC 0303.59 – – Loại khác : CC 0303.63 – – Cá tuyết ( Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus ) CC 0303.64 – – Cá tuyết chấm đen ( Melanogrammus aeglefinus ) CC 0303.65 – – Cá tuyết đen ( Pollachius virens ) CC 0303.66 – – Cá tuyết hake ( Merluccius spp., Urophycis spp. ) CC 0303.67 – – Cá Minh Thái ( Pollack Alaska ) ( Theragra chalcogramma ) CC 0303.68 – – Cá tuyết lam ( Micromesistius poutassou, Micromesistius australis ) CC 0303.69 – – Loại khác CC – Loại cá khác, trừ những phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc những phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99 : 0303.81 – – Cá nhám góc và cá mập khác CC 0303.82 – – Cá đuối ( Rajidae ) CC 0303.83 – – Cá răng cưa ( Dissostichus spp. ) CC 0303.84 – – Cá vược ( hoặc cá vược Châu Âu ) ( Dicentrarchus spp. ) CC 0303.89 – – Loại khác : CC – Gan, sẹ và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, dạ dày và những phụ phẩm ăn được sau giết mổ khác của cá : 0303.91 – – Gan, sẹ và bọc trứng cá CC 0303.92 – – Vây cá mập CC 0303.99 – – Loại khác CC

03.04

Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh.

– Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi ( Oreochromis spp. ), cá da trơn ( Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp. ), con cá chép ( Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp. ), cá chình ( Anguilla spp. ), cá chẽm ( Lates niloticus ) và cá quả ( cá chuối hay cá lóc ) ( Channa spp. ) : 0304.31 – – Cá rô phi ( Oreochromis spp. ) LVC 30 % hoặc CTH 0304.32 – – Cá da trơn ( Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp. ) LVC 30 % hoặc CTH 0304.33 – – Cá chẽm ( Lates niloticus ) LVC 30 % hoặc CTH 0304.39 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của những loại cá khác : 0304.41 – – Cá hồi Thái Bình Dương ( Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus ), cá hồi Đại Tây Dương ( Salmo salar ) và cá hồi sông Đa-nuýp ( Hucho hucho ) LVC 30 % hoặc CTH 0304.42 – – Cá hồi chấm ( trout ) ( Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster ) LVC 30 % hoặc CTH 0304.43 Cá bơn ( Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae ) LVC 30 % hoặc CTH 0304.44 – – Cá thuộc những họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae LVC 30 % hoặc CTH 0304.45 – – Cá kiếm ( Xiphias gladius ) LVC 30 % hoặc CTH 0304.46 – – Cá răng cưa ( Dissostichus spp. ) LVC 30 % hoặc CTH 0304.47 – – Cá nhám góc và cá mập khác LVC 30 % hoặc CTH 0304.48 – – Cá đuối ( Rajidae ) LVC 30 % hoặc CTH 0304.49 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh : 0304.51 – – Cá rô phi ( Oreochromis spp. ), cá da trơn ( Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp. ), cá chép vàng ( Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp. ), cá chình ( Anguilla spp. ), cá chẽm ( Lates niloticus ) và cá quả ( cá chuối hay cá lóc ) ( Channa spp. ) LVC 30 % hoặc CTH 0304.52 – – Cá hồi LVC 30 % hoặc CTH 0304.53 – – Cá thuộc những họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae LVC 30 % hoặc CTH 0304.54 – – Cá kiếm ( Xiphias gladius ) LVC 30 % hoặc CTH 0304.55 – – Cá răng cưa ( Dissostichus spp. ) LVC 30 % hoặc CTH 0304.56 – – Cá nhám góc và cá mập khác LVC 30 % hoặc CTH 0304.57 – – Cá đuối ( Rajidae ) LVC 30 % hoặc CTH 0304.59 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Phi-lê ướp đông của cá rô phi ( Oreochromis spp. ), cá da trơn ( Pangasius spp., Siluras spp., Clarias spp., Ictalurus spp. ), cá chép vàng ( Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp. ), cá chình ( Anguilla spp. ), cá chẽm ( Lates niloticus ) và cá quả ( cá chuối hay cá lóc ) ( Channa spp. ) : 0304.61 – – Cá rô phi ( Oreochromis spp. ) LVC 30 % hoặc CTH 0304.62 – – Cá da trơn ( Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp. ) LVC 30 % hoặc CTH 0304.63 – – Cá chẽm ( Lates niloticus ) LVC 30 % hoặc CTH 0304.69 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Phi-lê ướp đông của cá thuộc những họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae : 0304.71 – – Cá tuyết ( Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus ) LVC 30 % hoặc CTH 0304.72 – – Cá tuyết chấm đen ( Melanogrammus aeglefinus ) LVC 30 % hoặc CTH 0304.73 – – Cá tuyết đen ( Pollachius virens ) LVC 30 % hoặc CTH 0304.74 – – Cá tuyết hake ( Merluccius spp., Urophycis spp. ) LVC 30 % hoặc CTH 0304.75 – – Cá Minh Thái ( Pollack Alaska ) ( Theragra chalcogramma ) LVC 30 % hoặc CTH 0304.79 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Phi-lê ướp lạnh của những loại cá khác : 0304.81 – – Cá hồi Thái Bình Dương ( Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus ), cá hồi Đại Tây Dương ( Salmo salar ) và cá hồi sông Đa-nuýp ( Hucho hucho ) LVC 30 % hoặc CTH 0304.82 – – Cá hồi chấm ( trout ) ( Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster ) LVC 30 % hoặc CTH 0304.83 Cá bơn ( Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae ) LVC 30 % hoặc CTH 0304.84 – – Cá kiếm ( Xiphias gladius ) LVC 30 % hoặc CTH 0304.85 – – Cá răng cưa ( Dissostichus spp. ) LVC 30 % hoặc CTH 0304.86 – – Cá trích nước lạnh ( Clupea harengus, Clupea pallasii ) LVC 30 % hoặc CTH 0304.87 – – Cá ngừ đại dương ( thuộc giống Thunus ), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa ( Euthynnus ( Katsuwonus ) pelamis ) LVC 30 % hoặc CTH 0304.88 – – Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối ( Rajidae ) LVC 30 % hoặc CTH 0304.89 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác, ướp lạnh : 0304.91 – – Cá kiếm ( Xiphias gladius ) LVC 30 % hoặc CTH 0304.92 – – Cá răng cưa ( Dissostichus spp. ) LVC 30 % hoặc CTH 0304.93 – – Cá rô phi ( Oreochromis spp. ), cá da trơn ( Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp. ), con cá chép ( Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp. ), cá chình ( Anguilla spp. ), cá chẽm ( Lates niloticus ) và cá quả ( cá chuối hay cá lóc ) ( Channa spp. ) LVC 30 % hoặc CTH 0304.94 – – Cá Minh Thái ( Pollack Alaska ) ( Theragra chalcogramma ) LVC 30 % hoặc CTH 0304.95 – – Cá thuộc những họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái ( Pollack Alaska ) ( Theragra chalcogramma ) LVC 30 % hoặc CTH 0304.96 – – Cá nhám góc và cá mập khác LVC 30 % hoặc CTH 0304.97 – – Cá đuối ( Rajidae ) LVC 30 % hoặc CTH 0304.99 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

03.05

Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

0305.10 – Bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người LVC 30 % hoặc CTH 0305.20 – Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối : LVC 30 % hoặc CTH – Phi-lê cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói : 0305.31 – – Cá rô phi ( Oreochromis spp. ), cá da trơn ( Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp. ), cá chép vàng ( Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp. ), cá chình ( Anguilla spp. ), cá chẽm ( Lates niloticus ) và cá quả ( cá chuối hay cá lóc ( Channa spp. ) LVC 30 % hoặc CTH 0305.32 – – Cá thuộc những họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae LVC 30 % hoặc CTH 0305.39 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH – Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ : 0305.41 – – Cá hồi Thái Bình Dương ( Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus ), cá hồi Đại Tây Dương ( Salmo salar ) và cá hồi sông Đa-nuýp ( Hucho hucho ) LVC 30 % hoặc CTH 0305.42 – – Cá trích nước lạnh ( Clupea harengus, Clupea pallasii ) LVC 30 % hoặc CTH 0305.43 – – Cá hồi chấm ( trout ) ( Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster ) LVC 30 % hoặc CTH 0305.44 – – Cá rô phi ( Oreochromis spp. ), cá da trơn ( Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp. ), con cá chép ( Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp. ), cá chình ( Anguilla spp. ), cá chẽm ( Lates niloticus ) và cá quả ( cá chuối hay cá lóc ) ( Channa spp. ) LVC 30 % hoặc CTH 0305.49 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói : 0305.51 – – Cá tuyết ( Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus ) LVC 30 % hoặc CTH 0305.52 – – Cá rô phi ( Oreochromis spp. ), cá da trơn ( Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp. ), con cá chép ( Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp. ), cá chình ( Anguilla spp. ), cá chẽm ( Lates niloticus ) và cá quả ( cá chuối hay cá lóc ) ( Channa spp. ) LVC 30 % hoặc CTH 0305.53 – – Cá thuộc những họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá tuyết ( Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus ) LVC 30 % hoặc CTH 0305.54 – – Cá trích nước lạnh ( Clupea harengus, Clupea pallasii ), cá cơm ( cá trỏng ) ( Engraulis spp. ), cá trích dầu ( Sardina pilchardus, Sardinops spp. ), cá trích xương ( Sardinella spp. ), cá trích kê hoặc cá trích cơm ( Sprattus sprattus ), cá nục hoa ( Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus ), cá bạc má ( Rastrelliger spp. ), cá thu ( Scomberomorus spp. ), cá nục gai và cá sòng ( Trachurus spp. ), cá khế jacks, cá khế crevalles ( Caranx spp. ), cá giò ( Rachycentron canadum ), cá chim trắng ( Pampus spp. ), cá thu đao ( Cololabis saira ), cá nục ( Decapterus spp. ), cá trứng ( Mallotus villosus ), cá kiếm ( Xiphias gladius ), cá ngừ chấm ( Euthynnus affinis ), cá ngừ ba chấm ( Sarda spp. ), cá cờ gòn, cá cờ lá ( sailfishes ), cá cờ spearfish ( Istiophoridae ) LVC 30 % hoặc CTH 0305.59 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH – Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ : 0305.61 – – Cá trích nước lạnh ( Clupea harengus, Clupea pallasii ) LVC 30 % hoặc CTH 0305.62 – – Cá tuyết ( Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus ) LVC 30 % hoặc CTH 0305.63 – – Cá cơm ( cá trỏng ) ( Engraulis spp. ) LVC 30 % hoặc CTH 0305.64 – – Cá rô phi ( Oreochromis spp. ), cá da trơn ( Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp. ), cá chép vàng ( Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp. ), cá chình ( Anguilla spp. ), cá chẽm ( Lates niloticus ) và cá quả ( cá chuối hay cá lóc ) ( Channa spp. ) LVC 30 % hoặc CTH 0305.69 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH – Vây cá, đầu, đuôi, khủng hoảng bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá : 0305.71 – – Vây cá mập LVC 30 % hoặc CTH 0305.72 – – Đầu cá, đuôi và khủng hoảng bong bóng : LVC 30 % hoặc CTH 0305.79 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

03.06

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

– Đông lạnh : 0306.11 – – Tôm hùm đá và những loại tôm biển khác ( Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp. ) : LVC 30 % hoặc CC 0306.12 – – Tôm hùm ( Homarus spp. ) : LVC 30 % hoặc CC 0306.14 – – Cua, ghẹ : LVC 30 % hoặc CC 0306.15 – – Tôm hùm Na Uy ( Nephrops norvegicus ) LVC 30 % hoặc CC 0306.16 – – Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh ( Pandalus spp., Crangon crangon ) LVC 30 % hoặc CC 0306.17 – – Tôm shrimps và tôm prawn khác : LVC 30 % hoặc CC 0306.19 – – Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật hoang dã giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho LVC 30 % hoặc CC – Sống, tươi hoặc ướp lạnh : 0306.31 – – Tôm hùm đá và những loại tôm biển khác ( Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp. ) : LVC 30 % hoặc CC 0306.32 – – Tôm hùm ( Homarus spp. ) : LVC 30 % hoặc CC 0306.33 – – Cua, ghẹ LVC 30 % hoặc CC 0306.34 – – Tôm hùm Na Uy ( Nephrops norvegicus ) LVC 30 % hoặc CC 0306.35 – – Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh ( Pandalus spp., Crangon crangon ) : LVC 30 % hoặc CC 0306.36 – – Tôm shrimps và tôm prawn loại khác : LVC 30 % hoặc CC 0306.39 – – Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật hoang dã giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người : LVC 30 % hoặc CC – Loại khác : 0306.91 – – Tôm hùm đá và những loại tôm biển khác ( Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp. ) : LVC 30 % hoặc CC 0306.92 – – Tôm hùm ( Homarus spp. ) : LVC 30 % hoặc CC 0306.93 – – Cua, ghẹ : LVC 30 % hoặc CC 0306.94 – – Tôm hùm Na Uy ( Nephrops norvegicus ) : LVC 30 % hoặc CC 0306.95 – – Tôm shrimps và tôm prawn : LVC 30 % hoặc CC 0306.99 – – Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật hoang dã giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho LVC 30 % hoặc CC

03.07

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho

– Hàu : 0307.11 – – Sống, tươi hoặc ướp lạnh : LVC 30 % hoặc CC 0307.12 – – Đông lạnh LVC 30 % hoặc CC 0307.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC – Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten : 0307.21 – – Sống, tươi hoặc ướp lạnh : LVC 30 % hoặc CC 0307.22 – – Đông lạnh LVC 30 % hoặc CC 0307.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC – Vẹm ( Mytilus spp., Perna spp. ) : 0307.31 – – Sống, tươi hoặc ướp lạnh : LVC 30 % hoặc CC 0307.32 – – Đông lạnh LVC 30 % hoặc CC 0307.39 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC – Mực nang và mực ống : 0307.42 – – Sống, tươi hoặc ướp lạnh : LVC 30 % hoặc CC 0307.43 – – Đông lạnh : LVC 30 % hoặc CC 0307.49 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC – Bạch tuộc ( Octopus spp. ) : 0307.51 – – Sống, tươi hoặc ướp lạnh : LVC 30 % hoặc CC 0307.52 – – Đông lạnh LVC 30 % hoặc CC 0307.59 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC 0307.60 – Ốc, trừ ốc biển : LVC 30 % hoặc CC – Nghêu ( ngao ), sò ( thuộc những họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae ) : 0307.71 – – Sống, tươi hoặc ướp lạnh : LVC 30 % hoặc CC 0307.72 – – Đông lạnh LVC 30 % hoặc CC 0307.79 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC – Bào ngư ( Haliotis spp. ) và ốc nhảy ( Strombus spp. ) : 0307.81 – – Bào ngư ( Haliotis spp. ) sống, tươi hoặc ướp lạnh : LVC 30 % hoặc CC 0307.82 – – Ốc nhảy ( Strombus spp. ) sống, tươi hoặc ướp lạnh : LVC 30 % hoặc CC 0307.83 – – Bào ngư ( Haliotis spp. ) ướp đông LVC 30 % hoặc CC 0307.84 – – Ốc nhảy ( Strombus spp. ) ướp lạnh LVC 30 % hoặc CC 0307.87 – – Bào ngư ( Haliotis spp. ) ở dạng khác : LVC 30 % hoặc CC 0307.88 – – Ốc nhảy ( Strombus spp. ) ở dạng khác : LVC 30 % hoặc CC – Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người : 0307.91 – – Sống, tươi hoặc ướp lạnh : LVC 30 % hoặc CC 0307.92 – – Đông lạnh LVC 30 % hoặc CC 0307.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC

03.08

Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

– Hải sâm ( Stichopus japonicus, Holothurioidea ) : 0308.11 – – Sống, tươi hoặc ướp lạnh : CC 0308.12 – – Đông lạnh CC 0308.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Cầu gai ( Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echinus esculentus ) : 0308.21 – – Sống, tươi hoặc ướp lạnh : CC 0308.22 – – Đông lạnh LVC 30 % hoặc CTSH 0308.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 0308.30 – Sứa ( Rhopilema spp. ) : CC 0308.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

Chương 4

Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

04.01

Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

0401.10 – Có hàm lượng chất béo không quá 1 % tính theo khối lượng : LVC 30 % hoặc CTSH 0401.20 – Có hàm lượng chất béo trên 1 % nhưng không quá 6 % tính theo khối lượng : LVC 30 % hoặc CTSH 0401.40 – Có hàm lượng chất béo trên 6 % nhưng không quá 10 % tính theo khối lượng : LVC 30 % hoặc CTSH 0401.50 – Có hàm lượng chất béo trên 10 % tính theo khối lượng : LVC 30 % hoặc CTSH

04.02

Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

0402.10 – Dạng bột, hạt hoặc những thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5 % tính theo khối lượng : LVC 30 % hoặc CTSH – Dạng bột, hạt hoặc những thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5 % tính theo khối lượng : 0402.21 – – Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác : LVC 30 % hoặc CTSH 0402.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Loại khác : 0402.91 – – Chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác LVC 30 % hoặc CTSH 0402.99 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

04.03

Buttermilk, sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc

0403.10 – Sữa chua : LVC 30 % hoặc CTSH 0403.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

04.04

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

0404.10 – Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác : LVC 30 % hoặc CTSH 0404.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

04.05

Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads).

0405.10 – Bơ LVC 30 % hoặc CTSH 0405.20 – Chất phết từ bơ sữa LVC 30 % hoặc CTSH 0405.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

04.06

Pho mát và curd.

0406.10 – Pho mát tươi ( chưa ủ chín hoặc chưa giải quyết và xử lý ), kể cả pho mát whey, và curd : LVC 30 % hoặc CTSH 0406.20 – Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tổng thể những loại : LVC 30 % hoặc CTSH 0406.30 – Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột LVC 30 % hoặc CTSH 0406.40 – Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti LVC 30 % hoặc CTSH 0406.90 – Pho mát loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

04.07

Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín.

– Trứng đã thụ tinh để ấp : 0407.11 – – Của gà thuộc loài Gallus domesticus : CC 0407.19 – – Loại khác : CC – Trứng sống khác : 0407.21 – – Của gà thuộc loài Gallus domesticus CC 0407.29 – – Loại khác : CC 0407.90 – Loại khác : CC

04.08

Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

– Lòng đỏ trứng : 0408.11 – – Đã làm khô LVC 30 % hoặc CC 0408.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CC – Loại khác : 0408.91 – – Đã làm khô LVC 30 % hoặc CC 0408.99 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CC

0409.00

Mật ong tự nhiên.

CC

0410.00

Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

LVC 30 % hoặc CC

Chương 5

Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác

0501.00

Tóc người, chưa xử lý, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc người.

LVC 30 % hoặc CC

05.02

Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ các loại lông trên.

0502.10 – Lông và lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng LVC 30 % hoặc CC 0502.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CC

0504.00

Ruột, bong bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói.

LVC 30 % hoặc CC

05.05

Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ.

0505.10 – Lông vũ dùng để nhồi ; lông tơ : LVC 30 % hoặc CC 0505.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC

05.06

Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

0506.10 – Ossein và xương đã giải quyết và xử lý bằng axit LVC 30 % hoặc CC 0506.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CC

05.07

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

0507.10 – Ngà ; bột và phế liệu từ ngà LVC 30 % hoặc CC 0507.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC

0508.00

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình, bột và phế liệu từ các sản phẩm trên.

LVC 30 % hoặc CC

0510.00

Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác.

LVC 30 % hoặc CC

05.11

Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người.

0511.10 – Tinh dịch động vật hoang dã họ trâu, bò LVC 30 % hoặc CC – Loại khác : 0511.91 – – Sản phẩm từ cá hoặc động vật hoang dã giáp xác, động vật hoang dã thân mềm hoặc động vật hoang dã thủy sinh không xương sống khác ; động vật hoang dã đã chết thuộc Chương 3 : LVC 30 % hoặc CC 0511.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC

Chương 6

Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và cành lá trang trí

06.01

Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.

0601.10 – Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ LVC 30 % hoặc CTSH 0601.20 – Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa ; cây và rễ rau diếp xoăn : LVC 30 % hoặc CTSH

06.02

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm.

0602.10 – Cành giâm và cành ghép không có rễ : LVC 30 % hoặc CTSH 0602.20 – Cây, cây bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch ( nuts ) ăn được LVC 30 % hoặc CTSH 0602.30 – Cây đỗ quyên và cây azalea ( cây khô-họ đỗ quyên ), đã hoặc không ghép cành LVC 30 % hoặc CTSH 0602.40 – Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành LVC 30 % hoặc CTSH 0602.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

06.03

Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.

– Tươi : 0603.11 – – Hoa hồng CC 0603.12 – – Hoa cẩm chướng CC 0603.13 – – Phong lan CC 0603.14 – – Hoa cúc CC 0603.15 – – Họ hoa ly ( Lilium spp. ) CC 0603.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 0603.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

06.04

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và địa y, phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.

0604.20 – Tươi : CC 0604.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

Chương 7

Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được

07.01

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh.

0701.10 – Để làm giống CC 0701.90 – Loại khác : CC

0702.00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh.

CC

07.03

Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh.

0703.10 – Hành tây và hành, hẹ : CC 0703.20 – Tỏi : CC 0703.90 – Tỏi tây và những loại rau họ hành, tỏi khác : CC

07.04

Bắp cải, súp lơ ( 1 ), su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự như, tươi hoặc ướp lạnh . 0704.10 – Súp lơ ( 1 ) và súp lơ xanh ( headed brocoli ) : CC 0704.20 – Cải Bruc-xen CC 0704.90 – Loại khác : CC

07.05

Rau diếp, xà lách ( Lactuca sativa ) và rau diếp xoăn ( Cichorium spp. ), tươi hoặc ướp lạnh . – Rau diếp, xà lách : 0705.11 – – Xà lách cuộn ( head lettuce ) CC 0705.19 – – Loại khác CC – Rau diếp xoăn : 0705.21 – – Rau diếp xoăn rễ củ ( Cichorium intybus var. foliosum ) CC 0705.29 – – Loại khác CC

07.06

Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa-lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

0706.10 – Cà rốt và củ cải : CC 0706.90 – Loại khác CC

0707.00

Dưa chuột và dưa chuột rỉ, tươi hoặc ướp lạnh.

CC

07.08

Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh.

0708.10 – Đậu Hà Lan ( Pisum sativum ) CC 0708.20 – Đậu hạt ( Vigna spp., Phaseolus spp. ) : CC 0708.90 – Các loại rau đậu khác CC

07.09

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh.

0709.20 – Măng tây CC 0709.30 – Cà tím CC 0709.40 – Cần tây trừ loại cần củ ( celeriac ) CC – Nấm và nấm cục ( truffle ) : 0709.51 – – Nấm thuộc chi Agaricus CC 0709.59 – – Loại khác : CC 0709.60 – Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta : CC 0709.70 – Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê ( rau chân vịt trồng trong vườn ) CC – Loại khác : 0709.91 – – Hoa a-ti-sô CC 0709.92 – – Ô liu CC 0709.93 – – Quả bí ngô, quả bí và quả bầu ( Cucurbita spp. ) CC 0709.99 – – Loại khác : CC

07.10

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh.

0710.10 – Khoai tây CC – Rau đậu những loại, đã hoặc chưa bóc vỏ : 0710.21 – – Đậu Hà Lan ( Pisum sativum ) CC 0710.22 – – Đậu hạt ( Vigna spp., Phaseolus spp. ) CC 0710.29 – – Loại khác CC 0710.30 – Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê ( rau chân vịt trồng trong vườn ) CC 0710.40 – Ngô ngọt CC 0710.80 – Rau khác CC 0710.90 – Hỗn hợp những loại rau CC

07.11

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.

0711.20 – Ôliu : CC 0711.40 – Dưa chuột và dưa chuột ri : CC – Nấm và nấm cục ( truffle ) : 0711.51 – – Nấm thuộc chi Agaricus : CC 0711.59 – – Loại khác : CC 0711.90 – Rau khác ; hỗn hợp những loại rau : CC

07.12

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm.

0712.20 – Hành tây LVC 30 % hoặc CTH – Nấm, mộc nhĩ ( Auricularia spp. ), nấm nhầy ( Tremella spp. ) và nấm cục ( truffle ) : 0712.31 – – Nấm thuộc chi Agaricus LVC 30 % hoặc CTH 0712.32 – – Mộc nhĩ ( Auricularia spp. ) LVC 30 % hoặc CTH 0712.33 – – Nấm nhầy ( Tremella spp. ) LVC 30 % hoặc CTH 0712.39 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 0712.90 – Rau khác ; hỗn hợp những loại rau : LVC 30 % hoặc CTH

07.13

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.

0713.10 – Đậu Hà Lan ( Pisum sativum ) : LVC 30 % hoặc CTH 0713.20 – Đậu gà ( chickpeas ) ( garbanzos ) : LVC 30 % hoặc CTH 0713.31 – – Đậu thuộc loài Vigna mungo ( L. ) Hepper hoặc Vigna radiata ( L. ) Wilczek : LVC 30 % hoặc CTH 0713.32 – – Đậu hạt đỏ nhỏ ( Adzuki ) ( Phaseolus hoặc Vigna angularis ) : LVC 30 % hoặc CTH 0713.33 – – Đậu tây, kể cả đậu trắng ( Phaseolus vulgaris ) : LVC 30 % hoặc CTH 0713.34 – – Đậu bambara ( Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea ) : LVC 30 % hoặc CTH 0713.35 – – Đậu đũa ( Vigna unguiculata ) : LVC 30 % hoặc CTH 0713.39 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 0713.40 – Đậu lăng : LVC 30 % hoặc CTH 0713.50 – Đậu tằm ( Vicia faba var. major ) và đậu ngựa ( Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor ) : LVC 30 % hoặc CTH 0713.60 – Đậu triều, đậu săng ( Cajanus cajan ) : LVC 30 % hoặc CTH 0713.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

07.14

Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.

0714.10 – Sắn : CC 0714.20 – Khoai lang : CC 0714.30 – Củ từ ( Dioscorea spp. ) : CC 0714.40 – Khoai sọ ( Colacasia spp. ) : CC 0714.50 – Khoai môn ( Xanthosoma spp. ) : CC 0714.90 – Loại khác : CC

Chương 8

Quả và quả hạch (nuts) ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa

08.01

Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

– Dừa : 0801.11 – – Đã qua quy trình làm khô CC 0801.12 – – Dừa còn nguyên sọ CC 0801.19 – – Loại khác : CC – Quả hạch Brazil ( Brazil nuts ) : 0801.21 – – Chưa bóc vỏ CC 0801.22 – – Đã bóc vỏ LVC 30 % hoặc CTSH – Hạt điều : 0801.31 – – Chưa bóc vỏ CC 0801.32 – – Đã bóc vỏ LVC 30 % hoặc CTSH

08.02

Quả hạch (nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.

– Quả hạnh nhân : 0802.11 – – Chưa bóc vỏ CC 0802.12 – – Đã bóc vỏ LVC 30 % hoặc CTSH – Quả phỉ hay hạt phỉ ( Corylus spp. ) : 0802.21 – – Chưa bóc vỏ CC 0802.22 – – Đã bóc vỏ LVC 30 % hoặc CTSH – Quả óc chó : 0802.31 – – Chưa bóc vỏ CC 0802.32 – – Đã bóc vỏ LVC 30 % hoặc CTSH – Hạt dẻ ( Castanea spp. ) : 0802.41 – – Chưa bóc vỏ CC 0802.42 – – Đã bóc vỏ LVC 30 % hoặc CTSH – Quả hồ trăn ( Hạt dẻ cười ) : 0802.51 – – Chưa bóc vỏ CC 0802.52 – – Đã bóc vỏ LVC 30 % hoặc CTSH – Hạt macadamia ( Macadamia nuts ) : 0802.61 – – Chưa bóc vỏ CC 0802.62 – – Đã bóc vỏ LVC 30 % hoặc CTSH 0802.70 – Hạt cây côla ( Cola spp. ) CC 0802.80 – Quả cau LVC 30 % hoặc CTSH 0802.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

08.03

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô.

0803.10 – Chuối lá CC 0803.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

08.04

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô.

0804.10 – Quả chà là CC 0804.20 – Quả sung, vả CC 0804.30 – Quả dứa CC 0804.40 – Quả bơ CC 0804.50 – Quả ổi, xoài và măng cụt : CC

08.05

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô.

0805.10 – Quả cam : CC – Quả quýt những loại ( kể cả quất ) ; cam nhỏ ( clementines ) và những loại giống lai chi cam quýt tương tư : 0805.21 – – Quả quýt những loại ( kể cả quất ) CC 0805.22 – – Cam nhỏ ( Clementines ) CC 0805.29 – – Loại khác CC 0805.40 – Quả bưởi, kể cả bưởi chùm CC 0805.50 – Quả chanh vàng ( Citrus limon, Citrus limonum ) và quả chanh xanh ( Citrus aurantifolia, Citrus latifolia ) : CC 0805.90 – Loại khác CC

08.06

Quả nho, tươi hoặc khô.

0806.10 – Tươi CC 0806.20 – Khô LVC 30 % hoặc CTSH

08.07

Các loại quả họ dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi.

– Các loại quả họ dưa ( kể cả dưa hấu ) : 0807.11 – – Quả dưa hấu CC 0807.19 – – Loại khác CC 0807.20 – Quả đu đủ CC

08.08

Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi.

0808.10 – Quả táo ( apples ) CC 0808.30 – Quả lê CC 0808.40 – Quả mộc qua CC

08.09

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi.

0809.10 – Quả mơ CC – Quả anh đào : 0809.21 – – Quả anh đào chua ( Prunus cerasus ) CC 0809.29 – – Loại khác CC 0809.30 – Quả đào, kể cả xuân đào CC 0809.40 – Quả mận và quả mận gai : CC

08.10

Quả khác, tươi.

0810.10 – Quả dâu tây CC 0810.20 – Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ ( loganberries ) CC 0810.30 – Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ CC 0810.40 – Quả nam việt quất, quả việt quất và những loại quả khác thuộc chi Vaccinium CC 0810.50 – Quả kiwi CC 0810.60 – Quả sầu riêng CC 0810.70 – Quả hồng vàng CC 0810.90 – Loại khác : CC

08.11

Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

0811.10 – Quả dâu tây LVC 30 % hoặc CTH 0811.20 – Quả mâm xôi, dâu tằm, dâu đỏ ( loganberries ), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai LVC 30 % hoặc CTH 0811.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

08.12

Quả và quả hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.

0812.10 – Quả anh đào LVC 30 % hoặc CTH 0812.90 – Quả khác : LVC 30 % hoặc CTH

08.13

Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này.

0813.10 – Quả mơ LVC 30 % hoặc CTH 0813.20 – Quả mận đỏ LVC 30 % hoặc CTH 0813.30 – Quả táo ( apples ) LVC 30 % hoặc CTH 0813.40 – Quả khác : LVC 30 % hoặc CTH 0813.50 – Hỗn hợp những loại quả hạch ( nuts ) hoặc quả khô thuộc Chương này : LVC 30 % hoặc CTH

0814.00

Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác.

LVC 30 % hoặc CTH

Chương 9

Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị

09.01

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.

– Cà phê, chưa rang : 0901.11 – – Chưa khử chất caffeine : CC 0901.12 – – Đã khử chất caffeine : LVC 30 % hoặc CTSH – Cà phê, đã rang : 0901.21 – – Chưa khử chất caffeine : LVC 30 % hoặc CTSH 0901.22 – – Đã khử chất caffeine : LVC 30 % hoặc CTSH 0901.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

09.02

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu.

0902.10 – Chè xanh ( chưa ủ men ) đóng gói sẵn khối lượng không quá 3 kg : CC 0902.20 – Chè xanh khác ( chưa ủ men ) : LVC 30 % hoặc CTSH 0902.30 – Chè đen ( đã ủ men ) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn khối lượng không quá 3 kg : LVC 30 % hoặc CTSH 0902.40 – Chè đen khác ( đã ủ men ) và chè khác đã ủ men một phần : LVC 30 % hoặc CTSH

0903.00

Chè Paragoay (Maté).

LVC 30 % hoặc CC

09.04

Hạt tiêu thuộc chi Piper ; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc xay hoặc nghiền . – Hạt tiêu : 0904.11 – – Chưa xay hoặc chưa nghiền : CC 0904.12 – – Đã xay hoặc nghiền : LVC 30 % hoặc CTSH – Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta : 0904.21 – – Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền : CC 0904.22 – – Đã xay hoặc nghiền : LVC 30 % hoặc CTSH

09.05

Vani.

0905.10 – Chưa xay hoặc chưa nghiền CC 0905.20 – Đã xay hoặc nghiền LVC 30 % hoặc CTSH

09.06

Quế và hoa quế.

– Chưa xay hoặc chưa nghiền : 0906.11 – – Quế ( Cinnamomum zeylanicum Blume ) CC 0906.19 – – Loại khác CC 0906.20 – Đã xay hoặc nghiền LVC 30 % hoặc CTSH

09.07

Đinh hương (cả quả, thân và cành).

0907.10 – Chưa xay hoặc chưa nghiền CC 0907.20 – Đã xay hoặc nghiền LVC 30 % hoặc CTSH

09.08

Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu.

– Hạt nhục đậu khấu : 0908.11 – – Chưa xay hoặc chưa nghiền CC 0908.12 – – Đã xay hoặc nghiền LVC 30 % hoặc CTSH – Vỏ nhục đậu khấu : 0908.21 – – Chưa xay hoặc chưa nghiền CC 0908.22 – – Đã xay hoặc nghiền LVC 30 % hoặc CTSH – Bạch đậu khấu : 0908.31 – – Chưa xay hoặc chưa nghiền CC 0908.32 – – Đã xay hoặc nghiền LVC 30 % hoặc CTSH

09.09

Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries).

– Hạt của cây rau mùi : 0909.21 – – Chưa xay hoặc chưa nghiền CC 0909.22 – – Đã xay hoặc nghiền LVC 30 % hoặc CTSH – Hạt cây thì là Ai cập : 0909.31 – – Chưa xay hoặc chưa nghiền CC 0909.32 – – Đã xay hoặc nghiền LVC 30 % hoặc CTSH – Hạt của hoa hồi anise ( tiểu hồi ), hoa hồi badian ( đại hồi ), cây ca-rum ( caraway ) hoặc hạt cây thì là ; hạt cây bách xù ( juniper berries ) : 0909.61 – – Chưa xay hoặc chưa nghiền : CC 0909.62 – – Đã xay hoặc nghiền : LVC 30 % hoặc CTSH

09.10

Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác.

– Gừng : 0910.11 – – Chưa xay hoặc chưa nghiền CC 0910.12 – – Đã xay hoặc nghiền LVC 30 % hoặc CTSH 0910.20 – Nghệ tây CC 0910.30 – Nghệ ( curcuma ) CC – Gia vị khác : 0910.91 – – Hỗn hợp đã nêu trong Chú giải 1 ( b ) của Chương này : LVC 30 % hoặc CTSH 0910.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

Chương 10

Ngũ cốc

10.01

Lúa mì và meslin.

– Lúa mì Durum : 1001.11 – – Hạt giống CC 1001.19 – – Loại khác CC – Loại khác : 1001.91 – – Hạt giống CC 1001.99 – – Loại khác : CC

10.02

Lúa mạch đen.

1002.10 – Hạt giống CC 1002.90 – Loại khác CC

10.03

Lúa đại mạch.

1003.10 – Hạt giống CC 1003.90 – Loại khác CC

10.04

Yến mạch.

1004.10 – Hạt giống CC 1004.90 – Loại khác CC

10.05

Ngô.

1005.10 – Hạt giống CC 1005.90 – Loại khác : CC

10.06

Lúa gạo.

1006.10 – Thóc : CC 1006.20 – Gạo lứt : CC 1006.30 – Gạo đã xát hàng loạt hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ ( glazed ) : CC 1006.40 – Tấm : CC

10.07

Lúa miến.

1007.10 – Hạt giống CC 1007.90 – Loại khác CC

10.08

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác.

1008.10 – Kiều mạch CC – Kê : 1008.21 – – Hạt giống CC 1008.29 – – Loại khác CC 1008.30 – Hạt cây thóc chim ( họ lúa ) CC 1008.40 – Hạt kê Fonio ( Digitaria spp. ) CC 1008.50 – Hạt diệm mạch ( Chenopodium quinoa ) CC 1008.60 – Lúa mì lai lúa mạch đen ( Triticale ) CC 1008.90 – Ngũ cốc loại khác CC

Chương 11

Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì

1101.00

Bột mì hoặc bột meslin.

LVC 30 % hoặc CC

11.02

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin.

1102.20 – Bột ngô LVC 30 % hoặc CC 1102.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC

11.03

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và viên.

– Dạng tấm và bột thô : 1103.11 – – Của lúa mì LVC 30 % hoặc CC 1103.13 – – Của ngô LVC 30 % hoặc CC 1103.19 – – Của ngũ cốc khác : LVC 30 % hoặc CC 1103.20 – Dạng viên LVC 30 % hoặc CTSH

11.04

Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền.

– Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh : 1104.12 – – Của yến mạch LVC 30 % hoặc CC 1104.19 – – Của ngũ cốc khác : LVC 30 % hoặc CC – Ngũ cốc đã chế biến cách khác ( ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô ) : 1104.22 – – Của yến mạch LVC 30 % hoặc CC 1104.23 – – Của ngô LVC 30 % hoặc CC 1104.29 – – Của ngũ cốc khác : LVC 30 % hoặc CC 1104.30 – Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền LVC 30 % hoặc CC

11.05

Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây.

1105.10 – Bột, bột thô và bột mịn LVC 30 % hoặc CC 1105.20 – Dạng mảnh lát, hạt và viên LVC 30 % hoặc CC

11.06

Bột, bột thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8.

1106.10 – Từ những loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 LVC 30 % hoặc CC 1106.20 – Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 : LVC 30 % hoặc CC 1106.30 – Từ những loại sản phẩm thuộc Chương 8 LVC 30 % hoặc CC

11.07

Malt, rang hoặc chưa rang.

1107.10 – Chưa rang CC 1107.20 – Đã rang LVC 30 % hoặc CTSH

11.08

Tinh bột; inulin.

– Tinh bột : 1108.11 – – Tinh bột mì LVC 30 % hoặc GC 1108.12 – – Tinh bột ngô LVC 30 % hoặc CC 1108.13 – – Tinh bột khoai tây LVC 30 % hoặc CC 1108.14 – – Tinh bột sắn LVC 30 % hoặc CC 1108.19 – – Tinh bột khác : LVC 30 % hoặc CC 1108.20 – Inulin LVC 30 % hoặc CC

1109.00

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô.

LVC 30 % hoặc CC

Chương 12

Hạt dầu và quả có dầu; các loại hạt, hạt giống và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô

12.01

Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

1201.10 – Hạt giống CC 1201.90 – Loại khác CC

12.02

Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh.

1202.30 – Hạt giống CC – Loại khác : 1202.41 – – Lạc chưa bóc vỏ CC 1202.42 – – Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh LVC 30 % hoặc CTSH

1203.00

Cùi (cơm) dừa khô.

CC

1204.00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

CC

12.05

Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh.

1205.10 – Hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp CC 1205.90 – Loại khác CC

1206.00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

CC

12.07

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh.

1207.10 – Hạt cọ và nhân hạt cọ : CC – Hạt bông : 1207.21 – – Hạt giống CC 1207.29 – – Loại khác CC 1207.30 – Hạt thầu dầu CC 1207.40 – Hạt vừng : CC 1207.50 – Hạt mù tạt CC 1207.60 – Hạt rum ( Carthamus tinctorius ) CC 1207.70 – Hạt dưa ( melon seeds ) CC – Loại khác : 1207.91 – – Hạt thuốc phiện CC 1207.99 – – Loại khác : CC

12.08

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt.

1208.10 – Từ đậu tương LVC 30 % hoặc CTH 1208.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

12.09

Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng.

1209.10 – Hạt củ cải đường ( sugar beet ) LVC 30 % hoặc CC – Hạt của những loại cây dùng làm thức ăn gia súc : 1209.21 – – Hạt cỏ linh lăng ( alfalfa ) LVC 30 % hoặc CC 1209.22 – – Hạt cỏ ba lá ( Trifolium spp. ) LVC 30 % hoặc CC 1209.23 – – Hạt cỏ đuôi trâu LVC 30 % hoặc CC 1209.24 – – Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời ( Poa pratensis L. ) LVC 30 % hoặc CC 1209.25 – – Hạt cỏ mạch đen ( Lolium multiilorum Lam., Lolium perenne L. ) LVC 30 % hoặc CC 1209.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC 1209.30 – Hạt của những loại cây thân cỏ trồng hầu hết để lấy hoa LVC 30 % hoặc CC – Loại khác : 1209.91 – – Hạt rau : LVC 30 % hoặc CC 1209.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC

12.10

Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia.

1210.10 – Hublong, chưa nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên CC 1210.20 – Hublong, đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên ; phấn hoa bia LVC 30 % hoặc CTSH

12.11

Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.

1211.20 – Rễ cây nhân sâm CC 1211.30 – Lá coca CC 1211.40 – Thân cây anh túc CC 1211.50 – Cây ma hoàng CC 1211.90 – Loại khác : CC

12.12

Quả minh quyết (1), rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

– Rong biển và những loại tảo khác : 1212.21 – – Thích hợp dùng làm thức ăn cho người : CC 1212.29 – – Loại khác : CC – Loại khác : 1212.91 – – Củ cải đường CC 1212.92 – – Quả minh quyết ( carob ) ( 1 ) CC 1212.93 – – Mía đường : CC 1212.94 – – Rễ rau diếp xoăn CC 1212.99 – – Loại khác : CC

1213.00

Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên.

CC

12.14

Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên.

1214.10 – Bột thô và viên cỏ linh lăng ( alfalfa ) LVC 30 % hoặc CC 1214.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CC

Chương 13

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ thực vật khác

13.01

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam).

1301.20 – Gôm Ả rập CC 1301.90 – Loại khác : CC

13.02

Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật.

– Nhựa và những chất chiết xuất từ thực vật : 1302.11 – – Thuốc phiện : CC 1302.12 – – Từ cam thảo LVC 30 % hoặc CC 1302.13 – – Từ hoa bia ( hublong ) LVC 30 % hoặc CC 1302.14 – – Từ cây ma hoàng LVC 30 % hoặc CC 1302.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC 1302.20 – Chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic LVC 30 % hoặc CC – Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến hóa, thu được từ những mẫu sản phẩm thực vật : 1302.31 – – Thạch rau câu ( agar-agar ) LVC 30 % hoặc CC 1302.32 – – Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa đổi khác, thu được từ quả minh quyết ( 1 ), hạt minh quyết ( 1 ) hoặc hạt guar LVC 30 % hoặc CC 1302.39 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC

Chương 14

Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

14.01

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây bấc, cọ sợi, các loại rơm, rạ ngũ cốc đã làm sạch, tẩy trắng hoặc đã nhuộm và vỏ cây đoạn).

1401.10 – Tre CC 1401.20 – Song, mây : CC 1401.90 – Loại khác CC

14.04

Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

1404.20 – Xơ của cây bông CC 1404.90 – Loại khác : CC

Chương 15

Chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; chất béo ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật

15.01

Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03.

1501.10 – Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ LVC 30 % hoặc CC 1501.20 – Mỡ lợn khác LVC 30 % hoặc CC 1501.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CC

15.02

Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03.

1502.10 – Mỡ tallow LVC 30 % hoặc CC 1502.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC

1503.00

Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu mỡ (dầu tallow), chưa nhũ hoá hoặc chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác.

LVC 30 % hoặc CC

15.04

Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chứng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

1504.10 – Dầu gan cá và những phần phân đoạn của chúng : LVC 30 % hoặc CC 1504.20 – Mỡ và dầu và những phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá : LVC 30 % hoặc CC 1504.30 – Mỡ và dầu và những phần phân đoạn của chúng, từ động vật hoang dã có vú ở biển LVC 30 % hoặc CC

1505.00

Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin).

LVC 30 % hoặc CC

1506.00

Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

LVC 30 % hoặc CC

15.07

Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

1507.10 – Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa LVC 30 % hoặc CC 1507.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC

15.08

Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

1508.10 – Dầu thô LVC 30 % hoặc CC 1508.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CC

15.09

Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

1509.10 – Dầu nguyên chất ( virgin ) ( 1 ) : LVC 30 % hoặc CC 1509.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC

1510.00

Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng, thu được duy nhất từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hoá học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc các phần phân đoạn của dầu thuộc nhóm 15.09.

LVC 30 % hoặc CC

15.11

Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học. (SEN)

1511.10 – Dầu thô LVC 30 % hoặc CC 1511.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC

15.12

Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

– Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và những phần phân đoạn của chúng : 1512.11 – – Dầu thô LVC 30 % hoặc CC 1512.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC – Dầu hạt bông và những phần phân đoạn của chúng : 1512.21 – – Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol LVC 30 % hoặc CC 1512.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC

15.13

Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

– Dầu dừa ( copra ) và những phân đoạn của dầu dừa : 1513.11 – – Dầu thô LVC 30 % hoặc CC 1513.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC – Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và những phần phân đoạn của chúng : 1513.21 – – Dầu thô : LVC 30 % hoặc CC 1513.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC

15.14

Dầu cây cải dầu (rape oil hoặc colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

– Dầu cây cải dầu hàm lượng axít eruxic thấp và những phần phân đoạn của chúng : 1514.11 – – Dầu thô LVC 30 % hoặc CC 1514.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC – Loại khác : 1514.91 – – Dầu thô : LVC 30 % hoặc CC 1514.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC

15.15

Chất béo và dầu thực vật không bay hơi khác (kể cả dầu jojoba) và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hoá học.

– Dầu hạt lạnh và những phần phân đoạn của dầu hạt lạnh : 1515.11 – – Dầu thô LVC 30 % hoặc CC 1515.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CC – Dầu hạt ngô và những phần phân đoạn của dầu hạt ngô : 1515.21 – – Dầu thô LVC 30 % hoặc CC 1515.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC 1515.30 – Dầu thầu dầu và những phần phân đoạn của dầu thầu dầu : LVC 30 % hoặc CC 1515.50 – Dầu hạt vừng và những phần phân đoạn của dầu hạt vừng : LVC 30 % hoặc CC 1515.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC – – Dầu hạt illipe :

15.16

Chất béo và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hoá, este hoá liên hợp, tái este hoá hoặc eledin hoá toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm.

1516.10 – Mỡ và dầu động vật hoang dã và những phần phân đoạn của chúng : LVC 30 % hoặc CC 1516.20 – Chất béo và dầu thực vật và những phần phân đoạn của chúng : LVC 30 % hoặc CC

15.17

Margarine; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của chất béo hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ chất béo hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16.

1517.10 – Margarin, trừ loại margarin lỏng : LVC 30 % hoặc CTH 1517.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

1518.00

Chất béo và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hoá, khử nước, sulphat hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

LVC 30 % hoặc CTH

1520.00

Glyxerin, thô; nước glyxerin và dung dịch kiềm glyxerin.

LVC 30 % hoặc CTH

15.21

Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu.

1521.10 – Sáp thực vật LVC 30 % hoặc CTH 1521.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

1522.00

Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật.

LVC 30 % hoặc CTH

Chương 16

Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác

1601.00 Xúc xích và những loại sản phẩm tựa như làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết ; những chế phẩm thực phẩm từ những mẫu sản phẩm đó . LVC 30 % hoặc CC

16.02

Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác.

1602.10 – Chế phẩm như nhau : LVC 30 % hoặc CC 1602.20 – Từ gan động vật hoang dã LVC 30 % hoặc CC – Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05 : 1602.31 – – Từ gà tây : LVC 30 % hoặc CC 1602.32 – – Từ gà thuộc loài Gallus domesticus : LVC 30 % hoặc CC 1602.39 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CC – Từ lợn : 1602.41 – – Thịt mông đùi ( ham ) và những mảnh của chúng : LVC 30 % hoặc CC 1602.42 – – Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh : LVC 30 % hoặc CC 1602.49 – – Loại khác, kể cả những mẫu sản phẩm trộn lẫn : LVC 30 % hoặc CC 1602.50 – Từ động vật hoang dã họ trâu bò LVC 30 % hoặc CC 1602.90 – Loại khác, kể cả mẫu sản phẩm chế biến từ tiết động LVC 30 % hoặc CC

1603.00

Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác.

LVC 30 % hoặc CTH

16.04

Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối chế biến từ trứng cá.

– Cá, nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ : 1604.11 – – Từ cá hồi : LVC 30 % hoặc CC 1604.12 – – Từ cá trích nước lạnh : LVC 30 % hoặc CC 1604.13 – – Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm : LVC 30 % hoặc CC 1604.14 – – Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm ( Sarda spp. ) : LVC 30 % hoặc CC 1604.15 – – Từ cá nục hoa : LVC 30 % hoặc CC 1604.16 – – Từ cá cơm ( cá trỏng ) : LVC 30 % hoặc CC 1604.17 – – Cá chình : LVC 30 % hoặc CC 1604.18 – – Vây cá mập : LVC 30 % hoặc CC 1604.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC 1604.20 – Cá đã được chế biến hoặc dữ gìn và bảo vệ cách khác : LVC 30 % hoặc CC – Trứng cá tầm muối và mẫu sản phẩm sửa chữa thay thế trứng cá tầm muối : 1604.31 – – Trứng cá tầm muối LVC 30 % hoặc CC 1604.32 – – Sản phẩm sửa chữa thay thế trứng cá tầm muối LVC 30 % hoặc CC

16.05

Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản.

1605.10 – Cua, ghẹ : LVC 30 % hoặc CC – Tôm shrimp và tôm prawn : 1605.21 – – Không đóng vỏ hộp kín khí LVC 30 % hoặc CC 1605.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC 1605.30 – Tôm hùm LVC 30 % hoặc CC 1605.40 – Động vật giáp xác khác LVC 30 % hoặc CC – Động vật thân mềm : 1605.51 – – Hàu LVC 30 % hoặc CC 1605.52 – – Điệp, kể cả điệp nữ hoàng LVC 30 % hoặc CC 1605.53 – – Vẹm ( Mussels ) LVC 30 % hoặc CC 1605.54 – – Mực nang và mực ống : LVC 30 % hoặc CC 1605.55 – – Bạch tuộc LVC 30 % hoặc CC 1605.56 – – Nghêu ( ngao ), sò LVC 30 % hoặc CC 1605.57 – – Bào ngư : LVC 30 % hoặc CC 1605.58 – – Ốc, trừ ốc biển LVC 30 % hoặc CC 1605.59 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CC – Động vật thủy sinh không xương sống khác : 1605.61 – – Hải sâm LVC 30 % hoặc CC 1605.62 – – Cầu gai LVC 30 % hoặc CC 1605.63 – – Sứa LVC 30 % hoặc CC 1605.69 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CC

Chương 17

Đường và các loại kẹo đường

17.01

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn.

– Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu : 1701.12 – – Đường củ cải LVC 30 % hoặc CC 1701.13 – – Đường mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này LVC 30 % hoặc CC 1701.14 – – Các loại đường mía khác LVC 30 % hoặc CC – Loại khác : 1701.91 – – Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu LVC 30 % hoặc CC 1701.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC

17.02

Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hoá học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen.

– Lactoza và xirô lactoza : 1702.11 – – Có hàm lượng lactoza khan từ 99 % trở lên, tính theo khối lượng chất khô LVC 30 % hoặc CTH 1702.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 1702.20 – Đường từ cây thích ( maple ) và xirô từ cây thích LVC 30 % hoặc CTH 1702.30 – Glucoza và xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza dưới 20 % tính theo khối lượng ở thể khô : LVC 30 % hoặc CTH 1702.40 – Glucoza và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza tối thiểu là 20 % nhưng dưới 50 % tính theo khối lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển LVC 30 % hoặc CTH 1702.50 – Fructoza tinh khiết về mặt hóa học LVC 30 % hoặc CTH 1702.60 – Fructoza và xirô fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50 % tính theo khối lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển : LVC 30 % hoặc CTH 1702.90 – Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa hàm lượng fructoza là 50 % tính theo khối lượng ở thể khô : LVC 30 % hoặc CTH

17.03

Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường.

1703.10 – Mật mía : LVC 30 % hoặc CTH 1703.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

17.04

Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao.

1704.10 – Kẹo cao su đặc, đã hoặc chưa bọc đường LVC 30 % hoặc CTH 1704.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

Chương 18

Ca cao và các chế phẩm từ ca cao

1801.00

Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang.

LVC 30 % hoặc CC

1802.00

Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác.

LVC 30 % hoặc CC

18.03

Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo.

1803.10 – Chưa khử chất béo LVC 30 % hoặc CTH 1803.20 – Đã khử một phần hoặc hàng loạt chất béo LVC 30 % hoặc CTH

1804.00

Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao.

LVC 30 % hoặc CTH

1805.00

Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

LVC 30 % hoặc CTH

18.06

Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao.

1806.10 – Bột ca cao, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác LVC 30 % hoặc CTH 1806.20 – Chế phẩm khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có khối lượng trên 2 kg hoặc ở dạng lỏng, dạng nhão, bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong vỏ hộp hoặc gói sẵn, khối lượng trên 2 kg : LVC 30 % hoặc CTSH – Loại khác, ở dạng khối, miếng hoặc thanh : 1806.31 – – Có nhân LVC 30 % hoặc CTSH 1806.32 – – Không có nhân LVC 30 % hoặc CTH 1806.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

Chương 19

Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh

19.01

Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

1901.10 – Các chế phẩm tương thích dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, đã đóng gói để kinh doanh nhỏ : LVC 30 % hoặc CTH 1901.20 – Bột trộn và bột nhào để chế biến thành những loại bánh thuộc nhóm 19.05 : LVC 30 % hoặc CTH 1901.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

19.02

Sản phẩm từ bột nhào (pasta), đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghetti, macaroni, mì sợi (noodle), mì dẹt (lasagne), gnocchi, ravioli, cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến.

– Sản phẩm từ bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác : 1902.11 – – Có chứa trứng LVC 30 % hoặc CTH 1902.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 1902.20 – Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hay chế biến cách khác : LVC 30 % hoặc CTH 1902.30 – Sản phẩm từ bột nhào khác : LVC 30 % hoặc CTH 1902.40 – Couscous LVC 30 % hoặc CTH

1903.00

Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự.

LVC 30 % hoặc CTH

19.04

Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

1904.10 – Thực phẩm chế biến thu được từ quy trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc những mẫu sản phẩm ngũ cốc : LVC 30 % hoặc CTH 1904.20 – Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ : LVC 30 % hoặc CTH 1904.30 – Lúa mì bulgur ( 1 ) LVC 30 % hoặc CTH 1904.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

19.05

Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự.

1905.10 – Bánh mì giòn LVC 30 % hoặc CTH 1905.20 – Bánh mì có gừng và loại tương tự như LVC 30 % hoặc CTH – Bánh quy ngọt ; bánh waffles và bánh xốp wafers : 1905.31 – – Bánh quy ngọt : LVC 30 % hoặc CTH 1905.32 – – Bánh waffles và bánh xốp wafers : LVC 30 % hoặc CTH 1905.40 – Bánh bít cốt ( rusks ), bánh mì nướng và những loại bánh nướng tương tự như : LVC 30 % hoặc CTH 1905.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

Chương 20

Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch (nuts) hoặc các phần khác của cây

20.01

Rau, quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hoặc axit acetic.

2001.10 – Dưa chuột và dưa chuột ri LVC 30 % hoặc CTH 2001.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

20.02

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic.

2002.10 – Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng LVC 30 % hoặc CTH 2002.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

20.03

Nấm và nấm cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic.

2003.10 – Nấm thuộc chi Agaricus LVC 30 % hoặc CTH 2003.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

20.04

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06.

2004.10 – Khoai tây LVC 30 % hoặc CTH 2004.90 – Rau khác và hỗn hợp những loại rau : LVC 30 % hoặc CTH

20.05

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06

2005.10 – Rau giống hệt : LVC 30 % hoặc CTH 2005.20 – Khoai tây : LVC 30 % hoặc CTH – – Loại khác : 2005.40 – Đậu Hà lan ( Pisum sativum ) LVC 30 % hoặc CTH – Đậu hạt ( Vigna spp., Phaseolus spp. ) : 2005.51 – – Đã bóc vỏ LVC 30 % hoặc CTH 2005.59 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 2005.60 – Măng tây LVC 30 % hoặc CTH 2005.70 – Ô liu LVC 30 % hoặc CTH 2005.80 – Ngô ngọt ( Zea mays var. saccharata ) LVC 30 % hoặc CTH – Rau khác và hỗn hợp những loại rau : 2005.91 – – Măng tre LVC 30 % hoặc CTH 2005.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

2006.00

Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường).

LVC 30 % hoặc CTH

20.07

Mứt, thạch trái cây, mứt từ quả thuộc chi cam quýt, bột nghiền và bột nhão từ quả hoặc quả hạch (nuts), thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác.

2007.10 – Chế phẩm giống hệt LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 2007.91 – – Từ quả thuộc chi cam quýt LVC 30 % hoặc CTH 2007.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

20.08

Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

– Quả hạch ( nuts ), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa trộn lẫn với nhau : 2008.11 – – Lạc : LVC 30 % hoặc CTH 2008.19 – – Loại khác, kể cả hỗn hợp : LVC 30 % hoặc CTH 2008.20 – Dứa : LVC 30 % hoặc CTH 2008.30 – Quả thuộc chi cam quýt : LVC 30 % hoặc CTH 2008.40 – Quả lê LVC 30 % hoặc CTH 2008.50 – Mơ LVC 30 % hoặc CTH 2008.60 – Anh đào ( Cherries ) : LVC 30 % hoặc CTH 2008.70 – Đào, kể cả quả xuân đào : LVC 30 % hoặc CTH 2008.80 – Dâu tây LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19 : 2008.91 – – Lõi cây cọ LVC 30 % hoặc CTH 2008.93 – – Quả nam việt quất ( Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea ) : LVC 30 % hoặc CTH 2008.97 – – Dạng hỗn hợp : LVC 30 % hoặc CTH 2008.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

20.09

Các loại nước ép trái cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác.

– Nước cam ép : 2009.11 – – Đông lạnh LVC 30 % hoặc CTH 2009.12 – – Không ướp đông, với trị giá Brix không quá 20 LVC 30 % hoặc CTH 2009.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Nước bưởi ép ( kể cả nước quả bưởi chùm ) : 2009.21 – – Với trị giá Brix không quá 20 LVC 30 % hoặc CTH 2009.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Nước ép từ một loại quả thuộc chi cam quýt khác : 2009.31 – – Với trị giá Brix không quá 20 LVC 30 % hoặc CTH 2009.39 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Nước dứa ép : 2009.41 – – Với trị giá Brix không quá 20 LVC 30 % hoặc CTH 2009.49 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 2009.50 – Nước cà chua ép LVC 30 % hoặc CTH – Nước nho ép ( kể cả hèm nho ) : 2009.61 – – Với trị giá Brix không quá 30 LVC 30 % hoặc CTH 2009.69 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Nước táo ép : 2009.71 – – Với trị giá Brix không quá 20 LVC 30 % hoặc CTH 2009.79 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác : 2009.81 – – Quả nam việt quất ( Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium Vitis-idaea ) : LVC 30 % hoặc CTH 2009.89 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 2009.90 – Nước ép hỗn hợp : LVC 30 % hoặc CTH

Chương 21

Các chế phẩm ăn được khác

21.01

Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng.

– Chất chiết xuất, tinh chất và những chất cô đặc, từ cafe, và những chế phẩm có thành phần cơ bản là những chất chiết xuất, tinh chất hoặc những chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cafe : 2101.11 – – Chất chiết xuất, tinh chất và những chất cô đặc : LVC 30 % hoặc CTH 2101.12 – – Các chế phẩm có thành phần cơ bản là những chất chiết xuất, tinh chất hoặc những chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cafe : LVC 30 % hoặc CTH 2101.20 – Chất chiết xuất, tinh chất và những chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và những chế phẩm có thành phần cơ bản là những chất chiết xuất, tinh chất hoặc những chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay : LVC 30 % hoặc CTH 2101.30 – Rau diếp xoăn rang và những chất thay thế sửa chữa cafe rang khác, và chất chiết xuất, tinh chất và những chất cô đặc của chúng LVC 30 % hoặc CTH

21.02

Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế.

2102.10 – Men sống LVC 30 % hoặc CTH 2102.20 – Men ỳ ; những vi sinh đơn bào khác, chết : LVC 30 % hoặc CTH 2102.30 – Bột nở đã pha chế LVC 30 % hoặc CTH

21.03

Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến.

2103.10 – Nước xốt đậu tương LVC 30 % hoặc CTH 2103.20 – Ketchup cà chua và nước xốt cà chua khác LVC 30 % hoặc CTH 2103.30 – Bột mù tạt mịn, bột mù tạt thô và mù tạt đã chế biến LVC 30 % hoặc CTH 2103.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

21.04

Súp và nước xuýt (broths) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt; chế phẩm thực phẩm đồng nhất.

2104.10 – Súp và nước xuýt ( broths ) và chế phẩm để làm súp và nước xuýt : LVC 30 % hoặc CTH 2104.20 – Chế phẩm thực phẩm giống hệt : LVC 30 % hoặc CTH

2105.00

Kem lạnh và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao.

LVC 30 % hoặc CTH

21.06

Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

2106.10 – Protein cô đặc và chất protein được làm rắn LVC 30 % hoặc CTH 2106.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

Chương 22

Đồ uống, rượu và giấm

22.01

Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết.

2201.10 – Nước khoáng và nước có ga : LVC 30 % hoặc CC 2201.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC

22.02

Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09.

2202.10 – Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 2202.91 – – Bia không cồn LVC 30 % hoặc CTH 2202.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

2203.00

Bia sản xuất từ malt.

LVC 30 % hoặc CTH

22.04

Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09.

2204.10 – Rượu vang nổ ( 1 ) LVC 30 % hoặc CTH – Rượu vang khác ; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men : 2204.21 – – Loại trong đồ đựng không quá 2 lít : LVC 30 % hoặc CTH 2204.22 – – Loại trong đồ đựng trên 2 lít nhưng không vượt quá 10 lít : LVC 30 % hoặc CTH 2204.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 2204.30 – Hèm nho khác : LVC 30 % hoặc CTH

22.05

Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương liệu từ thảo mộc hoặc chất thơm.

2205.10 – Loại trong đồ đựng không quá 2 lít : LVC 30 % hoặc CTH 2205.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

2206.00

Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong, rượu sa kê); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác.

LVC 30 % hoặc CTH

22.07

Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích; cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.

2207.10 – Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80 % trở lên tính theo thể tích LVC 30 % hoặc CTH 2207.20 – Cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ : LVC 30 % hoặc CTH

22.08

Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác.

2208.20 – Rượu mạnh thu được từ cất rượu vang nho hoặc bã nho : LVC 30 % hoặc CTH 2208.30 – Rượu whisky LVC 30 % hoặc CTH 2208.40 – Rượu rum và rượu mạnh khác được cất từ những loại sản phẩm mía đường lên men LVC 30 % hoặc CTH 2208.50 – Rượu gin và rượu Geneva LVC 30 % hoặc CTH 2208.60 – Rượu vodka LVC 30 % hoặc CTH 2208.70 – Rượu mùi : LVC 30 % hoặc CTH 2208.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

2209.00

Giấm và chất thay thế giấm làm từ axít axetíc.

LVC 30 % hoặc CTH

Chương 23

Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến

23.01

Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ.

2301.10 – Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ ; tóp mỡ LVC 30 % hoặc CTH 2301.20 – Bột mịn, bột thô và viên, từ cá hay động vật hoang dã giáp xác, động vật hoang dã thân mềm hay động vật hoang dã thủy sinh không xương sống khác : LVC 30 % hoặc CTH

23.02

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu.

2302.10 – Từ ngô LVC 30 % hoặc CTH 2302.30 – Từ lúa mì : LVC 30 % hoặc CTH 2302.40 – Từ ngũ cốc khác : LVC 30 % hoặc CTH 2302.50 – Từ cây họ đậu LVC 30 % hoặc CTH

23.03

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên.

2303.10 – Phế liệu từ quy trình sản xuất tinh bột và phế liệu tựa như : LVC 30 % hoặc CTH 2303.20 – Bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quy trình sản xuất đường LVC 30 % hoặc CTH 2303.30 – Bã và phế liệu từ quy trình ủ hoặc chưng cất LVC 30 % hoặc CTH

2304.00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu đậu tương.

LVC 30 % hoặc CTH

2305.00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất dầu lạc.

LVC 30 % hoặc CTH

23.06

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05.

2306.10 – Từ hạt bông LVC 30 % hoặc CTH 2306.20 – Từ hạt lanh LVC 30 % hoặc CTH 2306.30 – Từ hạt hướng dương LVC 30 % hoặc CTH – Từ hạt cải dầu ( rape seeds hoặc colza seeds ) : 2306.41 – – Từ hạt cải dầu ( rape seeds hoặc colza seeds ) có hàm lượng axit eruxic thấp : LVC 30 % hoặc CTH 2306.49 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 2306.50 – Từ dừa hoặc cùi dừa LVC 30 % hoặc CTH 2306.60 – Từ hạt hoặc nhân hạt cọ : LVC 30 % hoặc CTH 2306.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

2307.00

Bã rượu vang; cặn rượu.

LVC 30 % hoặc CTH

2308.00

Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

LVC 30 % hoặc CTH

23.09

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật.

2309.10 – Thức ăn cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để kinh doanh nhỏ : LVC 30 % hoặc CTH 2309.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

Chương 24

Thuốc lá và nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến

24.01

Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá.

2401.10 – Lá thuốc lá chưa tước cọng : LVC 30 % hoặc CC 2401.20 – Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc hàng loạt : LVC 30 % hoặc CC 2401.30 – Phế liệu lá thuốc lá : LVC 30 % hoặc CC

24.02

Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá.

2402.10 – Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa lá thuốc lá LVC 30 % hoặc CTH 2402.20 – Thuốc lá điếu có chứa lá thuốc lá : LVC 30 % hoặc CTH 2402.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

24.03

Lá thuốc lá đã chế biến và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá.

– Lá thuốc lá để hút ( smoking ), có hoặc không chứa chất sửa chữa thay thế lá thuốc lá với tỷ suất bất kể : 2403.11 – – Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết cụ thể ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này LVC 30 % hoặc CTH 2403.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 2403.91 – – Thuốc lá ” thuần nhất ” hoặc ” hoàn nguyên ” ( thuốc lá tấm ) : LVC 30 % hoặc CTH 2403.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

Chương 25

Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng

2501.00

Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển.

LVC 30 % hoặc CTH

2502.00

Pirít sắt chưa nung.

LVC 30 % hoặc CTH

2503.00

Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo.

LVC 30 % hoặc CTH

25.04

Graphit tự nhiên.

2504.10 – Ở dạng bột hay dạng mảnh LVC 30 % hoặc CTH 2504.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

25.05

Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26.

2505.10 – Cát oxit silic và cát thạch anh LVC 30 % hoặc CTH 2505.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

25.06

Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ được cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).

2506.10 – Thạch anh LVC 30 % hoặc CTH 2506.20 – Quartzite LVC 30 % hoặc CTH

2507.00

Cao lạnh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung.

LVC 30 % hoặc CTH

25.08

Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và sillimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas.

2508.10 – Bentonite LVC 30 % hoặc CTH 2508.30 – Đất sét chịu lửa LVC 30 % hoặc CTH 2508.40 – Đất sét khác : LVC 30 % hoặc CTH 2508.50 – Andalusite, kyanite và sillimanite LVC 30 % hoặc CTH 2508.60 – Mullite LVC 30 % hoặc CTH 2508.70 – Đất chịu lửa hay đất dinas LVC 30 % hoặc CTH

2509.00

Đá phấn.

LVC 30 % hoặc CTH

25.10

Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat.

2510.10 – Chưa nghiền : LVC 30 % hoặc CTH 2510.20 – Đã nghiền : LVC 30 % hoặc CTH

25.11

Bari sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16.

2511.10 – Bari sulphat tự nhiên ( barytes ) LVC 30 % hoặc CTH 2511.20 – Bari carbonat tự nhiên ( witherite ) LVC 30 % hoặc CTH

2512.00

Bột hóa thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng biểu kiến không quá 1.

LVC 30 % hoặc CTH

25.13

Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu (garnet) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.

2513.10 – Đá bọt LVC 30 % hoặc CTH 2513.20 – Đá nhám, corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu ( gamet ) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác LVC 30 % hoặc CTH

2514.00

Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).

LVC 30 % hoặc CTH

25.15

Đá hoa (marble), đá travertine, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng biểu kiến từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).

– Đá hoa ( marble ) và đá travertine : 2515.11 – – Thô hoặc đã đẽo thô LVC 30 % hoặc CTH 2515.12 – – Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành những khối hoặc tấm hình chữ nhật ( kể cả hình vuông vắn ) : LVC 30 % hoặc CTH 2515.20 – Ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá kiến thiết xây dựng ; thạch cao tuyết hoa LVC 30 % hoặc CTH

25.16

Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).

– Granit : 2516.11 – – Thô hoặc đã đẽo thô LVC 30 % hoặc CTH 2516.12 – – Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật ( kể cả hình vuông vắn ) : LVC 30 % hoặc CTH 2516.20 – Đá cát kết : LVC 30 % hoặc CTH 2516.90 – Đá khác để làm tượng đài hoặc làm đá thiết kế xây dựng LVC 30 % hoặc CTH

25.17

Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, đa phần để làm cốt bê tông, để rải đường đi bộ hay đường tàu hoặc đá ballast, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên ( flint ) khác, đã hoặc chưa qua giải quyết và xử lý nhiệt ; đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự như, có hoặc không phối hợp với những vật tư trong phần đầu của nhóm này ; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ những loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua giải quyết và xử lý nhiệt . 2517.10 – Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, đa phần để làm cốt bê tông, để rải đường đi bộ hay đường tàu hoặc đá ballast khác, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên ( flint ) khác, đã hoặc chưa qua giải quyết và xử lý nhiệt LVC 30 % hoặc CTH 2517.20 – Đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tựa như, có hoặc không phối hợp với những vật tư của phân nhóm 2517.10 LVC 30 % hoặc CTH 2517.30 – Đá dăm trộn nhựa đường LVC 30 % hoặc CTH – Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ những loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua giải quyết và xử lý nhiệt : 2517.41 – – Từ đá hoa ( marble ) LVC 30 % hoặc CTH 2517.49 – – Từ đá khác LVC 30 % hoặc CTH

25.18

Dolomite, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp dolomite dạng nén.

2518.10 – Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết LVC 30 % hoặc CTH 2518.20 – Dolomite đã nung hoặc thiêu kết LVC 30 % hoặc CTH 2518.30 – Hỗn hợp dolomite dạng nén LVC 30 % hoặc CTH

25.19

Magiê carbonat tự nhiên (magiesite); magiê ôxít nấu chảy; magiê ôxít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ôxít khác trước khi thiêu kết; magiê ôxít khác, tinh khiết hoặc không tinh khiết.

2519.10 – Magiê carbonat tự nhiên ( magnesite ) LVC 30 % hoặc CTH 2519.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

25.20

Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hay chất ức chế.

2520.10 – Thạch cao ; thạch cao khan LVC 30 % hoặc CTH 2520.20 – Thạch cao plaster : LVC 30 % hoặc CTH

2521.00

Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng.

LVC 30 % hoặc CTH

25.22

Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25.

2522.10 – Vôi sống LVC 30 % hoặc CTH 2522.20 – Vôi tôi LVC 30 % hoặc CTH 2522.30 – Vôi chịu nước LVC 30 % hoặc CTH

25.23

Xi măng poóc lăng (1), xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng chịu nước (xi măng thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke.

2523.10 – Clanhke xi-măng ( 1 ) : LVC 30 % hoặc CTH 2523.21 – – Xi măng trắng, đã hoặc chưa pha màu tự tạo LVC 30 % hoặc CTH 2523.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 2523.30 – Xi măng nhôm LVC 30 % hoặc CTH 2523.90 – Xi măng chịu nước khác LVC 30 % hoặc CTH

25.24

Amiăng.

2524.10 – Crocidolite LVC 30 % hoặc CTH 2524.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

25.25

Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca.

2525.10 – Mi ca thô và mi ca đã tách thành tấm hay lớp LVC 30 % hoặc CTH 2525.20 – Bột mi ca LVC 30 % hoặc CTH 2525.30 – Phế liệu mi ca LVC 30 % hoặc CTH

25.26

Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc.

2526.10 – Chưa nghiền, chưa làm thành bột LVC 30 % hoặc CTH 2526.20 – Đã nghiền hoặc làm thành bột : LVC 30 % hoặc CTH

2528.00

Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng

LVC 30 % hoặc CTH

25.29

Tràng thạch (đá bồ tát); lơxit (leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng florit.

2529.10 – Tràng thạch ( đá bồ tát ) : LVC 30 % hoặc CTH – Khoáng flourit : 2529.21 – – Có chứa canxi florua không quá 97 % tính theo khối lượng LVC 30 % hoặc CTH 2529.22 – – Có chứa canxi florua trên 97 % tính theo khối lượng LVC 30 % hoặc CTH 2529.30 – Lơxit ; nephelin và nephelin xienit LVC 30 % hoặc CTH

25.30

Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

2530.10 – Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa co và giãn LVC 30 % hoặc CTH 2530.20 – Kiezerit, epsomit ( magiê sulphat tự nhiên ) : LVC 30 % hoặc CTH 2530.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

Chương 26

Quặng, xỉ và tro

26.01

Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung.

– Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung : 2601.11 – – Chưa nung kết : LVC 30 % hoặc CTH 2601.12 – – Đã nung kết : LVC 30 % hoặc CTH 2601.20 – Pirit sắt đã nung LVC 30 % hoặc CTH

2602.00

Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô.

LVC 30 % hoặc CTH

2603.00

Quặng đồng và tinh quặng đồng.

LVC 30 % hoặc CTH

2604.00

Quặng niken và tinh quặng niken.

LVC 30 % hoặc CTH

2605.00

Quặng coban và tinh quặng coban.

LVC 30 % hoặc CTH

2606.00

Quặng nhôm và tinh quặng nhôm.

LVC 30 % hoặc CTH

2607.00

Quặng chì và tinh quặng chì.

LVC 30 % hoặc CTH

2608.00

Quặng kẽm và tinh quặng kẽm.

LVC 30 % hoặc CTH

2609.00

Quặng thiếc và tinh quặng thiếc.

LVC 30 % hoặc CTH

2610.00

Quặng crôm và tinh quặng crôm.

LVC 30 % hoặc CTH

2611.00

Quặng vonfram và tinh quặng vonfram.

LVC 30 % hoặc CTH

26.12

Quặng urani hoặc quặng thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori.

2612.10 – Quặng urani và tinh quặng urani LVC 30 % hoặc CTH 2612.20 – Quặng thori và tinh quặng thori LVC 30 % hoặc CTH

26.13

Quặng molipden và tinh quặng molipden.

2613.10 – Đã nung LVC 30 % hoặc CTH 2613.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

2614.00

Quặng titan và tinh quặng titan.

LVC 30 % hoặc CTH

26.15

Quặng niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó.

2615.10 – Quặng zircon và tinh quặng zircon LVC 30 % hoặc CTH 2615.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

26.16

Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý.

2616.10 – Quặng bạc và tinh quặng bạc LVC 30 % hoặc CTH 2616.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

26.17

Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó.

2617.10 – Quặng antimon và tinh quặng antimon LVC 30 % hoặc CTH 2617.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

2618.00

Xỉ hạt (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.

LVC 30 % hoặc CTH

2619.00

Xỉ, xỉ luyện kim (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.

LVC 30 % hoặc CTH

26.20

Xỉ, tro và cặn (trừ loại thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa kim loại, arsen hoặc các hợp chất của chúng.

– Chứa đa phần là kẽm : 2620.11 – – Kẽm tạp chất cứng ( sten tráng kẽm ) LVC 30 % hoặc CTH 2620.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Chứa đa phần là chì : 2620.21 – – Cặn của xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ LVC 30 % hoặc CTH 2620.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 2620.30 – Chứa hầu hết là đồng LVC 30 % hoặc CTH 2620.40 – Chứa đa phần là nhôm LVC 30 % hoặc CTH 2620.60 – Chứa arsen, thủy ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những sắt kẽm kim loại trên hoặc dùng để sản xuất những hợp chất hóa học của chúng LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 2620.91 – – Chứa antimon, berily, cađimi, crom hoặc những hỗn hợp của chúng LVC 30 % hoặc CTH 2620.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

26.21

Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị.

2621.10 – Tro và cặn từ quy trình đốt rác thải đô thị LVC 30 % hoặc CTH 2621.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

Chương 27

Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất chứa bi-tum; các loại sáp khoáng chất

27.01

Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá.

– Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh : 2701.11 – – Anthracite LVC 30 % hoặc CTH 2701.12 – – Than bi-tum : LVC 30 % hoặc CTH 2701.19 – – Than đá loại khác LVC 30 % hoặc CTH 2701.20 – Than bánh, than quả bàng và nguyên vật liệu rắn tương tự như sản xuất từ than đá LVC 30 % hoặc CTH

27.02

Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền.

2702.10 – Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh LVC 30 % hoặc CTH 2702.20 – Than non đã đóng bánh LVC 30 % hoặc CTH

2703.00

Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh.

LVC 30 % hoặc CTH

2704.00

Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá.

LVC 30 % hoặc CTH

2705.00

Khí than đá, khí than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác.

LVC 30 % hoặc CTH

2706.00

Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế.

LVC 30 % hoặc CTH

27.07

Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm.

2707.10 – Benzen LVC 30 % hoặc CTH 2707.20 – Toluen LVC 30 % hoặc CTH 2707.30 – Xylen LVC 30 % hoặc CTH 2707.40 – Naphthalen LVC 30 % hoặc CTH 2707.50 – Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có từ 65 % thể tích trở lên ( kể cả lượng hao hụt ) được chưng cất ở nhiệt độ 2500C theo chiêu thức ISO 3405 ( tương tự chiêu thức ASTM D 86 ) LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 2707.91 – – Dầu creosote LVC 30 % hoặc CTH 2707.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

27.08

Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác.

2708.10 – Nhựa chưng ( hắc ín ) LVC 30 % hoặc CTH 2708.20 – Than cốc nhựa chưng LVC 30 % hoặc CTH

2709.00

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô.

LVC 30 % hoặc CTH

27.10

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải (SEN).

– Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và những loại dầu thu được từ những khoáng bi-tum ( trừ dầu thô ) và những chế phẩm chưa được cụ thể hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70 % trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc những loại dầu thu được từ những khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của những chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải : 2710.12 – – Dầu nhẹ và những chế phẩm : LVC 30 % hoặc CTH 2710.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 2710.20 – Dầu mỏ và những loại dầu thu được từ những khoáng bi-tum ( trừ dầu thô ) và những chế phẩm chưa được chi tiết cụ thể hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70 % khối lượng trở lên là dầu mỏ hoặc những loại dầu thu được từ những khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của những chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải LVC 30 % hoặc CTH – Dầu thải : 2710.91 – – Có chứa biphenyl đã polyclo hóa ( PCBs ), terphenyl đã polyclo hóa ( PCTs ) hoặc biphenyl đã polybrom hóa ( PBBs ) LVC 30 % hoặc CTH 2710.99 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

27.11

Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác.

– Dạng hóa lỏng : 2711.11 – – Khí tự nhiên LVC 30 % hoặc CTH 2711.12 – – Propan LVC 30 % hoặc CTH 2711.13 – – Butan LVC 30 % hoặc CTH 2711.14 – – Etylen, propylen, butylen và butadien : LVC 30 % hoặc CTH 2711.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Dạng khí : 2711.21 – – Khí tự nhiên : LVC 30 % hoặc CTH 2711.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

27.12

Vazơlin (Petroleum jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác, và sản phẩm tương tự thu được từ qui trình tổng hợp hay qui trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu.

2712.10 – Vazơlin ( Petroleum jelly ) LVC 30 % hoặc CTH 2712.20 – Sáp parafin có hàm lượng dầu dưới 0,75 % tính theo khối lượng LVC 30 % hoặc CTH 2712.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

27.13

Cốc dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum.

– Cốc dầu mỏ : 2713.11 – – Chưa nung LVC 30 % hoặc CTH 2713.12 – – Đã nung LVC 30 % hoặc CTH 2713.20 – Bi-tum dầu mỏ LVC 30 % hoặc CTH 2713.90 – Cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ những loại dầu thu được từ những khoáng bi-tum LVC 30 % hoặc CTH

27.14

Bi-tum và nhựa đường (asphalt), ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín; asphaltit và đá chứa asphaltic.

2714.10 – Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín LVC 30 % hoặc CTH 2714.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

2715.00

Hỗn hợp chứa bi-tum dựa trên asphalt tự nhiên, bi-tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ, matít có chứa bi-tum, cut-backs (*)).

LVC 30 % hoặc CTH

2716.00

Năng lượng điện.

LVC 30 % hoặc CTH

Chương 28

Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị

28.01

Flo, clo, brom và iot.

2801.10 – Clo LVC 30 % hoặc CTSH 2801.20 – Iot LVC 30 % hoặc CTSH 2801.30 – Flo ; brom LVC 30 % hoặc CTSH

2802.00

Lưu huỳnh, thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo.

LVC 30 % hoặc CTH

2803.00

Carbon (muội carbon và các dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác).

LVC 30 % hoặc CTH

28.04

Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác.

2804.10 – Hydro LVC 30 % hoặc CTSH – Khí hiếm : 2804.21 – – Argon LVC 30 % hoặc CTSH 2804.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 2804.30 – Nitơ LVC 30 % hoặc CTSH 2804.40 – Oxy LVC 30 % hoặc CTSH 2804.50 – Bo ; telu LVC 30 % hoặc CTSH – Silic : 2804.61 – – Chứa silic với hàm lượng không dưới 99,99 % tính theo khối lượng LVC 30 % hoặc CTSH 2804.69 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 2804.70 – Phospho LVC 30 % hoặc CTSH 2804.80 – Arsen LVC 30 % hoặc CTSH 2804.90 – Selen LVC 30 % hoặc CTSH

28.05

Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandi và ytri, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân.

– Kim loại kiềm hoặc sắt kẽm kim loại kiềm thổ : 2805.11 – – Natri LVC 30 % hoặc CTSH 2805.12 – – Canxi LVC 30 % hoặc CTSH 2805.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 2805.30 – Kim loại đất hiếm, scandi và ytri đã hoặc chưa trộn lẫn hoặc tạo kim loại tổng hợp với nhau LVC 30 % hoặc CTSH 2805.40 – Thủy ngân LVC 30 % hoặc CTSH

28.06

Hydro clorua (axit hydrocloric); axit clorosulphuric.

2806.10 – Hydro clorua ( axit hydrocloric ) LVC 30 % hoặc CTSH 2806.20 – Axit clorosulphuric LVC 30 % hoặc CTSH

2807.00

Axit sulphuric; axit sulphuric bốc khói (oleum).

LVC 30 % hoặc CTH

2808.00

Axit nitric; axit sulphonitric.

LVC 30 % hoặc CTH

28.09

Diphospho pentaoxit; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học.

2809.10 – Diphospho pentaoxit LVC 30 % hoặc CTSH 2809.20 – Axit phosphoric và axit polyphosphoric : LVC 30 % hoặc CTSH

2810.00

Oxit bo; axit boric.

LVC 30 % hoặc CTH

28.11

Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại.

– Axit vô cơ khác : 2811.11 – – Hydro florua ( axit hydrofloric ) LVC 30 % hoặc CTSH 2811.12 – – Hydro xyanua ( axit hydrocyanic ) LVC 30 % hoặc CTSH 2811.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Hợp chất vô cơ chứa oxy khác của phi sắt kẽm kim loại : 2811.21 – – Carbon dioxit LVC 30 % hoặc CTSH 2811.22 – – Silic dioxit : LVC 30 % hoặc CTSH 2811.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

28.12

Halogenua và oxit halogenua của phi kim loại.

– Clorua và oxit clorua : 2812.11 – – Carbonyl diclorua ( phosgene ) LVC 30 % hoặc CTSH 2812.12 – – Phospho oxyclorua LVC 30 % hoặc CTSH 2812.13 – – Phospho triclorua LVC 30 % hoặc CTSH 2812.14 – – Phospho pentaclorua LVC 30 % hoặc CTSH 2812.15 – – Sulfur monoclorua LVC 30 % hoặc CTSH 2812.16 – – Sulfur diclorua LVC 30 % hoặc CTSH 2812.17 – – Thionyl clorua LVC 30 % hoặc CTSH 2812.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 2812.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

28.13

Sulphua của phi kim loại; phospho trisulphua thương phẩm.

2813.10 – Carbon disulphua LVC 30 % hoặc CTSH 2813.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

28.14

Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước.

2814.10 – Dạng khan LVC 30 % hoặc CTH 2814.20 – Dạng dung dịch nước LVC 30 % hoặc CTH

28.15

Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit.

– Natri hydroxit ( xút ăn da ) : 2815.11 – – Dạng rắn LVC 30 % hoặc CTH 2815.12 – – Dạng dung dịch nước ( soda kiềm hoặc soda lỏng ) LVC 30 % hoặc CTH 2815.20 – Kali hydroxit ( potash ăn da ) LVC 30 % hoặc CTSH 2815.30 – Natri hoặc kali peroxit LVC 30 % hoặc CTSH

28.16

Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari.

2816.10 – Magie hydroxit và magie peroxit LVC 30 % hoặc CTSH 2816.40 – Oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari LVC 30 % hoặc CTSH

2817.00

Kẽm oxit; kẽm peroxit.

LVC 30 % hoặc CTH

28.18

Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; ôxit nhôm; hydroxit nhôm.

2818.10 – Corandum tự tạo, đã hoặc chưa xác lập về mặt hóa học LVC 30 % hoặc CTSH 2818.20 – Oxit nhôm, trừ corundum tự tạo LVC 30 % hoặc CTSH 2818.30 – Nhôm hydroxit LVC 30 % hoặc CTSH

28.19

Crom oxit và hydroxit.

2819.10 – Crom trioxit LVC 30 % hoặc CTSH 2819.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

28.20

Mangan oxit.

2820.10 – Mangan dioxit LVC 30 % hoặc CTSH 2820.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

28.21

Oxit sắt và hydroxit sắt ; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm từ 70 % trở lên tính theo khối lượng . 2821.10 – Hydroxit và oxit sắt LVC 30 % hoặc CTSH 2821.20 – Chất màu từ đất LVC 30 % hoặc CTSH

2822.00

Coban oxit và hydroxit; coban oxit thương phẩm.

LVC 30 % hoặc CTH

2823.00

Titan oxit.

LVC 30 % hoặc CTH

28.24

Chì oxit; chì đỏ và chì da cam.

2824.10 – Chì monoxit ( chì ôxit, maxicot ) LVC 30 % hoặc CTSH 2824.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

28.25

Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ khác; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác.

2825.10 – Hydrazin và hydroxilamin và những muối vô cơ của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 2825.20 – Hydroxit và oxit liti LVC 30 % hoặc CTSH 2825.30 – Hydroxit và oxit vanađi LVC 30 % hoặc CTSH 2825.40 – Hydroxit và oxit niken LVC 30 % hoặc CTSH 2825.50 – Hydroxit và oxit đồng LVC 30 % hoặc CTSH 2825.60 – Germani oxit và zircon dioxit LVC 30 % hoặc CTSH 2825.70 – Hydroxit và oxit molipđen LVC 30 % hoặc CTSH 2825.80 – Antimon oxit LVC 30 % hoặc CTSH 2825.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

28.26

Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác.

– Florua : 2826.12 – – Của nhôm LVC 30 % hoặc CTSH 2826.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 2826.30 – Natri hexafloroaluminat ( criolit tổng hợp ) LVC 30 % hoặc CTSH 2826.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

28.27

Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iođua và iođua oxit.

2827.10 – Amoni clorua LVC 30 % hoặc CTSH 2827.20 – Canxi clorua : LVC 30 % hoặc CTSH – Clorua khác : 2827.31 – – Của magiê LVC 30 % hoặc CTSH 2827.32 – – Của nhôm LVC 30 % hoặc CTSH 2827.35 – – Của niken LVC 30 % hoặc CTSH 2827.39 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Clorua oxit và clorua hydroxit : 2827.41 – – Của đồng LVC 30 % hoặc CTSH 2827.49 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Bromua và oxit bromua : 2827.51 – – Natri bromua hoặc kali bromua LVC 30 % hoặc CTSH 2827.59 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 2827.60 – Iođua và iođua oxit LVC 30 % hoặc CTSH

28.28

Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit.

2828.10 – Canxi hypoclorit thương phẩm và canxi hypoclorit khác LVC 30 % hoặc CTSH 2828.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

28.29

Clorat và perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat.

– Clorat : 2829.11 – – Của natri LVC 30 % hoặc CTSH 2829.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 2829.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

28.30

Sulphua; polysulphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học.

2830.10 – Natri sulphua LVC 30 % hoặc CTSH 2830.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

28.31

Dithionit và sulphoxylat.

2831.10 – Của natri LVC 30 % hoặc CTSH 2831.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

28.32

Sulphit; thiosulphat.

2832.10 – Natri sulphit LVC 30 % hoặc CTSH 2832.20 – Sulphit khác LVC 30 % hoặc CTSH 2832.30 – Thiosulphat LVC 30 % hoặc CTSH

28.33

Sulphat; phèn (alums); peroxosulphat persulphat).

– Natri sulphat : 2833.11 – – Dinatri sulphat LVC 30 % hoặc CTSH 2833.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Sulphat loại khác : 2833.21 – – Của magiê LVC 30 % hoặc CTSH 2833.22 – – Của nhôm : LVC 30 % hoặc CTSH 2833.24 – – Của niken LVC 30 % hoặc CTSH 2833.25 – – Của đồng LVC 30 % hoặc CTSH 2833.27 – – Của bari LVC 30 % hoặc CTSH 2833.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 2833.30 – Phèn LVC 30 % hoặc CTSH 2833.40 – Peroxosulphat ( persulphat ) LVC 30 % hoặc CTSH

28.34

Nitrit; nitrat.

2834.10 – Nitrit LVC 30 % hoặc CTSH – Nitrat : 2834.21 – – Của kali LVC 30 % hoặc CTSH 2834.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

28.35

Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học.

2835.10 – Phosphinat ( hypophosphit ) và phosphonat ( phosphit ) LVC 30 % hoặc CTSH – Phosphat : 2835.22 – – Của mono-hoặc dinatri LVC 30 % hoặc CTSH 2835.24 – – Của kali LVC 30 % hoặc CTSH 2835.25 – – Canxi hydroorthophosphat ( “ dicanxi phosphat ” ) : LVC 30 % hoặc CTSH 2835.26 – – Các phosphat khác của canxi LVC 30 % hoặc CTSH 2835.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Polyphosphat : 2835.31 – – Natri triphosphat ( natri tripolyphosphat ) LVC 30 % hoặc CTSH 2835.39 – – Loại khác : LYC 30 % hoặc CTSH

28.36

Carbonat; peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamat.

2836.20 – Dinatri carbonat LVC 30 % hoặc CTSH 2836.30 – Natri hydrocarbonat ( natri bicarbonat ) LVC 30 % hoặc CTSH 2836.40 – Kali carbonat LVC 30 % hoặc CTSH 2836.50 – Canxi carbonat : LVC 30 % hoặc CTSH 2836.60 – Bari carbonat LVC 30 % hoặc CTSH – Loại khác : 2836.91 – – Liti carbonat LVC 30 % hoặc CTSH 2836.92 – – Stronti carbonat LVC 30 % hoặc CTSH 2836.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

28.37

Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức.

– Xyanua và xyanua oxit : 2837.11 – – Của natri LVC 30 % hoặc CTSH 2837.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 2837.20 – Xyanua phức LVC 30 % hoặc CTSH

28.39

Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm.

– Của natri : 2839.11 – – Natri metasilicat LVC 30 % hoặc CTSH 2839.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 2839.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

28.40

Borat; peroxoborat (perborat).

– Dinatri tetraborat ( borat tinh chế-hàn the ) : 2840.11 – – Dạng khan LVC 30 % hoặc CTSH 2840.19 – – Dạng khác LVC 30 % hoặc CTSH 2840.20 – Borat khác LVC 30 % hoặc CTSH 2840.30 – Peroxoborat ( perborat ) LVC 30 % hoặc CTSH

28.41

Muối của axit oxometalic hoặc axit peroxometalic.

2841.30 – Natri dicromat LVC 30 % hoặc CTSH 2841.50 – Cromat và dicromat khác ; peroxocromat LVC 30 % hoặc CTSH – Manganit, manganat và permanganat : 2841.61 – – Kali permanganat LVC 30 % hoặc CTSH 2841.69 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 2841.70 – Molipdat LVC 30 % hoặc CTSH 2841.80 – Vonframat LVC 30 % hoặc CTSH 2841.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

28.42

Muối khác của axit vô cơ hay peroxoaxit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học), trừ các chất azit.

2842.10 – Silicat kép hay phức, kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác lập về mặt hóa học LVC 30 % hoặc CTSH 2842.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

28.43

Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý.

2843.10 – Kim loại quý dạng keo LVC 30 % hoặc CTSH – Hợp chất bạc : 2843.21 – – Nitrat bạc LVC 30 % hoặc CTSH 2843.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 2843.30 – Hợp chất vàng LVC 30 % hoặc CTSH 2843.90 – Hợp chất khác ; hỗn hống LVC 30 % hoặc CTSH

28.44

Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên.

2844.10 – Urani tự nhiên và những hợp chất của nó ; kim loại tổng hợp, những chất phân tán ( kể cả gốm sắt kẽm kim loại ), loại sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa urani tự nhiên hay những hợp chất urani tự nhiên : LVC 30 % hoặc CTSH 2844.20 – Urani đã làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó ; plutoni và hợp chất của nó ; kim loại tổng hợp, những chất phân tán ( kể cả gốm sắt kẽm kim loại ), những loại sản phẩm gốm và những hỗn hợp có chứa urani đã được làm giàu thành U 235, plutoni hay hợp chất của những loại sản phẩm này : LVC 30 % hoặc CTSH 2844.30 – Urani đã được làm nghèo thành U 235 và những hợp chất của nó ; thori và những hợp chất của nó ; kim loại tổng hợp, những chất phân tán ( kể cả gốm sắt kẽm kim loại ), loại sản phẩm gốm sắt kẽm kim loại và những chất hỗn hợp chứa urani đã được làm nghèo thành U 235, thori hay những hơn chất của những loại sản phẩm trên : LVC 30 % hoặc CTSH 2844.40 – Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và những hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20 hoặc 2844.30 ; kim loại tổng hợp, những chất phân tán ( kể cả gốm sắt kẽm kim loại ), những loại sản phẩm gốm và những hỗn hợp có chứa những nguyên tố, đồng vị hoặc những hợp chất trên ; chất thải phóng xạ : LVC 30 % hoặc CTSH 2844.50 – Hộp ( cartridges ) nguyên vật liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân LVC 30 % hoặc CTSH

28.45

Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.

2845.10 – Nước nặng ( deuterium oxide ) LVC 30 % hoặc CTSH 2845.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

28.46

Các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của kim loại đất hiếm, của ytri hoặc của scandi hoặc của hỗn hợp các kim loại này.

2846.10 – Hợp chất xeri LVC 30 % hoặc CTSH 2846.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

2847.00

Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure.

LVC 30 % hoặc CTH

28.49

Carbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.

2849.10 – Của canxi LVC 30 % hoặc CTSH 2849.20 – Của silic LVC 30 % hoặc CTSH 2849.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

2850.00

Hydrua, nitrua, azit, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất carbua của nhóm 28.49.

LVC 30 % hoặc CTH

28.52

Các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ hỗn hống.

2852.10 – Được xác lập về mặt hóa học : LVC 30 % hoặc CTH 2852.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

28.53

Phosphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt; các hợp chất vô cơ khác (bao gồm nước cất hoặc nước khử độ dẫn hay các loại nước tinh khiết tương tự); khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý.

2853.10 – Cyanogen chloride ( chlorcyan ) LVC 30 % hoặc CTH 2853.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

Chương 29

Hóa chất hữu cơ

29.01

Hydrocarbon mạch hở.

2901.10 – No LVC 30 % hoặc CTSH – Chưa no : 2901.21 – – Etylen LVC 30 % hoặc CTSH 2901.22 – – Propen ( propylen ) LVC 30 % hoặc CTSH 2901.23 – – Buten ( butylen ) và những đồng phân của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2901.24 – – 1,3 – butadien và isopren LVC 30 % hoặc CTSH 2901.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

29.02

Hydrocarbon mạch vòng.

– Cyclanes, cyclenes và cycloterpenes : 2902.11 – – Cyclohexane LVC 30 % hoặc CTSH 2902.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 2902.20 – Benzen LVC 30 % hoặc CTSH 2902.30 – Toluen LVC 30 % hoặc CTSH – Xylenes : 2902.41 – – o-Xylen LVC 30 % hoặc CTSH 2902.42 – – m-Xylen LVC 30 % hoặc CTSH 2902.43 – – p-Xylen LVC 30 % hoặc CTSH 2902.44 – – Hỗn hợp những đồng phân của xylen LVC 30 % hoặc CTSH 2902.50 – Styren LVC 30 % hoặc CTSH 2902.60 – Etylbenzen LVC 30 % hoặc CTSH 2902.70 – Cumen LVC 30 % hoặc CTSH 2902.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

29.03

Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon.

– Các dẫn xuất clo hóa của hydrocarbon mạch hở, no : 2903.11 – – Clorometan ( clorua metyl ) và cloroetan ( clorua etyl ) : LVC 30 % hoặc CTSH 2903.12 – – Diclorometan ( metylen clorua ) LVC 30 % hoặc CTSH 2903.13 – – Cloroform ( triclorometan ) LVC 30 % hoặc CTSH 2903.14 – – Carbon tetraclorua LVC 30 % hoặc CTSH 2903.15 – – Etylen diclorua ( ISO ) ( 1,2 – dicloroetan ) LVC 30 % hoặc CTSH 2903.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Các dẫn xuất clo hóa của hydrocarbon mạch hở, chưa no : 2903.21 – – Vinyl clorua ( cloroetylen ) LVC 30 % hoặc CTSH 2903.22 – – Tricloroetylen LVC 30 % hoặc CTSH 2903.23 – – Tetracloroetylen ( percloroetylen ) LVC 30 % hoặc CTSH 2903.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Các dẫn xuất flo hóa, brom hóa hoặc iot hóa của hydrocarbon mạch hở : 2903.31 – – Etylen dibromua ( ISO ) ( 1,2 – dibromoetan ) LVC 30 % hoặc CTSH 2903.39 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở chứa hai hoặc nhiều halogen khác nhau : 2903.71 – – Clorodiflorometan LVC 30 % hoặc CTSH 2903.72 – – Dichlorotrifluoroethanes LVC 30 % hoặc CTSH 2903.73 – – Dichlorofluoroethanes LVC 30 % hoặc CTSH 2903.74 – – Chlorodifluoroethanes LVC 30 % hoặc CTSH 2903.75 – – Dichloropentafluoropropanes LVC 30 % hoặc CTSH 2903.76 – – Bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane và dibromotetrafluoroethanes LVC 30 % hoặc CTSH 2903.77 – – Loại khác, perhalogen hóa chỉ với flo và clo LVC 30 % hoặc CTSH 2903.78 – – Các dẫn xuất perhalogen hóa khác LVC 30 % hoặc CTSH 2903.79 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic : 2903.81 – – 1,2,3,4,5,6 – Hexachlorocyclohexane ( HCH ( ISO ) ), kể cả lindane ( ISO, INN ) LVC 30 % hoặc CTSH 2903.82 – – Aldrin ( ISO ), chlordane ( ISO ) và heptachlor ( ISO ) LVC 30 % hoặc CTSH 2903.83 – – Mirex ( ISO ) LVC 30 % hoặc CTSH 2903.89 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Các dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon thơm : 2903.91 – – Chlorobenzene, o-dichlorobenzene và p dichlorobenzene LVC 30 % hoặc CTSH 2903.92 – – Hexachlorobenzene ( ISO ) và DDT ( ISO ) ( clofenotane ( INN ), 1,1,1 – trichloro-2, 2 – bis ( p-chlorophenyl ) ethane ) LVC 30 % hoặc CTSH 2903.93 – – Pentachlorobenzene ( ISO ) LVC 30 % hoặc CTSH 2903.94 – – Hexabromobiphenyls LVC 30 % hoặc CTSH 2903.99 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

29.04

Dẫn xuất sulphonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa.

2904.10 – Các dẫn xuất chỉ chứa những nhóm sulpho, muối và etyl este của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 2904.20 – Các dẫn xuất chỉ chứa những nhóm nitro hoặc chỉ chứa những nhóm nitroso : LVC 30 % hoặc CTSH – Perfluorooctane sulphonic axit, muối của nó và perfluorooctane sulphonyl fluoride : 2904.31 – – Perfluorooctane sulphonic axit LVC 30 % hoặc CTSH 2904.32 – – Ammonium perfluorooctane sulphonate LVC 30 % hoặc CTSH 2904.33 – – Lithium perfluorooctane sulphonate LVC 30 % hoặc CTSH 2904.34 – – Kali perfluorooctane sulphonate LVC 30 % hoặc CTSH 2904.35 – – Muối khác của perfluorooctane sulphonic axit LVC 30 % hoặc CTSH 2904.36 – – Perfluorooctane sulphonyl fluoride LVC 30 % hoặc CTSH – Loại khác : 2904.91 – – Trichloronitromethane ( chloropicrin ) LVC 30 % hoặc CTSH 2904.99 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

29.05

Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.

– Rượu no đơn chức : 2905.11 – – Metanol ( rượu metylic ) LVC 30 % hoặc CTSH 2905.12 – – Propan-1-ol ( rượu propylic ) và propan-2-ol ( rượu isopropylic ) LVC 30 % hoặc CTSH 2905.13 – – Butan-1-ol ( rượu n-butylic ) LVC 30 % hoặc CTSH 2905.14 – – Butanol khác LVC 30 % hoặc CTSH 2905.16 – – Octanol ( rượu octylic ) và đồng phân của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2905.17 – – Dodecan-1-ol ( lauryl alcohol ), hexadecan-1-ol ( cetyl alcohol ) và octadecan-1-ol ( stearyl alcohol ) LVC 30 % hoặc CTSH 2905.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Rượu đơn chức chưa no : 2905.22 – – Rượu tecpen mạch hở LVC 30 % hoặc CTSH 2905.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Rượu hai chức : 2905.31 – – Etylen glycol ( ethanediol ) LVC 30 % hoặc CTSH 2905.32 – – Propylen glycol ( propan-1, 2 – diol ) LVC 30 % hoặc CTSH 2905.39 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Rượu đa chức khác : 2905.41 – – 2 – Ethyl-2 – ( hydroxymethyl ) propane-1, 3 – diol ( trimethylolpropane ) LVC 30 % hoặc CTSH 2905.42 – – Pentaerythritol LVC 30 % hoặc CTSH 2905.43 – – Mannitol LVC 30 % hoặc CTSH 2905.44 – – D-glucitol ( sorbitol ) LVC 30 % hoặc CTSH 2905.45 – – Glyxerin LVC 30 % hoặc CTSH 2905.49 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu mạch hở : 2905.51 – – Ethchlorvynol ( INN ) LVC 30 % hoặc CTSH 2905.59 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

29.06

Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.

– Cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic : 2906.11 – – Menthol LVC 30 % hoặc CTSH 2906.12 – – Cyclohexanol, methylcyclohexanols và dimethylcyclohexanols LVC 30 % hoặc CTSH 2906.13 – – Sterols và inositols LVC 30 % hoặc CTSH 2906.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Loại thơm : 2906.21 – – Rượu benzyl LVC 30 % hoặc CTSH 2906.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

29.07

Phenols; rượu-phenol.

– Monophenols : 2907.11 – – Phenol ( hydroxybenzene ) và muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2907.12 – – Cresols và muối của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 2907.13 – – Octylphenol, nonylphenol và những đồng phân của chúng ; muối của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 2907.15 – – Naphthols và những muối của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 2907.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Polyphenols ; rượu-phenol : 2907.21 – – Resorcinol và muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2907.22 – – Hydroquinone ( quinol ) và những muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2907.23 – – 4,4 ’ – Isopropylidenediphenol ( bisphenol A, diphenylolpropane ) và muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2907.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

29.08

Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenols hoặc của rượu-phenol.

– Các dẫn xuất chỉ chứa những nguyên tử halogen sửa chữa thay thế và muối của chúng : 2908.11 – – Pentachlorophenol ( ISO ) LVC 30 % hoặc CTSH 2908.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Loại khác : 2908.91 – – Dinoseb ( ISO ) và những muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2908.92 – – 4,6 – Dinitro-o-cresol ( DNOC ( ISO ) ) và những muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2908.99 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

29.09

Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.

– Ete mạch hở và những dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng : 2909.11 – – Dietyl ete LVC 30 % hoặc CTSH 2909.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 2909.20 – Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và những dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 2909.30 – Ete thơm và những dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng LVC 30 % hoặc CTSH – Rượu ete và những dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng : 2909.41 – – 2,2 ’ – Oxydietanol ( dietylen glycol, digol ) LVC 30 % hoặc CTSH 2909.43 – – Ete monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol LVC 30 % hoặc CTSH 2909.44 – – Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol LVC 30 % hoặc CTSH 2909.49 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 2909.50 – Phenol-ete, phenol-rượu-ete và những dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 2909.60 – Peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton và những dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng LVC 30 % hoặc CTSH

29.10

Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy và ete epoxy, có một vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.

2910.10 – Oxiran ( etylen oxit ) LVC 30 % hoặc CTSH 2910.20 – Metyloxiran ( propylen oxit ) LVC 30 % hoặc CTSH 2910.30 – 1 – Chloro-2, 3 – epoxypropane ( epichlorohydrin ) LVC 30 % hoặc CTSH 2910.40 – Dieldrin ( ISO, INN ) LVC 30 % hoặc CTSH 2910.50 – Endrin ( ISO ) LVC 30 % hoặc CTSH 2910.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

2911.00

Các axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.

LVC 30 % hoặc CTH

29.12

Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyt.

– Aldehyt mạch hở không có chức oxy khác : 2912.11 – – Metanal ( formaldehyt ) : LVC 30 % hoặc CTSH 2912.12 – – Etanal ( axetaldehyt ) LVC 30 % hoặc CTSH 2912.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Aldehyt mạch vòng không có chức oxy khác : 2912.21 – – Benzaldehyt LVC 30 % hoặc CTSH 2912.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Aldehyt-rượu, ete-aldehyt, phenol-aldehyt và aldehyt có chức oxy khác : 2912.41 – – Vanillin ( 4 – hydroxy-3-methoxybenzaldehyt ) LVC 30 % hoặc CTSH 2912.42 – – Ethylvanillin ( 3 – ethoxy-4-hydroxybenzaldehyt ) LVC 30 % hoặc CTSH 2912.49 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 2912.50 – Polyme mạch vòng của aldehyt LVC 30 % hoặc CTSH 2912.60 – Paraformaldehyt LVC 30 % hoặc CTSH

2913.00

Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12.

LVC 30 % hoặc CTH

29.14

Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.

– Xeton mạch hở không có chức oxy khác : 2914.11 – – Axeton LVC 30 % hoặc CTSH 2914.12 – – Butanon ( metyl etyl xeton ) LVC 30 % hoặc CTSH 2914.13 – – 4 – Metylpentan-2-one ( metyl isobutyl xeton ) LVC 30 % hoặc CTSH 2914.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Xeton cyclanic, xeton cyclenic hoặc xeton cycloterpenic không có chức oxy khác : 2914.22 – – Cyclohexanon và metylcyclohexanon LVC 30 % hoặc CTSH 2914.23 – – Ionon và metylionon LVC 30 % hoặc CTSH 2914.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Xeton thơm không có chức oxy khác : 2914.31 – – Phenylaxeton ( phenylpropan-2-one ) LVC 30 % hoặc CTSH 2914.39 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 2914.40 – Rượu-xeton và aldehyt-xeton LVC 30 % hoặc CTSH 2914.50 – Phenol-xeton và xeton có chức oxy khác LVC 30 % hoặc CTSH – Quinones : 2914.61 – – Anthraquinon LVC 30 % hoặc CTSH 2914.62 – – Coenzyme Q10 ( ubidecarenone ( INN ) ) LVC 30 % hoặc CTSH 2914.69 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa : 2914.71 – – Chlordecone ( ISO ) LVC 30 % hoặc CTSH 2914.79 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

29.15

Axit carboxylic đơn chức no mạch hở và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.

– Axit formic, muối và este của nó : 2915.11 – – Axit formic LVC 30 % hoặc CTSH 2915.12 – – Muối của axit formic LVC 30 % hoặc CTSH 2915.13 – – Este của axit formic LVC 30 % hoặc CTSH – Axit axetic và muối của nó ; anhydrit axetic : 2915.21 – – Axit axetic LVC 30 % hoặc CTSH 2915.24 – – Anhydrit axetic LVC 30 % hoặc CTSH 2915.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Este của axit axetic : 2915.31 – – Etyl axetat LVC 30 % hoặc CTSH 2915.32 – – Vinyl axetat LVC 30 % hoặc CTSH 2915.33 – – n-Butyl axetat LVC 30 % hoặc CTSH 2915.36 – – Dinoseb ( ISO ) axetat LVC 30 % hoặc CTSH 2915.39 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 2915.40 – Axit mono -, di-hoặc tricloroaxetic, muối và este của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 2915.50 – Axit propionic, muối và este của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2915.60 – Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 2915.70 – Axit palmitic, axit stearic, muối và este của chúng : LVC 30 % hoặc CTSH 2915.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

29.16

Axit carboxylic đơn chức mạch hở chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulphonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng.

– Axit carboxylic đơn chức mạch hở chưa no, những anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và những dẫn xuất của những chất trên : 2916.11 – – Axit acrylic và muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2916.12 – – Este của axit acrylic LVC 30 % hoặc CTSH 2916.13 – – Axit metacrylic và muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2916.14 – – Este của axit metacrylic : LVC 30 % hoặc CTSH 2916.15 – – Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 2916.16 – – Binapacryl ( ISO ) LVC 30 % hoặc CTSH 2916.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 2916.20 – Axit carboxylic đơn chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, những anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và những dẫn xuất của những chất trên LVC 30 % hoặc CTSH – Axit carboxylic thơm đơn chức, những anhydrit, ralogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và những dẫn xuất của những chất trên : 2916.31 – – Axit benzoic, muối và este của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2916.32 – – Peroxit benzoyl và clorua benzoyl LVC 30 % hoặc CTSH 2916.34 – – Axit phenylaxetic và muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2916.39 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

29.17

Axit carboxylic đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.

– Axit carboxylic đa chức mạch hở, những anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và những dẫn xuất của những chất trên : 2917.11 – – Axit oxalic, muối và este của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2917.12 – – Axit adipic, muối và este của nó : LVC 30 % hoặc CTSH 2917.13 – – Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 2917.14 – – Anhydrit maleic LVC 30 % hoặc CTSH 2917.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 2917.20 – Axit carboxylic đa chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, những anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và những dẫn xuất của những chất trên LVC 30 % hoặc CTSH – Axit carboxylic thơm đa chức, những anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và những dẫn xuất của những chất trên : 2917.32 – – Dioctyl orthophthalates LVC 30 % hoặc CTSH 2917.33 – – Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates LVC 30 % hoặc CTSH 2917.34 – – Các este khác của axit orthophthalic : LVC 30 % hoặc CTSH 2917.35 – – Phthalic anhydrit LVC 30 % hoặc CTSH 2917.36 – – Axit terephthalic và muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2917.37 – – Dimetyl terephthalat LVC 30 % hoặc CTSH 2917.39 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

29.18

Axit carboxylic có thêm chức oxy và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.

– Axit carboxylic có chức rượu nhưng không có chức oxy khác, những anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và những dẫn xuất của những chất trên : 2918.11 – – Axit lactic, muối và este của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2918.12 – – Axit tartaric LVC 30 % hoặc CTSH 2918.13 – – Muối và este của axit tartaric LVC 30 % hoặc CTSH 2918.14 – – Axit citric LVC 30 % hoặc CTSH 2918.15 – – Muối và este của axit citric : LVC 30 % hoặc CTSH 2918.16 – – Axit gluconic, muối và este của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2918.17 – – Axit 2,2 – Diphenyl-2-hydroxyacetic ( axit benzilic ) LVC 30 % hoặc CTSH 2918.18 – – Chlorobenzilate ( ISO ) LVC 30 % hoặc CTSH 2918.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, những anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và những dẫn xuất của những chất trên : 2918.21 – – Axit salicylic và muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2918.22 – – Axit o-Axetylsalicylic, muối và este của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2918.23 – – Este khác của axit salicylic và muối của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 2918.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 2918.30 – Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, những anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và những dẫn xuất của những chất trên LVC 30 % hoặc CTSH – Loại khác : 2918.91 – – 2,4,5 – T ( ISO ) ( axit 2,4,5 – triclorophenoxyaxetic ), muối và este của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2918.99 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

29.19

Este phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat; các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng.

2919.10 – Tris ( 2,3 – dibromopropyl ) phosphat LVC 30 % hoặc CTSH 2919.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

29.20

Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên.

– Este thiophosphoric ( phosphorothioates ) và muối của chúng ; những dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng : 2920.11 – – Parathion ( ISO ) và parathion-methyl ( ISO ) ( methyl-parathion ) LVC 30 % hoặc CTSH 2920.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Phosphite este và muối của chúng ; những dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng : 2920.21 – – Dimethyl phosphite LVC 30 % hoặc CTSH 2920.22 – – Diethyl phosphite LVC 30 % hoặc CTSH 2920.23 – – Trimethyl phosphite LVC 30 % hoặc CTSH 2920.24 – – Triethyl phosphite LVC 30 % hoặc CTSH 2920.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 2920.30 – Endosulfan ( ISO ) LVC 30 % hoặc CTSH 2920.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

29.21

Hợp chất chức amin.

– Amin đơn chức mạch hở và những dẫn xuất của chúng ; muối của chúng : 2921.11 – – Metylamin, di-hoặc trimetylamin và muối của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 2921.12 – – 2 – ( N, N-Dimethylamino ) ethylchloride hydrochloride LVC 30 % hoặc CTSH 2921.13 – – 2 – ( N, N-Diethylamino ) ethylchloride hydrochloride LVC 30 % hoặc CTSH 2921.14 – – 2 – ( N, N-Diisopropylamino ) ethylchloride hydrochloride LVC 30 % hoặc CTSH 2921.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Amin đa chức mạch hở và những dẫn xuất của chúng ; muối của chúng : 2921.21 – – Etylendiamin và muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2921.22 – – Hexametylendiamin và muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2921.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 2921.30 – Amin đơn hoặc đa chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, và những dẫn xuất của chúng ; muối của chúng LVC 30 % hoặc CTSH – Amin thơm đơn chức và những dẫn xuất của chúng ; muối của chúng : 2921.41 – – Anilin và muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2921.42 – – Các dẫn xuất anilin và muối của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 2921.43 – – Toluidines và những dẫn xuất của chúng ; muối của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 2921.44 – – Diphenylamin và những dẫn xuất của nó ; muối của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 2921.45 – – 1 – Naphthylamine ( alpha-naphthylamine ), 2 – naphthylamine ( beta-naphthylamine ) và những dẫn xuất của chúng ; muối của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 2921.46 – – Amfetamine ( INN ), benzfetamine ( INN ), dexamfetamine ( INN ), etilamfetamine ( INN ), fencamfamin ( INN ), lefetamine ( INN ), levamfetamine ( INN ), mefenorex ( INN ) và phentermine ( INN ) ; muối của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 2921.49 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Amin thơm đa chức và những dẫn xuất của chúng ; muối của chúng : 2921.51 – – o -, m -, p-Phenylenediamine, diaminotoluenes và những dẫn xuất của chúng ; muối của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 2921.59 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

29.22

Hợp chất amino chức oxy.

– Rượu-amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng ; muối của chúng : 2922.11 – – Monoetanolamin và muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2922.12 – – Dietanolamin và muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2922.14 – – Dextropropoxyphene ( INN ) và muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2922.15 – – Triethanolamine LVC 30 % hoặc CTSH 2922.16 – – Diethanolammonium perfluorooctane sulphonate LVC 30 % hoặc CTSH 2922.17 – – Methyldiethanolamine và ethyldiethanolamine LVC 30 % hoặc CTSH 2922.18 – – 2 – ( N, N-Diisopropylamino ) ethanol LVC 30 % hoặc CTSH 2922.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Amino-naphthols và amino-phenols khác, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên, ete và este của chúng ; muối của chúng : 2922.21 – – Axit aminohydroxynaphthalensulphonic và muối của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 2922.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 2922.31 – – Amfepramone ( INN ), methadone ( INN ) và normethadone ( INN ) ; muối của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 2922.39 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Axit-amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng ; muối của chúng : 2922.41 – – Lysin và este của nó ; muối của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 2922.42 – – Axit glutamic và muối của nó : LVC 30 % hoặc CTSH 2922.43 – – Axit anthranilic và muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2922.44 – – Tilidine ( INN ) và muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2922.49 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 2922.50 – Phenol-rượu-amino, phenol-axit-amino và những hợp chất amino khác có chức oxy : LVC 30 % hoặc CTSH

29.23

Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithins và các phosphoaminolipid khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học.

2923.10 – Cholin và muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2923.20 – Lecithins và những phosphoaminolipid khác : LVC 30 % hoặc CTSH 2923.30 – Tetraethylammonium perfluorooctane sulphonate LVC 30 % hoặc CTSH 2923.40 – Didecyldimethylammonium perfluorooctane sulphonate LVC 30 % hoặc CTSH 2923.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

29.24

Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axit carbonic.

– Amit mạch hở ( kể cả carbamates mạch hở ) và những dẫn xuất của chúng ; muối của chúng : 2924.11 – – Meprobamate ( INN ) LVC 30 % hoặc CTSH 2924.12 – – Fluoroacetamide ( ISO ), monocrotophos ( ISO ) và phosphamidon ( ISO ) : LVC 30 % hoặc CTSH 2924.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Amit mạch vòng ( kể cả carbamates mạch vòng ) và những dẫn xuất của chúng ; muối của chúng : 2924.21 – – Ureines và những dẫn xuất của chúng ; muối của chúng : LVC 30 % hoặc CTSH 2924.23 – – Axit 2 – acetamidobenzoic ( axit N-acetylanthranilic ) và muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2924.24 – – Ethinamate ( INN ) LVC 30 % hoặc CTSH 2924.25 – – Alachlor ( ISO ) LVC 30 % hoặc CTSH 2924.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

29.25

Hợp chất chức carboxyimit (kể cả saccharin và muối của nó) và các hợp chất chức imin.

– Imit và những dẫn xuất của chúng ; muối của chúng : 2925.11 – – Saccharin và muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2925.12 – – Glutethimide ( INN ) LVC 30 % hoặc CTSH 2925.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Imin và những dẫn xuất của chúng ; muối của chúng : 2925.21 – – Chlordimeform ( ISO ) LVC 30 % hoặc CTSH 2925.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

29.26

Hợp chất chức nitril.

2926.10 – Acrylonitril LVC 30 % hoặc CTSH 2926.20 – 1 – Cyanoguanidine ( dicyandiamide ) LVC 30 % hoặc CTSH 2926.30 – Fenproporex ( INN ) và muối của nó ; methadone ( INN ) intermediate ( 4 – cyano-2-dimethylamino-4, 4 – diphenylbutane ) LVC 30 % hoặc CTSH 2926.40 – alpha-Phenylacetoacetonitrile LVC 30 % hoặc CTSH 2926.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

2927.00

Hợp chất diazo-, azo-hoặc azoxy.

LVC 30 % hoặc CTH

2928.00

Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin.

LVC 30 % hoặc CTH

29.29

Hợp chất chức nitơ khác.

2929.10 – Isocyanates : LVC 30 % hoặc CTSH 2929.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

29.30

Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ.

2930.20 – Thiocarbamates và dithiocarbamates LVC 30 % hoặc CTSH 2930.30 – Thiuram mono -, di-hoặc tetrasulphua LVC 30 % hoặc CTSH 2930.40 – Methionin LVC 30 % hoặc CTSH 2930.60 – 2 – ( N, N-Diethylamino ) ethanethiol LVC 30 % hoặc CTSH 2930.70 – Bis ( 2 – hydroxyethyl ) sulfide ( thiodiglycol ( INN ) ) LVC 30 % hoặc CTSH 2930.80 Aldicarb ( ISO ), captafol ( ISO ) và methamidophos ( ISO ) LVC 30 % hoặc CTSH 2930.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

29.31

Hợp chất vô cơ-hữu cơ khác.

2931.10 – Chì tetrametyl và chì tetraetyl : LVC 30 % hoặc CTH 2931.20 – Hợp chất tributyltin LVC 30 % hoặc CTH 2931.31 – – Dimethyl methylphosphonate LVC 30 % hoặc CTH 2931.32 – – Dimethyl propylphosphonate LVC 30 % hoặc CTH 2931.33 – – Diethyl ethylphosphonate LVC 30 % hoặc CTH 2931.34 – – Natri 3 – ( trihydroxysilyl ) propyl methylphosphonate LVC 30 % hoặc CTH 2931.35 – – 2,4,6 – Tripropyl-1, 3,5,2,4,6 – trioxatriphosphinane 2,4,6 – trioxide LVC 30 % hoặc CTH 2931.36 – – ( 5 – Ethyl-2-methyl-2-oxido-1, 3,2 – dioxaphosphinan-5-yl ) methyl methyl methylphosphonate LVC 30 % hoặc CTH 2931.37 – – Bis [ ( 5 – ethyl-2-methyl-2-oxido-1, 3,2 – dioxaphosphinan-5-yl ) methyl ] methylphosphonate LVC 30 % hoặc CTH 2931.38 – – Muối của axit methylphosphonic và ( aminoiminomethyl ) urea ( 1 : 1 ) LVC 30 % hoặc CTH 2931.39 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 2931.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

29.32

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy.

– Hợp chất có chứa một vòng furan chưa ngưng tụ ( đã hoặc chưa hydro hóa ) trong cấu trúc : 2932.11 – – Tetrahydrofuran LVC 30 % hoặc CTSH 2932.12 – – 2 – Furaldehyde ( furfuraldehyde ) LVC 30 % hoặc CTSH 2932.13 – – Furfuryl alcohol và tetrahydrofurfuryl alcohol LVC 30 % hoặc CTSH 2932.14 – – Sucralose LVC 30 % hoặc CTSH 2932.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 2932.20 – Lactones : LVC 30 % hoặc CTSH – Loại khác : 2932.91 – – Isosafrole LVC 30 % hoặc CTSH 2932.92 – – 1 – ( 1,3 – Benzodioxol-5-yl ) propan-2-one LVC 30 % hoặc CTSH 2932.93 – – Piperonal LVC 30 % hoặc CTSH 2932.94 – – Safrole LVC 30 % hoặc CTSH 2932.95 – – Tetrahydrocannabinols ( toàn bộ những đồng phân ) LVC 30 % hoặc CTSH 2932.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

29.33

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ.

– Hợp chất có chứa một vòng pyrazol chưa ngưng tụ ( đã hoặc chưa hydro hóa ) trong cấu trúc : 2933.11 – – Phenazon ( antipyrin ) và những dẫn xuất của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2933.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Hợp chất có chứa một vòng imidazol chưa ngưng tụ ( đã hoặc chưa hydro hóa ) trong cấu trúc : 2933.21 – – Hydantoin và những dẫn xuất của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2933.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Hợp chất có chứa một vòng pyridin chưa ngưng tụ ( đã hoặc chưa hydro hóa ) trong cấu trúc : 2933.31 – – Piridin và muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2933.32 – – Piperidin và muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2933.33 – – Alfentanil ( INN ), anileridine ( INN ), bezitramide ( INN ), bromazepam ( INN ), difenoxin ( INN ), diphenoxylate ( INN ), dipipanone ( INN ), fentanyl ( INN ), ketobemidone ( INN ), methylphenidate ( INN ), pentazocine ( INN ), pethidine ( INN ), pethidine ( INN ) intermediate A, phencyclidine ( INN ) ( PCP ), phenoperidine ( INN ), pipradrol ( INN ), piritramide ( INN ), propiram ( INN ) và trimeperidine ( INN ) ; những muối của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 2933.39 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Hợp chất chứa trong cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc hệ vòng isoquinolin ( đã hoặc chưa hydro hóa ), chưa ngưng tụ thêm : 2933.41 – – Levorphanol ( INN ) và muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2933.49 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Hợp chất có chứa 1 vòng pyrimidin ( đã hoặc chưa hydro hóa ) hoặc vòng piperazin trong cấu trúc : 2933.52 – – Malonylurea ( axit barbituric ) và những muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2933.53 – – Allobarbital ( INN ), amobarbital ( INN ), barbital ( INN ), butalbital ( INN ), butobarbital, cyclobarbital ( INN ), methylphenobarbital ( INN ), pentobarbital ( INN ), phenobarbital ( INN ), secbutabarbital ( INN ), secobarbital ( INN ) và vinylbital ( INN ) ; những muối của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 2933.54 – – Các dẫn xuất khác của malonylurea ( axit barbituric ) ; muối của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 2933.55 – – Loprazolam ( INN ), mecloqualone ( INN ), methaqualone ( INN ) và zipeprol ( INN ) ; những muối của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 2933.59 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Hợp chất chứa một vòng triazin chưa ngưng tụ ( đã hoặc chưa hydro hóa ) trong cấu trúc : 2933.61 – – Melamin LVC 30 % hoặc CTSH 2933.69 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Lactams : 2933.71 – – 6 – Hexanelactam ( epsilon-caprolactam ) LVC 30 % hoặc CTSH 2933.72 – – Clobazam ( INN ) và methyprylon ( INN ) LVC 30 % hoặc CTSH 2933.79 – – Lactam khác LVC 30 % hoặc CTSH – Loại khác : 2933.91 – – Alprazolam ( INN ), camazepam ( INN ), chlordiazepoxide ( INN ), clonazepam ( INN ), clorazepate, delorazepam ( INN ), diazepam ( INN ), estazolam ( INN ), ethyl loflazepate ( INN ), fludiazepam ( INN ), flunitrazepam ( INN ), flurazepam ( INN ), halazepam ( INN ), lorazepam ( INN ), lormetazepam ( INN ), mazindol ( INN ), medazepam ( INN ), midazolam ( INN ), nimetazepam ( INN ), nitrazepam ( INN ), nordazepam ( INN ), oxazepam ( INN ), pinazepam ( INN ), prazepam ( INN ), pyrovalerone ( INN ), temazepam ( INN ), tetrazepam ( INN ) và triazolam ( INN ) ; những muối của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 2933.92 – – Azinphos-methyl ( ISO ) LVC 30 % hoặc CTSH 2933.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

29.34

Các axit nucleic và muối của chúng, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác.

2934.10 – Hợp chất có chứa 1 vòng thiazol chưa ngưng tụ ( đã hoặc chưa hydro hóa ) trong cấu trúc LVC 30 % hoặc CTSH 2934.20 – Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 hệ vòng benzothiazol ( đã hoặc chưa hydro hóa ), chưa ngưng tụ thêm LVC 30 % hoặc CTSH 2934.30 – Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 hệ vòng phenothiazin ( đã hoặc chưa hydro hóa ), chưa ngưng tụ thêm LVC 30 % hoặc CTSH – Loại khác : 2934.91 – – Aminorex ( INN ), brotizolam ( INN ), clotiazepam ( INN ), cloxazolam ( INN ), dextromoramide ( INN ), haloxazolam ( INN ), ketazolam ( INN ), mesocarb ( INN ), oxazolam ( INN ), pemoline ( INN ), phendimetrazine ( INN ), phenmetrazine ( INN ) và sufentanil ( INN ) ; muối của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 2934.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

29.35

Sulphonamides.

2935.10 – N-Methylperfluorooctane sulphonamide LVC 30 % hoặc CTH 2935.20 – N-Ethylperfluorooctane sulphonamide LVC 30 % hoặc CTH 2935.30 – N-Ethyl-N – ( 2 – hydroxyethyl ) perfluorooctane sulphonamide LVC 30 % hoặc CTH 2935.40 – N – ( 2 – Hydroxyethyl ) – N-methylperfluorooctane sulphonamide LVC 30 % hoặc CTH 2935.50 – Các perfluorooctane sulphonamide khác LVC 30 % hoặc CTH 2935.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

29.36

Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào.

– Vitamin và những dẫn xuất của chúng, chưa trộn lẫn : 2936.21 – – Vitamin A và những dẫn xuất của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 2936.22 – – Vitamin B1 và những dẫn xuất của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2936.23 – – Vitamin B2 và những dẫn xuất của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2936.24 – – Axit D-hoặc DL-Pantothenic ( vitamin B3 hoặc vitamin B5 ) và những dẫn xuất của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2936.25 – – Vitamin B6 và những dẫn xuất của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2936.26 – – Vitamin B12 và những dẫn xuất của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2936.27 – – Vitamin C và những dẫn xuất của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2936.28 – – Vitamin E và những dẫn xuất của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2936.29 – – Vitamin khác và những dẫn xuất của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 2936.90 – Loại khác, kể cả những chất cô đặc tự nhiên LVC 30 % hoặc CTSH

29.37

Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon.

– Các hormon polypeptit, những hormon protein và những hormon glycoprotein, những dẫn xuất và những chất có cấu trúc tương tự như của chúng : 2937.11 – – Somatotropin, những dẫn xuất và những chất có cấu trúc tựa như của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2937.12 – – Insulin và muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2937.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Các hormon steroit, những dẫn xuất và những chất có cấu trúc tựa như của chúng : 2937.21 – – Cortisone, hydrocortisone, prednisone ( dehydrocortisone ) và prednisolone ( dehydrohydrocortisone ) LVC 30 % hoặc CTSH 2937.22 – – Các dẫn xuất halogen hóa của những hormon corticosteroit ( corticosteroidal hormones ) LVC 30 % hoặc CTSH 2937.23 – – Oestrogens và progestogens LVC 30 % hoặc CTSH 2937.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 2937.50 – Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, những dẫn xuất và những chất có cấu trúc tựa như của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 2937.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

29.38

Glycosit, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng.

2938.10 – Rutosit ( rutin ) và những dẫn xuất của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2938.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

29.39

Alkaloit, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng.

– Alkaloit từ thuốc phiện và những dẫn xuất của chúng ; muối của chúng : 2939.11 – – Cao thuốc phiện ; buprenorphine ( INN ), codeine, dihydrocodeine ( INN ), ethylmorphine, etorphine ( INN ), heroin, hydrocodone ( INN ), hydromorphone ( INN ), morphine, nicomorphine ( INN ), oxycodone ( INN ), oxymorphone ( INN ), pholcodine ( INN ), thebacon ( INN ) và thebaine ; những muối của chúng : LVC 30 % hoặc CTSH 2939.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 2939.20 – Alkaloit của cây canh-ki-na và dẫn xuất của chúng ; muối của chúng : LVC 30 % hoặc CTSH 2939.30 – Cafein và những muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH – Ephedrines và muối của chúng : 2939.41 – – Ephedrine và muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2939.42 – – Pseudoephedrine ( INN ) và muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2939.43 – – Cathine ( INN ) và muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2939.44 – – Norephedrine và muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2939.49 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Theophylline và aminophylline ( theophylline-ethylenediamine ) và những dẫn xuất của chúng ; muối của chúng : 2939.51 – – Fenetylline ( INN ) và muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2939.59 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Alkaloit của hạt cựa ( mầm ) lúa mạch ( alkaloids of rye ergot ) và những dẫn xuất của chúng ; muối của chúng : 2939.61 – – Ergometrine ( INN ) và những muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2939.62 – – Ergotamine ( INN ) và những muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2939.63 – – Axit lysergic và những muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH 2939.69 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Loại khác, có nguồn gốc thực vật : 2939.71 – – Cocaine, ecgonine, levometamfetamine, metamfetamine ( INN ), metamfetamine racemate ; những muối, este và những dẫn xuất khác của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 2939.79 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 2939.80 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

2940.00

Đường, tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, axetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 29.37, 29.38 hoặc 29.39.

LVC 30 % hoặc CTH

29.41

Kháng sinh.

2941.10 – Các penicillin và những dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic ; muối của chúng : LVC 30 % hoặc CTSH 2941.20 – Các streptomycin và dẫn xuất của chúng ; muối của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 2941.30 – Các tetracyclin và dẫn xuất của chúng ; muối của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 2941.40 – Cloramphenicol và những dẫn xuất của nó ; muối của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 2941.50 – Erythromycin và những dẫn xuất của nó ; muối của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 2941.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

2942.00

Hợp chất hữu cơ khác.

LVC 30 % hoặc CTH

Chương 30

Dược Phẩm

30.01

Các tuyến và các bộ phận cơ thể khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận cơ thể khác hoặc từ các dịch tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

3001.20 – Chiết xuất từ những tuyến hoặc những bộ phận khung hình khác hoặc từ những dịch tiết của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 3001.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

30.02

Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không được cải biến hoặc thu được từ quy trình công nghệ sinh học; vắc xin, độc tố, vi sinh nuôi cấy (trừ các loại men) và các sản phẩm tương t.

– Kháng huyết thanh, những phần phân đoạn khác của máu và những mẫu sản phẩm miễn dịch, có hoặc không cải biến hoặc thu được từ quy trình tiến độ công nghệ sinh học : 3002.11 – – Bộ thử chuẩn đoán bệnh sốt rét LVC 30 % hoặc CTSH 3002.12 – – Kháng huyết thanh và những phần phân đoạn khác của máu : LVC 30 % hoặc CTSH 3002.13 – – Các loại sản phẩm miễn dịch, chưa được trộn lẫn, chưa đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để kinh doanh nhỏ LVC 30 % hoặc CTSH 3002.14 – – Các mẫu sản phẩm miễn dịch, được trộn lẫn, chưa đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để kinh doanh bán lẻ LVC 30 % hoặc CTSH 3002.15 – – Các loại sản phẩm miễn dịch, đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để kinh doanh nhỏ LVC 30 % hoặc CTSH 3002.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 3002.20 – Vắc xin cho người : LVC 30 % hoặc CTSH 3002.30 – Vắc xin thú y LVC 30 % hoặc CTSH 3002.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

30.03

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm từ hai hay nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành hình dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.

3003.10 – Chứa penicillins hoặc dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc streptomycins hoặc những dẫn xuất của chúng : LVC 30 % hoặc CTSH 3003.20 – Loại khác, chứa kháng sinh LVC 30 % hoặc CTSH – Loại khác, chứa hormon hoặc những mẫu sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 : 3003.31 – – Chứa insulin LVC 30 % hoặc CTSH 3003.39 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Loại khác, chứa alkaloit hoặc những dẫn xuất của chúng : 3003.41 – – Chứa ephedrine hoặc muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH 3003.42 – – Chứa pseudoephedrine ( INN ) hoặc muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH 3003.43 – – Chứa norephedrine hoặc muối của nó LVC 30 % hoặc CTSH 3003.49 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 3003.60 – Loại khác, chứa hoạt chất chống sốt rét diễn đạt ở Chú giải Phân nhóm 2 của Chương này LVC 30 % hoặc CTSH 3003.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

30.04

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ.

3004.10 – Chứa penicillins hoặc những dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc những streptomycin hoặc những dẫn xuất của chúng : LVC 30 % hoặc CTH 3004.20 – Loại khác, chứa kháng sinh : LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác, chứa hormon hoặc những mẫu sản phẩm khác của nhóm 29.37 : 3004.31 – – Chứa insulin LVC 30 % hoặc CTH 3004.32 – – Chứa hormon tuyến thượng thận, những dẫn xuất hoặc cấu trúc tương tự như của chúng : LVC 30 % hoặc CTH 3004.39 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác, chứa alkaloit hoặc những dẫn xuất của chúng : 3004.41 – – Chứa ephedrine hoặc muối của nó LVC 30 % hoặc CTH 3004.42 – – Chứa pseudoephedrine ( INN ) hoặc muối của nó LVC 30 % hoặc CTH 3004.43 – – Chứa norephedrine hoặc muối của nó LVC 30 % hoặc CTH 3004.49 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 3004.50 – Loại khác, chứa những vitamin hoặc những loại sản phẩm khác của nhóm 29.36 : LVC 30 % hoặc CTH 3004.60 – Loại khác, chứa hoạt chất chống sốt rét được diễn đạt ở Chú giải Phân nhóm 2 của Chương này : LVC 30 % hoặc CTH 3004.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

30.05

Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng phủ dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y.

3005.10 – Băng dán và những loại sản phẩm khác có một lớp dính : LVC 30 % hoặc CTSH 3005.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

30.06

Các mặt hàng dược phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này.

3006.10 – Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, những vật tư khâu ( suture ) vô trùng tương tự như ( kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật ) và keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật ; tảo nong vô trùng và nút tảo nong vô trùng ; loại sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa ; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu : LVC 30 % hoặc CTSH 3006.20 – Chất thử nhóm máu LVC 30 % hoặc CTSH 3006.30 – Chế phẩm cản quang dùng trong việc kiểm tra bằng tia X ; những chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân : LVC 30 % hoặc CTSH 3006.40 – Xi măng hàn răng và những chất hàn răng khác ; xi-măng gắn xương : LVC 30 % hoặc CTSH 3006.50 – Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu LVC 30 % hoặc CTH 3006.60 – Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon, dựa trên những mẫu sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc dựa trên những chất diệt tinh trùng LVC 30 % hoặc CTSH 3006.70 – Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho những bộ phận của khung hình khi triển khai phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất kết nối giữa khung hình và thiết bị y tế LVC 30 % hoặc CTSH – Loại khác 3006.91 – – Dụng cụ chuyên được dùng cho mổ tạo hậu môn giả LVC 30 % hoặc CTSH 3006.92 – – Phế thải dược phẩm : LVC 30 % hoặc CTSH

Chương 31

Phân bón

3101.00

Phân bón gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật.

LVC 30 % hoặc CTH

31.02

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa ni tơ.

3102.10 – Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước LVC 30 % hoặc CTSH – Amoni sulphat ; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat : 3102.21 – – Amoni sulphat LVC 30 % hoặc CTSH 3102.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 3102.30 – Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước LVC 30 % hoặc CTSH 3102.40 – Hỗn hợp của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc những chất vô cơ khác không phải phân bón LVC 30 % hoặc CTSH 3102.50 – Natri nitrat LVC 30 % hoặc CTSH 3102.60 – Muối kép và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat LVC 30 % hoặc CTSH 3102.80 – Hỗn hợp urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac LVC 30 % hoặc CTSH 3102.90 – Loại khác, kể cả hỗn hợp chưa được cụ thể trong những phân nhóm trước LVC 30 % hoặc CTSH

31.03

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân).

– Supephosphat : 3103.11 – – Chứa diphosphorus pentaoxide ( P2O5 ) từ 35 % trở lên tính theo khối lượng : LVC 30 % hoặc CTSH 3103.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 3103.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

31.04

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali.

3104.20 – Kali clorua LVC 30 % hoặc CTSH 3104.30 – Kali sulphat LVC 30 % hoặc CTSH 3104.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

31.05

Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg.

3105.10 – Các mẫu sản phẩm của Chương này ở dạng viên ( tablet ) hoặc những dạng tựa như hoặc đóng gói với khối lượng cả bì không quá 10 kg : LVC 30 % hoặc CTSH 3105.20 – Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali LVC 30 % hoặc CTSH 3105.30 Diamoni hydro orthophosphat ( diamoni phosphat ) LVC 30 % hoặc CTSH 3105.40 – Amoni dihydro orthophosphat ( monoamoni phosphat ) và hỗn hợp của nó với diamoni hydro orthophosphat ( diamoni phosphat ) LVC 30 % hoặc CTSH – Phân khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ và phospho : 3105.51 – – Chứa nitrat và phosphat LVC 30 % hoặc CTSH 3105.59 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 3105.60 – Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là phospho và kali LVC 30 % hoặc CTSH 3105.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

Chương 32

Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và véc ni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực

32.01

Chất chiết xuất để thuộc da có nguồn gốc từ thực vật; ta nanh và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng.

3201.10 – Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu ( Quebracho ) LVC 30 % hoặc CTSH 3201.20 – Chất chiết xuất từ cây keo ( Wattle ) LVC 30 % hoặc CTSH 3201.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

32.02

Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm chứa enzym dùng cho tiền thuộc da.

3202.10 – Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp LVC 30 % hoặc CTSH 3202.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

3203.00

Các chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật (kể cả các chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội than động vật), đã hoặc chưa xác đnh về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu có nguồn gốc từ thực vt hoặc động vật.

LVC 30 % hoặc CTH

32.04

Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu hữu cơ tổng hợp; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mt hóa học.

– Chất màu hữu cơ tổng hợp và những chế phẩm từ chúng như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này : 3204.11 – – Thuốc nhuộm phân tán và những chế phẩm từ chúng : LVC 30 % hoặc CTSH 3204.12 – – Thuốc nhuộm axit, có hoặc không tạo phức sắt kẽm kim loại, và những chế phẩm từ chúng ; thuốc nhuộm cầm màu và những chế phẩm từ chúng : LVC 30 % hoặc CTSH 3204.13 – – Thuốc nhuộm bazơ và những chế phẩm từ chúng LVC 30 % hoặc CTSH 3204.14 – – Thuốc nhuộm trực tiếp và những chế phẩm từ chúng LVC 30 % hoặc CTSH 3204.15 – – Thuốc nhuộm chàm ( kể cả loại hoàn toàn có thể dùng như thuốc màu ) và những chế phẩm từ chúng LVC 30 % hoặc CTSH 3204.16 – – Thuốc nhuộm hoạt tính và những chế phẩm từ chúng LVC 30 % hoặc CTSH 3204.17 – – Thuốc màu và những chế phẩm từ chúng : LVC 30 % hoặc CTSH 3204.19 – – Loại khác, kể cả hỗn hợp chất màu từ hai phân nhóm trở lên của những phân nhóm từ 3204.11 đến 3204.19 LVC 30 % hoặc CTSH 3204.20 – Các mẫu sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang LVC 30 % hoặc CTSH 3204.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

3205.00

Các chất màu nền (colour lakes); các chế phẩm dựa trên các chất màu nền như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này.

LVC 30 % hoặc CTH

32.06

Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này, trừ các loại thuộc nhóm 32.03, 32.04 hoặc 32.05; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học.

– Thuốc màu và những chế phẩm từ dioxit titan : 3206.11 – – Chứa hàm lượng dioxit titan từ 80 % trở lên tính theo khối lượng khô : LVC 30 % hoặc CTSH 3206.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 3206.20 – Thuốc màu và những chế phẩm từ hợp chất crom : LVC 30 % hoặc CTSH – Chất màu khác và những chế phẩm khác : 3206.41 – – Chất màu xanh nước biển và những chế phẩm từ chúng : LVC 30 % hoặc CTSH 3206.42 – – Litopon và những thuốc màu khác và những chế phẩm từ kẽm sulphua : LVC 30 % hoặc CTSH 3206.49 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 3206.50 – Các mẫu sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang : LVC 30 % hoặc CTSH

32.07

Thuốc màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính và men sứ, men sành (slips), các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự, loại dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; frit thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy.

3207.10 – Thuốc màu đã pha chế, chất cản quang đã pha chế, những loại màu đã pha chế và những chế phẩm tương tự như LVC 30 % hoặc CTH 3207.20 – Men kính và men sứ, men sành ( slips ) và những chế phẩm tựa như : LVC 30 % hoặc CTH 3207.30 – Các chất láng bóng dạng lỏng và những chế phẩm tương tự như LVC 30 % hoặc CTH 3207.40 – Frit thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy LVC 30 % hoặc CTH

32.08

Sơn và vecni (kể cả men tráng (enamels) và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hoặc hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong Chú giải 4 của Chương này.

3208.10 – Từ polyeste : LVC 30 % hoặc CTH 3208.20 – Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl : LVC 30 % hoặc CTH 3208.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

32.09

Sơn và vecni (kể cả các loại men tráng (enamels) và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hoặc hòa tan trong môi trường nước.

3209.10 – Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl : LVC 30 % hoặc CTH 3209.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

3210.00

Sơn và vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels), dầu bóng và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da.

LVC 30 % hoặc CTH

3211.00

Chất làm khô đã điều chế.

LVC 30 % hoặc CTH

32.12

Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đã đóng gói để bán lẻ.

3212.10 – Lá phôi dập LVC 30 % hoặc CTH 3212.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

32.13

Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường hoặc sơn bảng hiệu, chất màu pha (modifying tints), màu trang trí và các loại màu tương tự, ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các dạng hoặc đóng gói tương tự.

3213.10 – Bộ màu vẽ LVC 30 % hoặc CTH 3213.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

32.14

Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa (resin cements), các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; các chất bả bề mặt trước khi sơn; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường trong nhà, sàn, trần nhà hoặc tương t.

3214.10 – Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, những chất gắn nhựa ( resin cements ), những hợp chất dùng để trát, gắn và những loại ma tít khác ; chất bả mặt phẳng trước khi sơn LVC 30 % hoặc CTH 3214.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

32.15

Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đăc hoặc làm thành thể rắn.

– Mực in : 3215.11 – – Màu đen : LVC 30 % hoặc CTH 3215.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 3215.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

Chương 33

Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh

33.01

Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa dầu đã chiết; tinh dầu cô đặc trong chất béo, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hoặc các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các loại tinh dầu.

– Tinh dầu của những loại quả chi cam quýt : 3301.12 – – Của cam LVC 30 % hoặc CTSH 3301.13 – – Của chanh LVC 30 % hoặc CTSH 3301.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Tinh dầu khác trừ tinh dầu của những loại quả chi cam quýt : 3301.24 – – Của cây bạc hà cay ( Mantha piperita ) LVC 30 % hoặc CTSH 3301.25 – – Của cây bạc hà khác LVC 30 % hoặc CTSH 3301.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 3301.30 – Chất tựa nhựa LVC 30 % hoặc CTSH 3301.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

33.02

Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch có cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống.

3302.10 – Loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uống : LVC 30 % hoặc CTH 3302.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

3303.00

Nước hoa và nước thơm.

LVC 30 % hoặc CTH

33.04

Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng cho móng tay hoặc móng chân.

3304.10 – Chế phẩm trang điểm môi LVC 30 % hoặc CTH 3304.20 – Chế phẩm trang điểm mắt LVC 30 % hoặc CTH 3304.30 – Chế phẩm dùng cho móng tay và móng chân LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 3304.91 – – Phấn, đã hoặc chưa nén LVC 30 % hoặc CTH 3304.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

33.05

Chế phẩm dùng cho tóc.

3305.10 – Dầu gội đầu : LVC 30 % hoặc CTH 3305.20 – Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc LVC 30 % hoặc CTH 3305.30 – Keo xịt tóc ( hair lacquers ) LVC 30 % hoặc CTH 3305.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

33.06

Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả bột và bột nhão làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng (dental floss), đã đóng gói để bán lẻ.

3306.10 – Sản phẩm đánh răng : LVC 30 % hoặc CTH 3306.20 – Chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng ( dental floss ) LVC 30 % hoặc CTH 3306.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

33.07

Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm, chế phẩm làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi phòng đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế.

3307.10 – Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo LVC 30 % hoặc CTH 3307.20 – Chất khử mùi cá thể và chất chống ra nhiều mồ hôi LVC 30 % hoặc CTH 3307.30 – Muối thơm dùng để tắm và những chế phẩm dùng để tắm khác LVC 30 % hoặc CTH – Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi phòng, kể cả những chế phẩm có mùi thơm dùng trong nghi lễ tôn giáo : 3307.41 – – ” Nhang, hương ” và những chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy : LVC 30 % hoặc CTH 3307.49 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 3307.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

Chương 34

Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp đã được chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là thạch cao

34.01

Xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thanh, bánh, được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy.

– Xà phòng và những mẫu sản phẩm và những chế phẩm hữu cơ hoạt động giải trí mặt phẳng, ở dạng thanh, bánh, được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định, và giấy, mền xơ, nỉ và loại sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy : 3401.11 – – Dùng cho vệ sinh ( kể cả những mẫu sản phẩm đã tẩm thuốc ) : LVC 30 % hoặc CTH 3401.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 3401.20 – Xà phòng ở dạng khác : LVC 30 % hoặc CTH 3401.30 – Các mẫu sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động giải trí mặt phẳng dùng để làm sạch da, dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để kinh doanh nhỏ, có hoặc không chứa xà phòng LVC 30 % hoặc CTH

34.02

Chất hữu cơ hoạt động bề mặt (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01.

– Các chất hữu cơ hoạt động giải trí mặt phẳng, đã hoặc chưa đóng gói để kinh doanh bán lẻ : 3402.11 – – Dạng anion : LVC 30 % hoặc CTSH 3402.12 – – Dạng cation LVC 30 % hoặc CTSH 3402.13 – – Dạng không phân ly ( non – ionic ) : LVC 30 % hoặc CTSH 3402.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 3402.20 – Chế phẩm đã đóng gói để kinh doanh nhỏ : LVC 30 % hoặc CTSH 3402.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

34.03

Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa từ 70% trở lên tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum.

– Có chứa những loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi-tum : 3403.11 – – Chế phẩm dùng để giải quyết và xử lý những vật tư, dệt, da thuộc, da lông hoặc những vật tư khác : LVC 30 % hoặc CTSH 3403.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Loại khác : 3403.91 – – Chế phẩm dùng để giải quyết và xử lý những vật tư dệt, da thuộc, da lông hay những vật tư khác : LVC 30 % hoặc CTSH 3403.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

34.04

Sáp nhân tạo và sáp đã được chế biến.

3404.20 – Từ poly ( oxyetylen ) ( polyetylen glycol ) LVC 30 % hoặc CTSH 3404.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

34.05

Chất đánh bóng và các loại kem, dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn nhà, thân xe (coachwork), kính hoc kim loại, các loại bt nhão và bt khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, nỉ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên), trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04.

3405.10 – Chất đánh bóng, kem và những chế phẩm tương tự như dùng cho giày dép hoặc da thuộc LVC 30 % hoặc CTH 3405.20 – Chất đánh bóng, kem và những chế phẩm tương tự như dùng để dữ gìn và bảo vệ đồ nội thất bên trong bằng gỗ, sàn gỗ hoặc những hàng hóa khác bằng gỗ LVC 30 % hoặc CTH 3405.30 – Chất đánh bóng và những chế phẩm tương tự như dùng để đánh bóng thân xe ( coachwork ), trừ những chất đánh bóng sắt kẽm kim loại LVC 30 % hoặc CTH 3405.40 – Bột nhão và bột khô để cọ rửa và những chế phẩm cọ rửa khác : LVC 30 % hoặc CTH 3405.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

3406.00

Nến, nến cây và các loại tương tự.

LVC 30 % hoặc CTH

3407.00

Bột nhão dùng để làm hình mẫu, kể cả đất nặn dùng cho trẻ em; các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như “các hợp chất tạo khuôn răng”, đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa, với thành phần cơ bản là thạch cao plaster (thạch cao nung hoặc canxi sulphat nung).

LVC 30 % hoặc CTH

Chương 35

Các chất chứa albumin; các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzym

35.01

Casein, các muối của casein và các dẫn xuất casein khác; keo casein.

3501.10 – Casein LVC 30 % hoặc CTSH 3501.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

35.02

Albumin (kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác.

– Albumin trứng : 3502.11 – – Đã làm khô LVC 30 % hoặc CTH 3502.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 3502.20 – Albumin sữa, kể cả những chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein LVC 30 % hoặc CTSH 3502.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

3503.00

Gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc tạo màu) và các dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01.

LVC 30 % hoặc CTH

3504.00

Pepton và các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa.

LVC 30 % hoặc CTH

35.05

Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ, tinh bột đã tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác.

3505.10 – Dextrin và những dạng tinh bột biến tính khác : LVC 30 % hoặc CTH 3505.20 – Keo LVC 30 % hoặc CTH

35.06

Keo đã điều chế và các chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng tinh không quá 1 kg.

3506.10 – Các mẫu sản phẩm tương thích dùng như keo hoặc như những chất kết dính, đã đóng gói để kinh doanh bán lẻ như keo hoặc như những chất kết dính, khối lượng tịnh không quá 1 kg LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 3506.91 – – Chất kết dính làm từ những polyme thuộc những nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su đặc LVC 30 % hoặc CTH 3506.99 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

35.07

Enzym; enzym đã chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

3507.10 – Rennet và dạng cô đặc của nó LVC 30 % hoặc CTH 3507.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

Chương 36

Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy; các chế phm dễ cháy khác

3601.00

Bột nổ đẩy.

LVC 30 % hoặc CTH

3602.00

Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy.

LVC 30 % hoặc CTH

3603.00

Dây cháy chậm; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp n điện.

LVC 30 % hoặc CTH

36.04

Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác.

3604.10 – Pháo hoa LVC 30 % hoặc CTH 3604.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

3605.00

Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 36.04.

LVC 30 % hoặc CTH

36.06

Hợp kim xeri-sắt và các hợp kim tự cháy khác ở tất cả các dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã nêu trong Chú giải 2 của Chương này.

3606.10 – Nhiên liệu lỏng hoặc nguyên vật liệu khí hóa lỏng trong những vật chứa loại sử dụng để nạp hoặc nạp lại ga bật lửa và có dung tích không quá 300 cm3 LVC 30 % hoặc CTH 3606.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

Chương 37

Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh

37.01

Các tấm và phim để tạo ảnh ở dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói.

3701.10 – Dùng cho chụp X quang LVC 30 % hoặc CTH 3701.20 – Phim in ngay LVC 30 % hoặc CTH 3701.30 – Tấm và phim loại khác, có một chiều trên 255 mm LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 3701.91 – – Dùng cho ảnh màu ( đa màu ) : LVC 30 % hoặc CTH 3701.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

37.02

Phim để tạo ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy; chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng.

3702.10 – Dùng cho chụp X quang LVC 30 % hoặc CTH – Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 mm : 3702.31 – – Dùng cho ảnh màu ( đa màu ) LVC 30 % hoặc CTH 3702.32 – – Loại khác, có tráng nhũ tương bạc halogenua LVC 30 % hoặc CTH 3702.39 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Phim loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng trên 105 mm : 3702.41 – – Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, dùng cho ảnh màu ( đa màu ) LVC 30 % hoặc CTH 3702.42 – – Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, trừ loại dùng cho ảnh màu : LVC 30 % hoặc CTH 3702.43 – – Loại chiều rộng trên 610 mm và chiều dài không quá 200 m LVC 30 % hoặc CTH 3702.44 – – Loại chiều rộng trên 105 mm nhưng không quá 610 mm LVC 30 % hoặc CTH – Phim loại khác, dùng cho ảnh màu ( đa màu ) : 3702.52 – – Loại chiều rộng không quá 16 mm : LVC 30 % hoặc CTH 3702.53 – – Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m, dùng làm phim chiếu LVC 30 % hoặc CTH 3702.54 – – Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m, trừ loại dùng làm phim chiếu : LVC 30 % hoặc CTH 3702.55 – – Loại chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài trên 30 m : LVC 30 % hoặc CTH 3702.56 – – Loại chiều rộng trên 35 mm : LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 3702.96 – – Loại chiều rộng không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m : LVC 30 % hoặc CTH 3702.97 – – Loại chiều rộng không quá 35 mm và chiều dài trên 30 m : LVC 30 % hoặc CTH 3702.98 – – Loại chiều rộng trên 35 mm : LVC 30 % hoặc CTH

37.03

Giấy, bìa và vật liệu dệt để tạo ảnh, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng.

3703.10 – Ở dạng cuộn, có chiều rộng trên 610 mm : LVC 30 % hoặc CTH 3703.20 – Loại khác, dùng cho ảnh màu ( đa màu ) LVC 30 % hoặc CTH 3703.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

3704.00

Tấm, phim, giấy, bìa và vật liệu dệt để tạo ảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng.

LVC 30 % hoặc CTH

3705.00

Tấm và phim để tạo ảnh, đã phơi sáng và đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh.

LVC 30 % hoặc CTH

37.06

Phim dùng trong điện ảnh, đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng.

3706.10 – Loại chiều rộng từ 35 mm trở lên : LVC 30 % hoặc CTH 3706.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

37.07

Chế phẩm hóa chất để tạo ảnh (trừ vecni, keo, chất kết dính và các chế phẩm tương tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng để tạo ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng được ngay.

3707.10 – Dạng nhũ tương nhạy LVC 30 % hoặc CTH 3707.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

Chương 38

Các sản phẩm hóa chất khác

38.01

Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng bán keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác.

3801.10 – Graphit tự tạo LVC 30 % hoặc CTSH 3801.20 – Graphit dạng keo hoặc dạng bán keo LVC 30 % hoặc CTSH 3801.30 – Bột nhão carbon làm điện cực và những dạng bột nhão tương tự như dùng để lót lò nung LVC 30 % hoặc CTSH 3801.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

38.02

Carbon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động vật.

3802.10 – Carbon hoạt tính LVC 30 % hoặc CTH 3802.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

3803.00

Dầu tall, đã hoặc chưa tinh chế.

LVC 30 % hoặc CTH

3804.00

Dung dịch kiềm thải ra trong quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulphonates, nhưng trừ dầu tall thuộc nhóm 38.03.

LVC 30 % hoặc CTH

38.05

Dầu turpentine gôm, dầu turpentine gỗ hoặc dầu turpentine sulphate và các loại dầu terpenic khác được sản xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim; dipentene thô; turpentine sulphit và para-cymene thô khác; dầu thông có chứa alpha-terpineol như thành phần chủ yếu.

3805.10 – Dầu turpentine gôm, dầu turpentine gỗ hoặc dầu turpentine sulphate LVC 30 % hoặc CTH 3805.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

38.06

Colophan và axit nhựa cây, và các dẫn xuất của chúng; tinh dầu colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại.

3806.10 – Colophan và axit nhựa cây LVC 30 % hoặc CTSH 3806.20 – Muối colophan, muối của axit nhựa cây hoặc muối của những dẫn xuất của colophan hoặc axit nhựa cây, trừ những muối của loại sản phẩm cộng của colophan LVC 30 % hoặc CTSH 3806.30 – Gôm este : LVC 30 % hoặc CTSH 3806.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

3807.00

Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; creosote gỗ; naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín cho quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm tương tự dựa trên colophan, axít nhựa cây hay các hắc ín thực vật.

LVC 30 % hoặc CTH

38.08

Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi).

– Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương này : 3808.52 – – DDT ( ISO ) ( clofenotane ( INN ) ), đã đóng gói với khối lượng tịnh không quá 300 g : LVC 30 % hoặc CTSH 3808.59 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này : 3808.61 – – Đóng gói với khối lượng tịnh không quá 300 g : LVC 30 % hoặc CTSH 3808.62 – – Đóng gói với khối lượng tịnh trên 300 g nhưng không quá 7,5 kg : LVC 30 % hoặc CTSH 3808.69 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Loại khác : 3808.91 – – Thuốc trừ côn trùng nhỏ : LVC 30 % hoặc CTSH 3808.92 – – Thuốc trừ nấm : LVC 30 % hoặc CTSH 3808.93 – – Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây xanh : LVC 30 % hoặc CTSH 3808.94 – – Thuốc khử trùng : LVC 30 % hoặc CTSH 3808.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

38.09

Tác nhân để hoàn tất, các chế phẩm tải thuốc nhuộm để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu và các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

3809.10 – Dựa trên thành phần cơ bản là tinh bột LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 3809.91 – – Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc những ngành công nghiệp tựa như : LVC 30 % hoặc CTH 3809.92 – – Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc những ngành công nghiệp tựa như LVC 30 % hoặc CTH 3809.93 – – Loại dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc những ngành công nghiệp tựa như LVC 30 % hoặc CTH

38.10

Chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dừng cho hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn.

3810.10 – Các chế phẩm tẩy sạch cho mặt phẳng sắt kẽm kim loại ; bột và bột nhão gồm sắt kẽm kim loại và những vật tư khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện LVC 30 % hoặc CTH 3810.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

38.11

Chế phẩm chống kích nổ, chất ức chế quá trình oxy hóa, chất chống dính, chất làm tăng độ nht, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia đã điều chế khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng dùng như dầu khoáng.

– Chế phẩm chống kích nổ : 3811.11 – – Từ hợp chất chì LVC 30 % hoặc CTH 3811.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Các phụ gia cho dầu bôi trơn : 3811.21 – – Chứa dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc những loại dầu thu được từ khoáng bi-tum : LVC 30 % hoặc CTH 3811.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 3811.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

38.12

Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic.

3812.10 – Hỗn hợp triển khai lưu hóa cao su đã điều chế LVC 30 % hoặc CTH 3812.20 – Hợp chất hóa dẻo dùng cho cao su đặc hay plastic LVC 30 % hoặc CTH – Các chế phẩm chống oxy hóa và những hợp chất khác làm không thay đổi cao su đặc hay plastic : 3812.31 – – Hỗn hợp oligome của 2,2,4 – trimethyl-1, 2 – dihydroquinoline ( TMQ ) LVC 30 % hoặc CTH 3812.39 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

3813.00

Các chế phẩm và các vật liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn dập lửa đã nạp.

LVC 30 % hoặc CTH

3814.00

Hỗn hợp dung môi hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn hoặc tẩy vecni đã pha chế.

LVC 30 % hoặc CTH

38.15

Các chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

– Chất xúc tác có nền : 3815.11 – – Chứa niken hoặc hợp chất niken như chất hoạt tính LVC 30 % hoặc CTH 3815.12 – – Chứa sắt kẽm kim loại quý hoặc hợp chất sắt kẽm kim loại quý như chất hoạt tính LVC 30 % hoặc CTH 3815.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 3815.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

3816.00

Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01.

LVC 30 % hoặc CTH

3817.00

Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalene hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02.

LVC 30 % hoặc CTH

3818.00

Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã đưc kích tạp dùng trong điện tử.

LVC 30 % hoặc CTH

3819.00

Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa dưi 70% tính theo trọng lượng dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hay các loại dầu thu đưc từ khoáng bi-tum.

LVC 30 % hoặc CTH

3820.00

Chế phẩm chống đông và chất lỏng khử đóng băng đã điều chế.

LVC 30 % hoặc CTH

3821.00

Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển hoặc nuôi các vi sinh vật (kể cả các virút và các loại tương tự) hoặc tế bào của thực vật, người hoặc động vt.

LVC 30 % hoặc CTH

3822.00

Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các mẫu chuẩn được chứng nhn (1).

LVC 30 % hoặc CTH

38.23

Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp.

– Axit béo monocarboxylic công nghiệp ; dầu axit từ quy trình tinh lọc : 3823.11 – – Axit stearic LVC 30 % hoặc CTSH 3823.12 – – Axit oleic LVC 30 % hoặc CTSH 3823.13 – – Axit béo dầu tall LVC 30 % hoặc CTSH 3823.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 3823.70 – Cồn béo công nghiệp : LVC 30 % hoặc CTSH

38.24

Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

3824.10 – Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc LVC 30 % hoặc CTSH 3824.30 – Cacbua sắt kẽm kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với những chất gắn sắt kẽm kim loại LVC 30 % hoặc CTSH 3824.40 – Phụ gia đã điều chế dùng cho xi-măng, vữa hoặc bê tông LVC 30 % hoặc CTSH 3824.50 – Vữa và bê tông không chịu lửa LVC 30 % hoặc CTSH 3824.60 – Sorbitol trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44 LVC 30 % hoặc CTSH – Hỗn hợp chứa những dẫn xuất halogen hóa của metan, etan hoặc propan : 3824.71 – – Chứa chlorofluorocarbons ( CFCs ), chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbons ( HCFCs ), perfluorocarbons ( PFCs ) hoặc hydrofluorocarbons ( HFCs ) : LVC 30 % hoặc CTSH 3824.72 – – Chứa bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane hoặc dibromotetrafluoroethanes LVC 30 % hoặc CTSH 3824.73 – – Chứa hydrobromofluorocarbons ( HBFCs ) LVC 30 % hoặc CTSH 3824.74 – – Chứa hydrochlorofluorocarbons ( HCFCs ), chứa hoặc không chứa perfluorocarbons ( PFCs ) hoặc hydrofluorocarbons ( HFCs ), nhưng không chứa chlorofluorocarbons ( CFCs ) : LVC 30 % hoặc CTSH 3824.75 – – Chứa carbon tetrachloride LVC 30 % hoặc CTSH 3824.76 – – Chứa 1,1,1 – trichloroethane ( methyl chloroform ) LVC 30 % hoặc CTSH 3824.77 – – Chứa bromomethane ( methyl bromide ) hoặc bromochloromethane LVC 30 % hoặc CTSH 3824.78 – – Chứa perfluorocarbons ( PFCs ) hoặc hydrofluorocarbons ( HFCs ), nhưng không chứa chlorofluorocarbons ( CFCs ) hoặc hydrochlorofluorocarbons ( HCFCs ) LVC 30 % hoặc CTSH 3824.79 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Hàng hóa đã nêu trong Chú giải phân nhóm 3 của Chương này : 3824.81 – – Chứa oxirane ( ethylene oxide ) LVC 30 % hoặc CTSH 3824.82 – – Chứa polychlorinated biphenyls ( PCBs ), polychlorinated terphenyls ( PCTs ) hoặc polybrominated biphenyls ( PBBs ) LVC 30 % hoặc CTSH 3824.83 – – Chứa tris ( 2,3 – dibromopropyl ) phosphate LVC 30 % hoặc CTSH 3824.84 – – Chứa aldrin ( ISO ), camphechlor ( ISO ) ( toxaphene ), chlordane ( ISO ), chlordecone ( ISO ), DDT ( ISO ) ( clofenotane ( INN ), 1,1,1 – trichloro-2, 2 – bis ( p-chlorophenyl ) ethane ), dieldrin ( ISO, INN ), endosulfan ( ISO ), endrin ( ISO ), heptachlor ( ISO ) hoặc mirex ( ISO ) LVC 30 % hoặc CTSH 3824.85 – – Chứa 1,2,3,4,5,6 – hexachlorocyclohexane ( HCH ( ISO ) ), kể cả lindane ( ISO, INN ) LVC 30 % hoặc CTSH 3824.86 – – Chứa pentachlorobenzene ( ISO ) hoặc hexachlorobenzene ( ISO ) LVC 30 % hoặc CTSH 3824.87 – – Chứa perfluorooctane sulphonic axit, muối của nó, perfluorooctane sulphonamides, hoặc perfluorooctane sulphonyl fluoride LVC 30 % hoặc CTSH 3824.88 – – Chứa tetra -, penta -, hexa -, hepta – hoặc octabromodiphenyl ethers LVC 30 % hoặc CTSH – Loại khác : 3824.91 – – Hỗn hợp và chế phẩm đa phần chứa ( 5 – ethyl-2-methyl-2-oxido-1, 3,2 – dioxaphosphinan-5 – yl ) methyl methyl methylphosphonate và bis [ ( 5 – ethyl-2-methyl-2-oxido-1, 3,2 – dioxaphosphinan-5-yl ) methyl ] methylphosphonate LVC 30 % hoặc CTSH 3824.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

38.25

Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được nêu ở Chú giải 6 của Chương này.

3825.10 – Rác thải đô thị LVC 30 % hoặc CTH 3825.20 – Bùn cặn của nước thải LVC 30 % hoặc CTH 3825.30 – Rác thải bệnh viện : LVC 30 % hoặc CTH – Dung môi hữu cơ thải : 3825.41 – – Đã halogen hóa LVC 30 % hoặc CTH 3825.49 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 3825.50 – Chất thải từ dung dịch tẩy sắt kẽm kim loại, chất lỏng thủy lực, chất lỏng dùng cho phanh và chất lỏng chống đông LVC 30 % hoặc CTH – Chất thải khác từ ngành công nghiệp hóa chất hoặc những ngành công nghiệp có tương quan : 3825.61 – – Chủ yếu chứa những hợp chất hữu cơ LVC 30 % hoặc CTH 3825.69 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 3825.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

3826.00

Diesel sinh học và hỗn hợp của chúng, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bi-tum.

LVC 30 % hoặc CTH

Chương 39

Plastic và các sản phm bằng plastic

39.01

Các polyme từ etylen, dạng nguyên sinh.

3901.10 – Polyetylen có khối lượng riêng dưới 0,94 : LVC 30 % hoặc CTH 3901.20 – Polyetylen có khối lượng riêng từ 0,94 trở lên LVC 30 % hoặc CTH 3901.30 – Các copolyme etylen-vinyl axetat LVC 30 % hoặc CTH 3901.40 – Các copolyme etylene-alpha-olefin, có khối lượng riêng dưới 0,94 LVC 30 % hoặc CTH 3901.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

39.02

Các polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh.

3902.10 – Polypropylen : LVC 30 % hoặc CTH 3902.20 – Polyisobutylen LVC 30 % hoặc CTH 3902.30 – Các copolyme propylen : LVC 30 % hoặc CTH 3902.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

39.03

Các polyme từ styren, dạng nguyên sinh.

– Polystyren : 3903.11 – – Loại co và giãn được : LVC 30 % hoặc CTH 3903.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 3903.20 – Các copolyme styren-acrylonitril ( SAN ) : LVC 30 % hoặc CTH 3903.30 – Các copolyme acrylonitril-butadien-styren ( ABS ) : LVC 30 % hoặc CTH 3903.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

39.04

Các polyme từ vinyl clorua hoặc từ các olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh.

3904.10 – Poly ( vinyl clorua ), chưa trộn lẫn với bất kể chất nào khác : LVC 30 % hoặc CTH – Poly ( vinyl clorua ) khác : 3904.21 – – Chưa hóa dẻo : LVC 30 % hoặc CTH 3904.22 – – Đã hóa dẻo : LVC 30 % hoặc CTH 3904.30 – Các copolyme vinyl clorua-vinyl axetat : LVC 30 % hoặc CTH 3904.40 – Các copolyme vinyl clorua khác : LVC 30 % hoặc CTH 3904.50 – Các polyme vinyliden clorua : LVC 30 % hoặc CTH – Các floro-polyme : 3904.61 – – Polytetrafloroetylen : LVC 30 % hoặc CTH 3904.69 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 3904.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

39.05

Các polyme từ vinyl axetat hay từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các polyme vinyl khác ở dạng nguyên sinh.

– Poly ( vinyl axetat ) : 3905.12 – – Dạng phân tán trong thiên nhiên và môi trường nước LVC 30 % hoặc CTH 3905.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH – Các copolyme vinyl axetat : 3905.21 – – Dạng phân tán trong thiên nhiên và môi trường nước LVC 30 % hoặc CTH 3905.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 3905.30 – Poly ( vinyl alcohol ), có hoặc không chứa những nhóm axetat chưa thủy phân : LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 3905.91 – – Các copolyme : LVC 30 % hoặc CTH 3905.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

39.06

Các polyme acrylic dạng nguyên sinh.

3906.10 – Poly ( metyl metacrylat ) : LVC 30 % hoặc CTH 3906.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

39.07

Các polyaxetal, các polyete khác và nhựa epoxit, dạng nguyên sinh; các polycarbonat, nhựa alkyd, các este polyallyl và các polyeste khác, dạng nguyên sinh.

3907.10 – Các polyaxetal LVC 30 % hoặc CTH 3907.20 – Các polyete khác : LVC 30 % hoặc CTH 3907.30 – Nhựa epoxit : LVC 30 % hoặc CTH 3907.40 – Các polycarbonat LVC 30 % hoặc CTH 3907.50 – Nhựa alkyd : LVC 30 % hoặc CTH – Poly ( etylen terephthalat ) : 3907.61 – – Có chỉ số độ nhớt từ 78 ml / g trở lên LVC 30 % hoặc CTH 3907.69 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 3907.70 – Poly ( lactic axit ) LVC 30 % hoặc CTH – Các polyeste khác : 3907.91 – – Chưa no : LVC 30 % hoặc CTH 3907.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

39.08

Các polyamide dạng nguyên sinh.

3908.10 – Polyamide-6, – 11, – 12, – 6,6, – 6,9, – 6,10 hoặc – 6,12 : LVC 30 % hoặc CTH 3908.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

39.09

Nhựa amino, nhựa phenolic và các polyurethan, dạng nguyên sinh.

3909.10 – Nhựa ure ; nhựa thioure : LVC 30 % hoặc CTH 3909.20 – Nhựa melamin : LVC 30 % hoặc CTH – Nhựa amino khác : 3909.31 – – Poly ( metylen phenyl isocyanat ) ( MDI thô, polymeric MDI ) LVC 30 % hoặc CTH 3909.39 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 3909.40 – Nhựa phenolic : LVC 30 % hoặc CTH 3909.50 – Các polyurethan LVC 30 % hoặc CTH

3910.00

Các silicon dạng nguyên sinh.

LVC 30 % hoặc CTH

39.11

Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polyterpen, polysulphua, polysulphon và các sản phẩm khác đã nêu trong Chú giải 3 của Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh.

3911.10 – Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polyterpen LVC 30 % hoặc CTH 3911.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

39.12

Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh.

– Các axetat xenlulo : 3912.11 – – Chưa hóa dẻo LVC 30 % hoặc CTH 3912.12 – – Đã hóa dẻo LVC 30 % hoặc CTH 3912.20 – Các nitrat xenlulo ( gồm có cả dung dịch dạng keo ) : LVC 30 % hoặc CTH – Các ete xenlulo : 3912.31 – – Carboxymethylcellulose và những muối của nó LVC 30 % hoặc CTH 3912.39 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 3912.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

39.13

Polyme tự nhiên (ví dụ, axit alginic) và các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ, protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh.

3913.10 – Axit alginic, những muối và este của nó LVC 30 % hoặc CTH 3913.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

3914.00

Chất trao đổi ion làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên sinh.

LVC 30 % hoặc CTH

39.15

Phế liệu, phế thải và mẩu vụn, của plastic.

3915.10 – Từ những polyme từ etylen : LVC 30 % hoặc CTH 3915.20 – Từ những polyme từ styren : LVC 30 % hoặc CTH 3915.30 – Từ những polyme từ vinyl clorua : LVC 30 % hoặc CTH 3915.90 – Từ plastic khác LVC 30 % hoặc CTH

39.16

Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1 mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác.

3916.10 – Từ những polyme từ etylen : LVC 30 % hoặc CTSH 3916.20 – Từ những polyme từ vinyl clorua : LVC 30 % hoặc CTSH 3916.90 – Từ plastic khác : LVC 30 % hoặc CTSH

39.17

Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng (ví dụ, các đoạn nối, khuỷu, vành đệm), bằng plastic.

3917.10 – Ruột tự tạo ( vỏ xúc xích ) bằng protein đã làm cứng hoặc bằng vật liệu xenlulo : LVC 30 % hoặc CTSH – Ống, ống dẫn và ống vòi, loại cứng : 3917.21 – – Bằng những polyme từ etylen LVC 30 % hoặc CTSH 3917.22 – – Bằng những polyme từ propylen LVC 30 % hoặc CTSH 3917.23 – – Bằng những polyme từ vinyl clorua LVC 30 % hoặc CTSH 3917.29 – – Bằng plastic khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Ống, ống dẫn và ống vòi khác : 3917.31 – – Ống, ống dẫn và ống vòi, loại mềm, có áp suất bục tối thiểu là 27,6 MPa : LVC 30 % hoặc CTSH 3917.32 – – Loại khác, chưa gia cố hoặc phối hợp với vật tư khác, không kèm những phụ kiện : LVC 30 % hoặc CTSH 3917.33 – – Loại khác, chưa được gia cố hoặc tích hợp với những vật tư khác, có kèm những phụ kiện : LVC 30 % hoặc CTSH 3917.39 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 3917.40 – Các phụ kiện LVC 30 % hoặc CTSH

39.18

Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm ri để ghép; tấm ốp tường hoặc ốp trần bằng plastic, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này.

3918.10 – Từ những polyme từ vinyl clorua : LVC 30 % hoặc CTH 3918.90 – Từ plastic khác : LVC 30 % hoặc CTH

39.19

Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các hình dạng phng khác tự dính, bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn.

3919.10 – Ở dạng cuộn có chiều rộng không quá 20 cm : LVC 30 % hoặc CTH 3919.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

39.20

Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác.

3920.10 – Từ những polyme từ etylen : LVC 30 % hoặc CTH 3920.20 – Từ những polyme từ propylen : LVC 30 % hoặc CTH 3920.30 – Từ những polyme từ styren : LVC 30 % hoặc CTH – Từ những polyme từ vinyl clorua : 3920.43 – – Có hàm lượng chất hóa dẻo không dưới 6 % tính theo khối lượng : LVC 30 % hoặc CTH 3920.49 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Từ những polyme acrylic : 3920.51 – – Từ poly ( metyl metacrylat ) : LVC 30 % hoặc CTH 3920.59 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH – Từ những polycarbonat, nhựa alkyd, những este polyallyl hoặc những polyeste khác : 3920.61 – – Từ những polycarbonat : LVC 30 % hoặc CTH 3920.62 – – Từ poly ( etylen terephtalat ) : LVC 30 % hoặc CTH 3920.63 – – Từ những polyeste chưa no : LVC 30 % hoặc CTH 3920.69 – – Từ những polyeste khác : LVC 30 % hoặc CTH – Từ xenlulo hoặc những dẫn xuất hóa học của nó : 3920.71 – – Từ xenlulo tái sinh : LVC 30 % hoặc CTH 3920.73 – – Từ xenlulo axetat LVC 30 % hoặc CTH 3920.79 – – Từ những dẫn xuất xenlulo khác : LVC 30 % hoặc CTH – Từ plastic khác : 3920.91 – – Từ poly ( vinyl butyral ) : LVC 30 % hoặc CTH 3920.92 – – Từ những polyamide : LVC 30 % hoặc CTH 3920.93 – – Từ nhựa amino : LVC 30 % hoặc CTH 3920.94 – – Từ nhựa phenolic : LVC 30 % hoặc CTH 3920.99 – – Từ plastic khác : LVC 30 % hoặc CTH

39.21

Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic.

– Loại xốp : 3921.11 – – Từ những polyme từ styren : LVC 30 % hoặc CTSH 3921.12 – – Từ những polyme từ vinyl clorua LVC 30 % hoặc CTSH 3921.13 – – Từ những polyurethan : LVC 30 % hoặc CTSH 3921.14 – – Từ xenlulo tái sinh : LVC 30 % hoặc CTSH 3921.19 – – Từ plastic khác : LVC 30 % hoặc CTSH 3921.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

39.22

Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa vệ sinh (bidets), bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic.

3922.10 – Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa : LVC 30 % hoặc CTH 3922.20 – Bệ và nắp xí bệt LVC 30 % hoặc CTH 3922.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

39.23

Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác, bằng plastic.

3923.10 – Hộp, hòm, thùng thưa và những loại tựa như : LVC 30 % hoặc CTH – Bao và túi ( kể cả loại hình nón ) : 3923.21 – – Từ những polyme từ etylen : LVC 30 % hoặc CTH 3923.29 – – Từ plastic khác : LVC 30 % hoặc CTH 3923.30 – Bình, chai, lọ, bình thót cổ và những loại sản phẩm tựa như : LVC 30 % hoặc CTH 3923.40 – Suốt chỉ, ống chỉ, lõi và những vật phẩm tương tự như : LVC 30 % hoặc CTH 3923.50 – Nút, nắp, mũ van và những nút đậy khác LVC 30 % hoặc CTH 3923.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

39.24

Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phm gia dụng khác và các sản phẩm phục vụ vệ sinh, bằng plastic.

3924.10 – Bộ đồ ăn và bộ đồ dùng phòng bếp : LVC 30 % hoặc CTH 3924.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

39.25

Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

3925.10 – Thùng chứa, bể và những loại đồ tiềm ẩn tương tự như, dung tích trên 300 lít LVC 30 % hoặc CTH 3925.20 – Cửa ra vào, hành lang cửa số và khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào LVC 30 % hoặc CTH 3925.30 – Cửa chớp, mành che ( kể cả mành chớp lật ) và những mẫu sản phẩm tương tự như và những bộ phận của nó LVC 30 % hoặc CTH 3925.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

39.26

Các loại sản phẩm khác bằng plastic và những mẫu sản phẩm bằng những vật tư khác của những nhóm từ 39.01 đến 39.14 . 3926.10 – Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học LVC 30 % hoặc CTH 3926.20 – Hàng may mặc và đồ phụ trợ may mặc ( kể cả găng tay, găng hở ngón và găng tay bao ) : LVC 30 % hoặc CTH 3926.30 – Phụ kiện lắp vào đồ nội thất bên trong, trên thân xe ( coachwork ) hoặc những loại tựa như LVC 30 % hoặc CTH 3926.40 – Tượng nhỏ và những đồ trang trí khác LVC 30 % hoặc CTH 3926.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

Chương 40

Cao su và các sản phẩm bằng cao su

40.01

Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải.

4001.10 – Mủ cao su đặc tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa : LVC 30 % hoặc CTH – Cao su tự nhiên ở dạng khác : 4001.21 – – Tờ cao su đặc xông khói ( SEN ) : LVC 30 % hoặc CTH 4001.22 – – Cao su tự nhiên được định chuẩn về kỹ thuật ( TSNR ) ( SEN ) : LVC 30 % hoặc CTH 4001.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 4001.30 – Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su đặc, nhựa chicle và những loại nhựa tự nhiên tựa như : LVC 30 % hoặc CTH

40.02

Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dang tấm, tờ hoặc dải.

– Cao su styren-butadien ( SBR ) ; cao su đặc styren-butadien đã được carboxyl hóa ( XSBR ) : 4002.11 – – Dạng latex ( dạng mủ cao su đặc ) LVC 30 % hoặc CTH 4002.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 4002.20 – Cao su butadien ( BR ) : LVC 30 % hoặc CTH – Cao su isobuten-isopren ( butyl ) ( IIR ) ; cao su đặc halo-isobuten-isopren ( CIIR hoặc BIIR ) : 4002.31 – – Cao su isobuten-isopren ( butyl ) ( IIR ) : LVC 30 % hoặc CTH 4002.39 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH – Cao su chloroprene ( chlorobutadiene ) ( CR ) : 4002.41 – – Dạng latex ( dạng mủ cao su đặc ) LVC 30 % hoặc CTH 4002.49 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH – Cao su acrylonitril-butadien ( NBR ) : 4002.51 – – Dạng latex ( dạng mủ cao su đặc ) LVC 30 % hoặc CTH 4002.59 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 4002.60 – Cao su isopren ( IR ) : LVC 30 % hoặc CTH 4002.70 – Cao su diene chưa phối hợp – etylen – propylen ( EPDM ) : LVC 30 % hoặc CTH 4002.80 – Hỗn hợp của mẫu sản phẩm bất kể thuộc nhóm 40.01 với loại sản phẩm bất kể của nhóm này : LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 4002.91 – – Dạng latex ( dạng mủ cao su đặc ) LVC 30 % hoặc CTH 4002.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

4003.00

Cao su tái sinh ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải.

LVC 30 % hoặc CTH

4004.00

Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột và hạt thu được từ chúng.

LVC 30 % hoặc CTH

40.05

Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải.

4005.10 – Hỗn hợp với muội carbon hoặc silica : LVC 30 % hoặc CTH 4005.20 – Dạng hòa tan ; dạng phân tán trừ những mẫu sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10 LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 4005.91 – – Dạng tấm, tờ và dải : LVC 30 % hoặc CTH 4005.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

40.06

Các dạng khác (ví dụ, thanh, ống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ, đĩa và vòng), bằng cao su chưa lưu hóa.

4006.10 – Dải ” camel-back ” dùng để đắp lại lốp cao su đặc LVC 30 % hoặc CTH 4006.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

4007.00

Chỉ sợi và dây bện bằng cao su lưu hóa.

LVC 30 % hoặc CTH

40.08

Tấm, tờ, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng.

– Từ cao su đặc xốp : 4008.11 – – Dạng tấm, tờ và dải : LVC 30 % hoặc CTH 4008.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Từ cao su đặc không xốp : 4008.21 – – Dạng tấm, tờ và dải : LVC 30 % hoặc CTH 4008.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

40.09

Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ, các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm).

– Chưa gia cố hoặc tích hợp với những vật tư khác : 4009.11 – – Không kèm phụ kiện ghép nối LVC 30 % hoặc CTH 4009.12 – – Có kèm phụ kiện ghép nối : LVC 30 % hoặc CTH – Đã gia cố hoặc phối hợp duy nhất với sắt kẽm kim loại : 4009.21 – – Không kèm phụ kiện ghép nối : LVC 30 % hoặc CTH 4009.22 – – Có kèm phụ kiện ghép nối : LVC 30 % hoặc CTH – Đã gia cố hoặc phối hợp duy nhất với vật tư dệt : 4009.31 – – Không kèm phụ kiện ghép nối : LVC 30 % hoặc CTH 4009.32 – – Có kèm phụ kiện ghép nối : LVC 30 % hoặc CTH – Đã gia cố hoặc phối hợp với vật tư khác : 4009.41 – – Không kèm phụ kiện ghép nối : LVC 30 % hoặc CTH 4009.42 – – Có kèm phụ kiện ghép nối : LVC 30 % hoặc CTH

40.10

Băng tải hoặc đai tải hoặc băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền, bằng cao su lưu hóa.

– Băng tải hoặc đai tải : 4010.11 – – Chỉ được gia cố bằng sắt kẽm kim loại LVC 30 % hoặc CTH 4010.12 – – Chỉ được gia cố bằng vật tư dệt LVC 30 % hoặc CTH 4010.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Băng truyền hoặc đai truyền : 4010.31 – – Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang ( băng chữ V ), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 180 cm LVC 30 % hoặc CTH 4010.32 – – Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang ( băng chữ V ), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 180 cm LVC 30 % hoặc CTH 4010.33 – – Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang ( băng chữ V ), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm nhưng không quá 240 cm LVC 30 % hoặc CTH 4010.34 – – Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang ( băng chữ V ), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm nhưng không quá 240 cm LVC 30 % hoặc CTH 4010.35 – – Băng truyền đồng nhất liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 150 cm LVC 30 % hoặc CTH 4010.36 – – Băng truyền đồng điệu liên tục, có chu vi ngoài trên 150 cm nhưng không quá 198 cm LVC 30 % hoặc CTH 4010.39 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

40.11

Lốp loại bơm hơi bằng cao su, chưa qua sử dụng.

4011.10 – Loại sử dụng cho xe hơi con ( motor car ) ( kể cả loại xe hơi chở người có khoang chở tư trang chung ( station wagons ) và xe hơi đua ) LVC 30 % hoặc CTH 4011.20 – Loại dùng cho xe hơi khách ( buses ) ( 1 ) hoặc xe hơi chở hàng ( lorries ) : LVC 30 % hoặc CTH 4011.30 – Loại sử dụng cho phương tiện đi lại bay LVC 30 % hoặc CTH 4011.40 – Loại dùng cho xe môtô LVC 30 % hoặc CTH 4011.50 – Loại dùng cho xe đạp điện LVC 30 % hoặc CTH 4011.70 – Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp LVC 30 % hoặc CTH 4011.80 – Loại dùng cho xe và máy kiến thiết xây dựng, hầm mỏ hoặc xếp dỡ công nghiệp : LVC 30 % hoặc CTH 4011.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

40.12

Lốp bằng cao su loại bơm hơi đã qua sử dụng hoặc đắp lại; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su.

– Lốp đắp lại : 4012.11 – – Loại sử dụng cho xe hơi con ( motor car ) ( kể cả loại xe hơi chở người có khoang chở tư trang chung ( station wagons ) và xe hơi đua ) LVC 30 % hoặc CTH 4012.12 – – Loại dùng cho xe hơi khách ( 1 ) hoặc xe hơi chở hàng : LVC 30 % hoặc CTH 4012.13 – – Loại sử dụng cho phương tiện đi lại bay LVC 30 % hoặc CTH 4012.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 4012.20 – Lốp loại bơm hơi đã qua sử dụng : LVC 30 % hoặc CTH 4012.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

40.13

Săm các loại, bằng cao su.

4013.10 – Loại dùng cho xe hơi con ( motor car ) ( kể cả xe hơi chở người có khoang chở tư trang chung ( station wagons ) và xe hơi đua ), xe hơi khách ( 1 ) hoặc xe hơi chở hàng : LVC 30 % hoặc CTH 4013.20 – Loại dùng cho xe đạp điện LVC 30 % hoặc CTH 4013.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

40.14

Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối bằng cao su cứng.

4014.10 – Bao tránh thai LVC 30 % hoặc CTH 4014.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

40.15

Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng.

– Găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay : 4015.11 – – Dùng trong phẫu thuật LVC 30 % hoặc CTH 4015.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 4015.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

40.16

Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng.

4016.10 – Bằng cao su đặc xốp : LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 4016.91 – – Tấm phủ sàn và tấm, đệm trải sàn ( mat ) : LVC 30 % hoặc CTH 4016.92 – – Tẩy : LVC 30 % hoặc CTH 4016.93 – – Miếng đệm, vòng đệm và những miếng chèn khác : LVC 30 % hoặc CTH 4016.94 – – Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không bơm phồng được LVC 30 % hoặc CTH 4016.95 – – Các loại sản phẩm hoàn toàn có thể bơm phồng khác LVC 30 % hoặc CTH 4016.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

4017.00

Cao su cứng (ví dụ, ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng.

LVC 30 % hoặc CTH

Chương 41

Da sống (trừ da lông) và da thuộc

41.01

Da sống của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lang xẻ.

4101.20 – Da sống nguyên con, chưa xẻ, khối lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô đơn thuần, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc được dữ gìn và bảo vệ cách khác LVC 30 % hoặc CC 4101.50 – Da sống nguyên con, khối lượng trên 16 kg LVC 30 % hoặc CC 4101.90 – Loại khác, kể cả da mông, khuỷu và bụng : LVC 30 % hoặc CC

41.02

Da sống của cừu hoặc cừu non (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), có hoặc không còn lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này.

4102.10 – Loại còn lông LVC 30 % hoặc CC – Loại không còn lông : 4102.21 – – Đã được axit hóa LVC 30 % hoặc CC 4102.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CC

41.03

Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này.

4103.20 – Của loài bò sát LVC 30 % hoặc CC 4103.30 – Của lợn LVC 30 % hoặc CC 4103.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CC

41.04

Da thuộc hoặc da mộc của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.

– Ở dạng ướt ( kể cả phèn xanh ) : 4104.11 – – Da cật, chưa xẻ ; da váng xuất hiện cật ( da lộn ) : LVC 30 % hoặc CTH 4104.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Ở dạng khô ( mộc ) : 4104.41 – – Da cật, chưa xẻ ; da váng xuất hiện cật ( da lộn ) LVC 30 % hoặc CTSH 4104.49 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

41.05

Da thuc hoặc da mc của cừu hoặc cừu non, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.

4105.10 – Ở dạng ướt ( kể cả phèn xanh ) LVC 30 % hoặc CTH 4105.30 – Ở dạng khô ( mộc ) LVC 30 % hoặc CTSH

41.06

Da thuc hoặc da mc của các loài đng vt khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm.

– Của dê hoặc dê non : 4106.21 – – Ở dạng ướt ( kể cả phèn xanh ) LVC 30 % hoặc CTH 4106.22 – – Ở dạng khô ( mộc ) LVC 30 % hoặc CTSH – Của lợn : 4106.31 – – Ở dạng ướt ( kể cả phèn xanh ) LVC 30 % hoặc CTH 4106.32 – – Ở dạng khô ( mộc ) LVC 30 % hoặc CTSH 4106.40 – Của loài bò sát LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 4106.91 – – Ở dạng ướt ( kể cả phèn xanh ) LVC 30 % hoặc CTH 4106.92 – – Ở dạng khô ( mộc ) LVC 30 % hoặc CTSH

41.07

Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da giấy, của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc của động vật họ ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14.

– Da nguyên con : 4107.11 – – Da cật, chưa xẻ LVC 30 % hoặc CTH 4107.12 – – Da váng xuất hiện cật ( da lộn ) LVC 30 % hoặc CTH 4107.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác, kể cả nửa con : 4107.91 – – Da cật, chưa xẻ LVC 30 % hoặc CTH 4107.92 – – Da váng xuất hiện cật ( da lộn ) LVC 30 % hoặc CTH 4107.99 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

4112.00

Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da giấy, của cừu hoặc cừu non, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14.

LVC 30 % hoặc CTH

41.13

Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da giấy, của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14.

4113.10 – Của dê hoặc dê non LVC 30 % hoặc CTH 4113.20 – Của lợn LVC 30 % hoặc CTH 4113.30 – Của loài bò sát LVC 30 % hoặc CTH 4113.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

41.14

Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ kim loại.

4114.10 – Da thuộc dầu ( kể cả da thuộc dầu tích hợp ) LVC 30 % hoặc CTH 4114.20 – Da láng và da láng bằng màng mỏng mảnh được tạo trước ; da nhũ sắt kẽm kim loại LVC 30 % hoặc CTSH

41.15

Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bi da và các loại bt da.

4115.10 – Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng mảnh hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn LVC 30 % hoặc CTSH 4115.20 – Da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không tương thích dùng cho sản xuất hàng da ; bụi da, những loại bột da LVC 30 % hoặc CTSH

Chương 42

Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ ruột con tằm)

4201.00

Yên cương và bộ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liu bất k.

LVC 30 % hoặc CTH

42.02

Hòm, vali, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi đựng dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại đồ chứa tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy.

– Hòm, vali, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học viên và những loại đồ chứa tương tự như : 4202.11 – – Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp : LVC 30 % hoặc CTH 4202.12 – – Mặt ngoài bằng plastic hoặc vật tư dệt : LVC 30 % hoặc CTH 4202.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH – Túi xách tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm : 4202.21 – – Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH 4202.22 – – Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật tư dệt LVC 30 % hoặc CTH 4202.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Các vật phẩm thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay : 4202.31 – – Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH 4202.32 – – Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật tư dệt LVC 30 % hoặc CTH 4202.39 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 4202.91 – – Mặt ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp : LVC 30 % hoặc CTH – – – Túi đựng đồ thể thao : 4202.92 – – Mặt ngoài bằng tấm plastic hoặc vật tư dẹt : LVC 30 % hoặc CTH 4202.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

42.03

Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo, bằng da thuộc hoặc bằng da thuộc tổng hợp.

4203.10 – Hàng may mặc LVC 30 % hoặc CTH – Găng tay thường, găng tay hở ngón và găng tay bao : 4203.21 – – Loại phong cách thiết kế đặc biệt quan trọng dùng cho thể thao LVC 30 % hoặc CTH 4203.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 4203.30 – Thắt lưng và dây mang súng LVC 30 % hoặc CTH 4203.40 – Đồ phụ trợ quần áo khác LVC 30 % hoặc CTH

4205.00

Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp.

LVC 30 % hoặc CTH

4206.00

Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ ruột con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân.

LVC 30 % hoặc CTH

Chương 43

Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo

43.01

Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông), trừ da sống trong nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03.

4301.10 – Của loài chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân LVC 30 % hoặc CTH 4301.30 – Của những giống cừu như : Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và những giống cừu tương tự như, cừu Ấn Độ, Trung Quốc, Mông Cổ hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân LVC 30 % hoặc CTH 4301.60 – Của loài cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân LVC 30 % hoặc CTH 4301.80 – Của loài động vật hoang dã khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân LVC 30 % hoặc CTH 4301.90 – Đầu, đuôi, bàn chân và những mẩu hoặc mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông LVC 30 % hoặc CTH

43.02

Da lông đã thuộc hoặc chuội (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác) trừ loại thuộc nhóm 43.03.

– Loại da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối : 4302.11 – – Của loài chồn vizôn LVC 30 % hoặc CTH 4302.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 4302.20 – Đầu, đuôi, bàn chân và những mẩu hoặc những mảnh cắt, chưa ghép nối LVC 30 % hoặc CTH 4302.30 – Loại da nguyên con và những mẩu hoặc những mảnh cắt của chúng, đã ghép nối LVC 30 % hoặc CTH

43.03

Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông.

4303.10 – Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo LVC 30 % hoặc CTH 4303.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

4304.00

Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo.

LVC 30 % hoặc CTH

Chương 44

Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ

44.01

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương t.

– Gỗ nguyên vật liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc những dạng tương tự như : 4401.11 – – Từ cây lá kim LVC 30 % hoặc CTSH 4401.12 – – Từ cây không thuộc loài lá kim LVC 30 % hoặc CTSH – Vỏ bào hoặc dăm gỗ : 4401.21 – – Từ cây lá kim LVC 30 % hoặc CTSH 4401.22 – – Từ cây không thuộc loài lá kim LVC 30 % hoặc CTSH – Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã đóng thành dạng khúc, bánh ( briquettes ), viên hoặc những dạng tựa như : 4401.31 – – Viên gỗ LVC 30 % hoặc CTSH 4401.39 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 4401.40 – Mùn cưa và phế liệu gỗ, chưa đóng thành khối LVC 30 % hoặc CTSH

44.02

Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối.

4402.10 – Của tre LVC 30 % hoặc CTSH 4402.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

44.03

Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô.

– Đã giải quyết và xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc những chất dữ gìn và bảo vệ khác : 4403.11 – – Từ cây lá kim : LVC 30 % hoặc CTSH 4403.12 – – Từ cây không thuộc loài lá kim : LVC 30 % hoặc CTSH – Loại khác, từ cây lá kim : 4403.21 – – Từ cây thông ( Pinus spp. ), có size mặt cắt ngang bất kể từ 15 cm trở lên : LVC 30 % hoặc CTSH 4403.22 – – Từ cây thông ( Pinus spp. ), loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 4403.23 – – Từ cây linh sam ( Abies spp. ) và cây vân sam ( Picea spp. ), có kích cỡ mặt cắt ngang bất kể từ 15 cm trở lên : LVC 30 % hoặc CTSH 4403.24 – – Từ cây linh sam ( Abies spp. ) và cây vân sam ( Picea spp. ), loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 4403.25 – – Loại khác, có size mặt cắt ngang bất kể từ 15 cm trở lên : LVC 30 % hoặc CTSH 4403.26 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Loại khác, từ gỗ nhiệt đới gió mùa : 4403.41 – – Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau : LVC 30 % hoặc CTSH 4403.49 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Loại khác : 4403.91 – – Gỗ sồi ( Quercus spp. ) : LVC 30 % hoặc CTSH 4403.93 – – Từ cây dẻ gai ( Fagus spp. ), có size mặt cắt ngang bất kể từ 15 cm trở lên : LVC 30 % hoặc CTSH 4403.94 – – Từ cây dẻ gai ( Fagus spp. ), loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 4403.95 – – Từ cây bạch dương ( Betula spp. ), có kích cỡ mặt cắt ngang bất kể từ 15 cm trở lên : LVC 30 % hoặc CTSH 4403.96 – – Từ cây bạch dương ( Betula spp. ), loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 4403.97 – – Từ cây dương ( poplar and aspen ) ( Populus spp. ) : LVC 30 % hoặc CTSH 4403.98 – – Từ bạch đàn ( Eucalyptus spp. ) : LVC 30 % hoặc CTSH 4403.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

44.04

Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự.

4404.10 – Từ cây lá kim LVC 30 % hoặc CTSH 4404.20 – Từ cây không thuộc loài lá kim : LVC 30 % hoặc CTSH

4405.00

Sợi gỗ; bột gỗ.

LVC 30 % hoặc CTSH

44.06

Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ.

– Loại chưa được ngâm tẩm : 4406.11 – – Từ cây lá kim LVC 30 % hoặc CTSH 4406.12 – – Từ cây không thuộc loài lá kim LVC 30 % hoặc CTSH – Loại khác : 4406.91 – – Từ cây lá kim LVC 30 % hoặc CTSH 4406.92 – – Từ cây không thuộc loài lá kim LVC 30 % hoặc CTSH

44.07

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm.

– Gỗ từ cây lá kim : 4407.11 – – Từ cây thông ( Pinus spp. ) LVC 30 % hoặc CTSH 4407.12 – – Từ cây linh sam ( Abies spp. ) và cây vân sam ( Picea spp. ) LVC 30 % hoặc CTSH 4407.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Từ gỗ nhiệt đới gió mùa : 4407.21 – – Gỗ Mahogany ( Swietenia spp. ) : LVC 30 % hoặc CTSH 4407.22 – – Gỗ Virola, Imbuia và Balsa : LVC 30 % hoặc CTSH 4407.25 – – Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau : LVC 30 % hoặc CTSH 4407.26 – – Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan : LVC 30 % hoặc CTSH 4407.27 – – Gỗ Sapelli : LVC 30 % hoặc CTSH 4407.28 – – Gỗ Iroko : LVC 30 % hoặc CTSH 4407.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Loại khác : 4407.91 – – Gỗ sồi ( Quercus spp. ) : LVC 30 % hoặc CTSH 4407.92 – – Gỗ dẻ gai ( Fagus spp. ) : LVC 30 % hoặc CTSH 4407.93 – – Gỗ thích ( Acer spp. ) : LVC 30 % hoặc CTSH 4407.94 – – Gỗ anh đào ( Prunus spp. ) : LVC 30 % hoặc CTSH 4407.95 – – Gỗ tần bì ( Fraxinus spp. ) : LVC 30 % hoặc CTSH 4407.96 – – Gỗ bạch dương ( Betula spp. ) : LVC 30 % hoặc CTSH 4407.97 – – Từ gỗ cây dương ( poplar and aspen ) ( Populus spp. ) : LVC 30 % hoặc CTSH 4407.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

44.08

Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có đ dày không quá 6 mm.

4408.10 – Từ cây lá kim : LVC 30 % hoặc CTSH – Từ gỗ nhiệt đới gió mùa : 4408.31 – – Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau LVC 30 % hoặc CTSH 4408.39 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 4408.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

44.09

Gỗ (kể cả gỗ thanh và viền dải gỗ trang trí (friezes) để làm sàn packê (parquet flooring), chưa lắp ghép) được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự) dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc nối đầu.

4409.10 – Từ cây lá kim LVC 30 % hoặc CTSH – Từ cây không thuộc loài lá kim : 4409.21 – – Từ tre LVC 30 % hoặc CTSH 4409.22 – – Từ gỗ nhiệt đới gió mùa LVC 30 % hoặc CTSH 4409.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

44.10

Ván dăm, ván dăm định hướng (OSB) và các loại ván tương tự (ví dụ, ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác.

– Bằng gỗ : 4410.11 – – Ván dăm LVC 30 % hoặc CTSH 4410.12 – – Ván dăm xu thế ( OSB ) LVC 30 % hoặc CTSH 4410.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 4410.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

44.11

Ván sợi bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác.

– Ván sợi có tỷ trọng trung bình ( MDF ) : 4411.12 – – Loại có chiều dày không quá 5 mm LVC 30 % hoặc CTSH 4411.13 – – Loại có chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm LVC 30 % hoặc CTSH 4411.14 – – Loại có chiều dày trên 9 mm LVC 30 % hoặc CTSH – Loại khác : 4411.92 – – Có tỷ trọng trên 0,8 g / cm3 LVC 30 % hoặc CTSH 4411.93 – – Có tỷ trọng trên 0,5 g / cm3 nhưng không quá 0,8 g / cm3 LVC 30 % hoặc CTSH 4411.94 – – Có tỷ trọng không quá 0,5 g / cm3 LVC 30 % hoặc CTSH

44.12

Gỗ dán, tấm gỗ dán veneer và các loại gỗ ghép tương tự.

4412.10 – Của tre LVC 30 % hoặc CTSH – Gỗ dán khác, chỉ gồm có những lớp gỗ ( trừ tre ), mỗi lớp có chiều dày không quá 6 mm : 4412.31 – – Với tối thiểu một lớp ngoài ( 1 ) bằng gỗ nhiệt đới gió mùa LVC 30 % hoặc CTSH 4412.33 – – Loại khác, với tối thiểu một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loài cây lá kim thuộc những loài cây tống quá sủ ( Alnus spp. ), cây tần bì ( Fraxinus spp. ), cây dẻ gai ( Fagus spp. ), cây bạch dương ( Betula spp. ), cây anh đào ( Prunus spp. ), cây hạt dẻ ( Castanea spp. ), cây du ( Ulmus spp. ), cây bạch đàn ( Eucalyptus spp. ), cây mại châu ( Carya spp. ), cây hạt dẻ ngựa ( Aesculus spp. ), cây đoạn ( Tilia spp. ), cây thích ( Acer spp. ), cây sồi ( Quercus spp. ), cây tiêu huyền ( Platanus spp. ), cây dương ( poplar và aspen ) ( Populus spp. ), cây dương hòe ( Robinia spp. ), cây hoàng dương ( Liriodendron spp. ) hoặc cây óc chó ( Juglans spp. ) LVC 30 % hoặc CTSH 4412.34 – – Loại khác, với tối thiểu một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim chưa được cụ thể tại phân nhóm 4412.33 LVC 30 % hoặc CTSH 4412.39 – – Loại khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim LVC 30 % hoặc CTSH – Loại khác : 4412.94 – – Tấm khối, tấm mỏng dính và tấm lót LVC 30 % hoặc CTSH 4412.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

4413.00

Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc các dạng hình.

LVC 30 % hoặc CTH

4414.00

Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự.

LVC 30 % hoặc CTH

44.15

Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars) bằng gỗ.

4415.10 – Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và những loại vỏ hộp tương tự như ; tang cuốn cáp LVC 30 % hoặc CTSH 4415.20 – Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và những loại giá để hàng khác ; kệ hoàn toàn có thể tháo lắp linh động ( pallet collars ) LVC 30 % hoặc CTSH

4416.00

Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong.

LVC 30 % hoặc CTH

4417.00

Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt và khuôn giày hoặc ủng, bằng gỗ.

LVC 30 % hoặc CTH

44.18

Đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả tấm gỗ có lõi xốp, tấm lát sàn đã lắp ghép và ván lp (shingles and shakes).

4418.10 – Cửa sổ, hành lang cửa số kiểu Pháp và khung cửa sổ LVC 30 % hoặc CTSH 4418.20 – Cửa ra vào và khung cửa ra vào và ngưỡng cửa của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 4418.40 – Ván cốp pha kiến thiết xây dựng LVC 30 % hoặc CTSH 4418.50 – Ván lợp ( shingles and shakes ) LVC 30 % hoặc CTSH 4418.60 – Cột trụ và xà, dầm LVC 30 % hoặc CTSH – Tấm lát sàn đã lắp ghép : 4418.73 – – Từ tre hoặc có tối thiểu lớp trên cùng ( lớp phủ ) từ tre : LVC 30 % hoặc CTSH 4418.74 – – Loại khác, cho sàn khảm ( mosaic floors ) LVC 30 % hoặc CTSH 4418.75 – – Loại khác, nhiều lớp LVC 30 % hoặc CTSH 4418.79 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Loại khác : 4418.91 – – Từ tre LVC 30 % hoặc CTSH 4418.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

44.19

Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp, bằng gỗ.

– Từ tre : 4419.11 – – Thớt cắt bánh mì, thớt chặt và những loại thớt tương tự như LVC 30 % hoặc CTSH 4419.12 – – Đũa LVC 30 % hoặc CTSH 4419.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 4419.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

44.20

Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng gỗ; các loại đ nội thất bằng gỗ không thuc Chương 94.

4420.10 – Tượng nhỏ và những đồ trang trí khác, bằng gỗ LVC 30 % hoặc CTSH 4420.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

44.21

Các sản phẩm bằng gỗ khác.

4421.10 – Mắc treo quần áo LVC 30 % hoặc CTSH – Loại khác : 4421.91 – – Từ tre : LVC 30 % hoặc CTSH 4421.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

Chương 45

Lie và các sản phẩm bằng lie

45.01

Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; lie phế liệu; lie đã ép, nghiền thành hạt hoặc thành bột.

4501.10 – Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế LVC 30 % hoặc CTH 4501.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

4502.00

Lie tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo thô thành hình vuông, hoặc ở dạng khối, tấm, lá, hình chữ nhật (kể cả hình vuông) hoặc dải (kể cả dạng phôi lie đã cắt cạnh dùng làm nút hoặc nắp

LVC 30 % hoặc CTH

45.03

Các sản phẩm bằng lie tự nhiên.

4503.10 – Nút và nắp đậy LVC 30 % hoặc CTH 4503.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

45.04

Lie kết dính (có hoặc không có chất gắn) và các sản phẩm bằng lie kết dính.

4504.10 – Dạng khối, tấm, lá và dải ; tấm lát ở mọi hình dạng ; dạng hình tròn trụ đặc, kể cả dạng đĩa LVC 30 % hoặc CTH 4504.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

Chương 46

Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm bằng liễu gai và song mây

46.01

Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; các vật liệu tết bện, các dây bện và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau trong các tao dây song song hoặc đã được dệt, ở dạng tấm, có hay không ở dạng thành phẩm (ví dụ, chiếu, thảm, mành).

– Chiếu, thảm và mành bằng vật tư thực vật : 4601.21 – – Từ tre LVC 30 % hoặc CTH 4601.22 – – Từ tuy nhiên mây LVC 30 % hoặc CTH 4601.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 4601.92 – – Từ tre : LVC 30 % hoặc CTH 4601.93 – – Từ tuy nhiên mây : LVC 30 % hoặc CTH 4601.94 – – Từ vật tư thực vật khác : LVC 30 % hoặc CTH 4601.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

46.02

Hàng mây tre, liễu gai và các mặt hàng khác, làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng thuộc nhóm 46.01; các sản phẩm từ cây họ mướp.

– Bằng vật tư thực vật : 4602.11 – – Từ tre : LVC 30 % hoặc CTH 4602.12 – – Từ tuy nhiên mây : LVC 30 % hoặc CTH 4602.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 4602.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

Chương 47

Bột giấy từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ xenlulo khác; giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa)

4701.00

Bột giấy cơ học từ gỗ.

LVC 30 % hoặc CTH

4702.00

Bột giấy hóa học từ gỗ, loại hòa tan.

LVC 30 % hoặc CTH

47.03

Bột giấy hóa học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan.

– Chưa tẩy trắng : 4703.11 – – Từ gỗ cây lá kim LVC 30 % hoặc CTH 4703.19 – – Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim LVC 30 % hoặc CTH – Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng : 4703.21 – – Từ gỗ cây lá kim LVC 30 % hoặc CTSH 4703.29 – – Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim LVC 30 % hoặc CTSH

47.04

Bột giấy hóa học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphite, trừ loại hòa tan.

– Chưa tẩy trắng : 4704.11 – – Từ gỗ cây lá kim LVC 30 % hoặc CTH 4704.19 – – Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim LVC 30 % hoặc CTH – Đã qua bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng : 4704.21 – – Từ gỗ cây lá kim LVC 30 % hoặc CTSH 4704.29 – – Từ gỗ không thuộc loại cây lá kim LVC 30 % hoặc CTSH

4705.00

Bột giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ học và hóa học.

LVC 30 % hoặc CTH

47.06

Bột giấy từ xơ, sợi thu được từ việc tái chế giy loại hoặc bìa loại (phế liệu và vụn thừa) hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác.

4706.10 – Bột giấy từ xơ bông vụn LVC 30 % hoặc CTH 4706.20 – Bột giấy từ xơ, sợi thu được từ việc tái chế giấy loại hoặc bìa loại ( phế liệu và vụn thừa ) LVC 30 % hoặc CTH 4706.30 – Loại khác, từ tre LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 4706.91 – – Thu được từ quy trình cơ học LVC 30 % hoặc CTH 4706.92 – – Thu được từ quy trình hóa học LVC 30 % hoặc CTH 4706.93 – – Thu được từ quy trình tích hợp cơ học và hóa học LVC 30 % hoặc CTH

47.07

Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa).

4707.10 – Giấy kraft hoặc bìa kraft hoặc giấy hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng LVC 30 % hoặc CTH 4707.20 – Giấy hoặc bìa khác được làm hầu hết bằng bột giấy thu được từ quy trình hóa học đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu hàng loạt LVC 30 % hoặc CTH 4707.30 – Giấy hoặc bìa được làm đa phần bằng bột giấy thu được từ quy trình cơ học ( ví dụ, giấy in báo, tạp chí và những ấn phẩm tương tự như ) LVC 30 % hoặc CTH 4707.90 – Loại khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại LVC 30 % hoặc CTH

Chương 48

Giấy và bìa; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa

4801.00

Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ.

LVC 30 % hoặc CTH

48.02

Giấy và bìa không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, và giấy làm thẻ và giấy băng chưa đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ, trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và bìa sản xuất thủ công.

4802.10 – Giấy và bìa sản xuất bằng tay thủ công LVC 30 % hoặc CTH 4802.20 – Giấy và bìa sử dụng làm nền cho sản xuất giấy và bìa nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện : LVC 30 % hoặc CTH 4802.40 – Giấy làm nền sản xuất giấy dán tường : LVC 30 % hoặc CTH – Giấy và bìa khác, không chứa bột giấy thu được từ quy trình cơ học hoặc quy trình hóa cơ hoặc có hàm lượng những bột giấy này không quá 10 % so với tổng lượng bột giấy tính theo trong lượng : 4802.54 – – Có định lượng dưới 40 g / mét vuông : LVC 30 % hoặc CTH 4802.55 – – Có định lượng từ 40 g / mét vuông trở lên nhưng không quá 150 g / mét vuông, dạng cuộn : LVC 30 % hoặc CTH 4802.56 – – Có định lượng từ 40 g / mét vuông trở lên nhưng không quá 150 g / mét vuông, dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp : LVC 30 % hoặc CTH 4802.57 – – Loại khác, định lượng từ 40 g / mét vuông trở lên nhưng không quá 150 g / mét vuông : LVC 30 % hoặc CTH 4802.58 – – Định lượng trên 150 g / mét vuông : LVC 30 % hoặc CTH – Giấy và bìa khác, có hàm lượng bột giấy thu được từ quy trình cơ học hoặc cơ – hóa trên 10 % so với tổng bột giấy tính theo khối lượng : 4802.61 – – Dạng cuộn : LVC 30 % hoặc CTH 4802.62 – – Dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp : LVC 30 % hoặc CTH 4802.69 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

4803.00

Giấy để làm giấy vệ sinh hoặc lau mặt, khăn giấy, khăn ăn và các loại giấy tương tự dùng trong gia đình hoặc vệ sinh, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã hoặc chưa làm chun, làm nhăn, rập nổi, đục lỗ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mt, ở dng cun hoặc tờ.

LVC 30 % hoặc CTH

48.04

Giấy và bìa kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03.

– Kratt lớp mặt : 4804.11 – – Loại chưa tẩy trắng LVC 30 % hoặc CTH 4804.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Giấy kraft làm bao : 4804.21 – – Loại chưa tẩy trắng : LVC 30 % hoặc CTH 4804.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH – Giấy và bìa kraft khác có định lượng từ 150 g / mét vuông trở xuống : 4804.31 – – Loại chưa tẩy trắng : LVC 30 % hoặc CTH 4804.39 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH – Giấy và bìa kraft khác có định lượng trên 150 g / mét vuông nhưng dưới 225 g / mét vuông : 4804.41 – – Loại chưa tẩy trắng : LVC 30 % hoặc CTH 4804.42 – – Loại đã được tẩy trắng hàng loạt và có hàm lượng bột gỗ thu được từ quy trình hóa học trên 95 % so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng : LVC 30 % hoặc CTH 4804.49 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH – Giấy và bìa kraft khác có định lượng từ 225 g / mét vuông trở lên : 4804.51 – – Loại chưa tẩy trắng : LVC 30 % hoặc CTH 4804.52 – – Loại đã được tẩy trắng hàng loạt và có hàm lượng bột gỗ thu được từ quy trình hóa học trên 95 % so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng : LVC 30 % hoặc CTH 4804.59 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

48.05

Giấy và bìa không tráng khác, dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hoặc xử lý hơn mức đã chi tiết trong Chú giải 3 của Chương này.

– Giấy để tạo lớp sóng : 4805.11 – – Từ bột giấy bán hóa LVC 30 % hoặc CTH 4805.12 – – Từ bột giấy rơm rạ LVC 30 % hoặc CTH 4805.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH – Bìa lớp mặt ( đa phần hoặc hàng loạt từ bột giấy tái chế ) : 4805.24 – – Có định lượng từ 150 g / mét vuông trở xuống LVC 30 % hoặc CTH 4805.25 – – Có định lượng trên 150 g / mét vuông : LVC 30 % hoặc CTH 4805.30 – Giấy bao gói làm từ bột giấy sulphit : LVC 30 % hoặc CTH 4805.40 – Giấy lọc và bìa lọc LVC 30 % hoặc CTH 4805.50 – Giấy nỉ và bìa nỉ LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 4805.91 – – Có định lượng từ 150 g / mét vuông trở xuống : LVC 30 % hoặc CTH 4805.92 – – Có định lượng trên 150 g / mét vuông nhưng dưới 225 g / mét vuông : LVC 30 % hoặc CTH 4805.93 – – Có định lượng từ 225 g / mét vuông trở lên : LVC 30 % hoặc CTH

48.06

Giấy giả da (parchment) gốc thực vật, giấy không thấm dầu mỡ, giấy can, giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác, dang cuộn hoặc tờ.

4806.10 – Giấy giả da gốc thực vật LVC 30 % hoặc CTH 4806.20 – Giấy không thấm dầu mỡ LVC 30 % hoặc CTH 4806.30 – Giấy can LVC 30 % hoặc CTH 4806.40 – Giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc những loại giấy trong khác LVC 30 % hoặc CTH

4807.00

Giấy và bìa bồi (được làm bằng cách dán các lớp giấy phng hoặc bìa phng với nhau bằng keo dính), chưa tráng hoặc chưa thấm tẩm bề mặt, đã hoặc chưa được gia cố bên trong, ở dạng cuộn hoặc tờ.

LVC 30 % hoặc CTH

48.08

Giấy và bìa, đã tạo sóng (có hoặc không dán các lớp mặt phng), đã làm chun, làm nhăn, rập nổi hoặc đục lỗ, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 48.03.

4808.10 – Giấy và bìa sóng, đã hoặc chưa đục lỗ LVC 30 % hoặc CTH 4808.40 – Giấy kraft, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không rập nổi hoặc đục lỗ LVC 30 % hoặc CTH 4808.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

48.09

Giấy than, giấy tự nhân bản và các loại giấy sao chép hoặc giấy chuyển khác (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho giấy nến nhân bản hoặc các tấm in offset), đã hoặc chưa in, dng cuộn hoặc tờ.

4809.20 – Giấy tự nhân bản LVC 30 % hoặc CTH 4809.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

48.10

Giấy và bìa, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính, và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với mọi kích cỡ.

– Giấy và bìa loại dùng để viết, in hoặc những mục tiêu đồ bản khác, không chứa bột giấy thu được từ quy trình cơ học hoặc quy trình hóa cơ hoặc có hàm lượng những bột giấy này không quá 10 % so với tổng lượng bột giấy tính theo họng lượng : 4810.13 – – Dạng cuộn : LVC 30 % hoặc CTH 4810.14 – – Dạng tờ có một cạnh không quá 435 mm và cạnh kia không quá 297 mm ở dạng không gấp : LVC 30 % hoặc CTH 4810.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH – Giấy và bìa loại dùng để viết, in hoặc những mục tiêu đồ bản khác, có hàm lượng bột giấy thu được từ quy trình cơ học hoặc quy trình hóa cơ trên 10 % so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng : 4810.22 – – Giấy tráng nhẹ : LVC 30 % hoặc CTH 4810.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH – Giấy kraft và bìa kraft, trừ loại dùng để viết, in hoặc dùng cho những mục tiêu đồ bản khác : 4810.31 – – Loại đã được tẩy trắng hàng loạt và có hàm lượng bột gỗ thu được từ quy trình hóa học trên 95 % so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng, và có định lượng từ 150 g / mét vuông trở xuống : LVC 30 % hoặc CTH 4810.32 – – Loại đã được tẩy trắng hàng loạt và có hàm lượng bột gỗ thu được từ quy trình hóa học trên 95 % so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng, và có định lượng trên 150 g / mét vuông : LVC 30 % hoặc CTH 4810.39 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH – Giấy và bìa khác : 4810.92 – – Loại nhiều lớp ( SEN ) : LVC 30 % hoặc CTH 4810.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

48.11

Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu mặt phẳng, trang trí hoặc in mặt phẳng, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật ( kể cả hình vuông vắn ), với kích cỡ bất kể, trừ những loại thuộc những nhóm 48.03, 48.09 hoặc 48.10 . 4811.10 – Giấy và bìa đã quét hắc ín, chất bi-tum hoặc nhựa đường : LVC 30 % hoặc CTH – Giấy và bìa dính hoặc đã quét lớp keo dính : 4811.41 – – Loại tự dính : LVC 30 % hoặc CTH 4811.49 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH – Giấy và bìa đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic ( trừ chất dính ) : 4811.51 – – Loại đã tẩy trắng, định lượng trên 150 g / mét vuông : LVC 30 % hoặc CTH – – – Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật ( kể cả hình vuông vắn ) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp : 4811.59 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 4811.60 – Giấy và bìa, đã tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu hoặc glyxerin : LVC 30 % hoặc CTH 4811.90 – Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác : LVC 30 % hoặc CTH – – Dạng cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật ( kể cả hình vuông vắn ) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp :

4812.00

Khối, miếng và tấm lọc, bằng bột giấy.

LVC 30 % hoặc CTH

48.13

Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống.

4813.10 – Dạng tập hoặc cuốn sẵn thành ống LVC 30 % hoặc CTH 4813.20 – Dạng cuộn với chiều rộng không quá 5 cm LVC 30 % hoặc CTH 4813.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

48.14

Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy.

4814.20 – Giấy dán tường và những loại tấm phủ tường tương tự như, gồm có giấy đã được tráng hoặc phủ, trên mặt phẳng, bằng một lớp plastic có hạt nổi, rập nổi, nhuộm màu, in hình hoặc trang trí cách khác : LVC 30 % hoặc CTH 4814.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

48.16

Giấy than, giấy tự nhân bản và các loại giấy dùng để sao chụp khác hoặc giấy chuyển (trừ các loại thuộc nhóm 48.09), giấy nến nhân bản và các tấm in offset, bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp.

4816.20 – Giấy tự nhân bản : LVC 30 % hoặc CTH 4816.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

48.17

Phong bì, bưu thiếp dạng phong bì (letter cards), bưu thiếp trơn và bưu thiếp dạng thư tín (correspondence cards), bằng giấy hoặc bìa; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc bìa, có chứa văn phòng phẩm bằng giấy.

4817.10 – Phong bì LVC 30 % hoặc CTH 4817.20 – Bưu thiếp dạng phong bì ( letter cards ), bưu thiếp trơn và bưu thiếp dạng thư tín ( correspondence cards ) LVC 30 % hoặc CTH 4817.30 – Hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc bìa, có chứa văn phòng phẩm bằng giấy LVC 30 % hoặc CTH

48.18

Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo, dùng trong gia đình hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 36 cm, hoặc cắt theo hình dạng hoặc kích thước; khăn tay, giấy lụa lau, khăn lau, khăn trải bàn, khăn ăn, khăn trải giường và các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí và đồ phụ kiện may mặc, bằng bột giấy, giấy, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo.

4818.10 – Giấy vệ sinh LVC 30 % hoặc CTH 4818.20 – Khăn tay, giấy lụa vệ sinh hoặc lau mặt và khăn lau LVC 30 % hoặc CTH 4818.30 – Khăn trải bàn và khăn ăn : LVC 30 % hoặc CTH 4818.50 – Các vật phẩm dùng cho trang trí và đồ phụ kiện may mặc LVC 30 % hoặc CTH 4818.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

48.19

Thùng, hộp, vỏ chứa, túi xách và các loại bao bì đựng khác, bằng giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư, và các vật phẩm tương tự, bằng giấy hoặc bìa dùng cho văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi tương t.

4819.10 – Thùng, hộp và vỏ chứa, bằng giấy sóng hoặc bìa sóng LVC 30 % hoặc CTH 4819.20 – Thùng, hộp và vỏ chứa gấp lại được, bằng giấy hoặc bìa không sóng LVC 30 % hoặc CTH 4819.30 – Bao và túi xách, có đáy rộng từ 40 cm trở lên LVC 30 % hoặc CTH 4819.40 – Bao và túi xách loại khác, kể cả loại hình nón cụt ( cones ) LVC 30 % hoặc CTH 4819.50 – Bao bì đựng khác, kể cả túi đựng đĩa LVC 30 % hoặc CTH 4819.60 – Hộp đựng hồ sơ ( box files ), khay thư, hộp tàng trữ và những vật phẩm tương tự như, loại dùng trong văn phòng, shop hoặc những nơi tựa như LVC 30 % hoặc CTH

48.20

Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc bìa; album để mẫu hoặc để bộ sưu tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc bìa.

4820.10 – Sổ ĐK, sổ kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ nhật ký và những ấn phẩm tương tự như LVC 30 % hoặc CTH 4820.20 – Vở bài tập LVC 30 % hoặc CTH 4820.30 – Bìa đóng hồ sơ ( trừ bìa đóng sách ), bìa kẹp hồ sơ và vỏ bìa kẹp hồ sơ LVC 30 % hoặc CTH 4820.40 – Biểu mẫu thương mại và tập giấy ghi chép có chèn giấy than LVC 30 % hoặc CTH 4820.50 – Album để mẫu hay để bộ sưu tập LVC 30 % hoặc CTH 4820.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

48.21

Các loại nhãn mác bằng giấy hoặc bìa, đã hoặc chưa in.

4821.10 – Đã in : LVC 30 % hoặc CTH 4821.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

48.22

Ống lõi, suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc bìa (đã hoặc chưa đục lỗ hoặc làm cứng).

4822.10 – Loại dùng để cuốn sợi dệt : LVC 30 % hoặc CTH 4822.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

48.23

Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo.

4823.20 – Giấy lọc và bìa lọc : LVC 30 % hoặc CTH 4823.40 – Dạng cuộn, tờ và đĩa, đã in dùng cho máy ghi tự động hóa : LVC 30 % hoặc CTH – Khay, bát, đĩa, cốc, chén và những loại sản phẩm tương tự như, bằng giấy hoặc bìa : 4823.61 – – Từ tre ( bamboo ) LVC 30 % hoặc CTH 4823.69 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 4823.70 – Các mẫu sản phẩm đúc hoặc nén bằng bột giấy LVC 30 % hoặc CTH 4823.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

Chương 49

Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ

49.01

Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm in tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn.

4901.10 – Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 4901.91 – – Từ điển và bộ bách khoa toàn thư, và những phụ trương của chúng LVC 30 % hoặc CTH 4901.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

49.02

Báo, tạp chí chuyên ngành và các ấn phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo.

4902.10 – Phát hành tối thiểu 4 lần trong một tuần LVC 30 % hoặc CTH 4902.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

4903.00

Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em.

LVC 30 % hoặc CTH

4904.00

Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh.

LVC 30 % hoặc CTH

49.05

Bản đồ và biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự, kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in.

4905.10 – Quả địa cầu LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 4905.91 – – Dạng quyển LVC 30 % hoặc CTH 4905.99 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

4906.00

Các loại sơ đồ và bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật, công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục đích tương tự, là bản gốc vẽ tay; văn bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng giấy có phủ lớp chất nhạy và bằng giấy than của các loại kể trên.

LVC 30 % hoặc CTH

4907.00

Các loại tem bưu chính, tem thuế hoặc tem tương tự chưa qua sử dụng, loại đang được lưu hành hoặc mới phát hành tại nước mà ở đó chúng có, hoặc sẽ có giá mặt được công nhận; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc (tiền giấy); mẫu séc, chng khoán, cổ phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu và các loại tương tự.

LVC 30 % hoặc CTH

49.08

Đề can các loại (decalcomanias).

4908.10 – Đề can những loại ( decalcomanias ), dùng cho những loại sản phẩm thủy tinh LVC 30 % hoặc CTH 4908.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

4909.00

Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh; các loại thiếp in sẵn chứa lời chúc, thông điệp hoặc thông báo, có hoặc không có minh họa, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc phụ kiện trang trí.

LVC 30 % hoặc CTH

4910.00

Các loại lịch in, kể cả bloc lịch.

LVC 30 % hoặc CTH

49.11

Các ấn phẩm in khác, kể cả tranh và ảnh in.

4911.10 – Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, những catalog thương mại và những ấn phẩm tương tự như : LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 4911.91 – – Tranh, bản thiết kế và ảnh những loại : LVC 30 % hoặc CTH 4911.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

Chương 50

Tơ tằm

5001.00

Kén tằm phù hợp dùng làm tơ.

LVC 30 % hoặc CC

5002.00

Tơ tằm thô (chưa xe).

LVC 30 % hoặc CC

5003.00

Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế).

LVC 30 % hoặc CC

5004.00

Sợi tơ tằm (trừ si kéo từ phế liệu tơ tằm) chưa đóng gói để bán lẻ.

LVC 30 % hoặc CTH

5005.00

Sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, chưa đóng gói để bán lẻ.

LVC 30 % hoặc CTH

5006.00

Sợi tơ tằm và sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm.

LVC 30 % hoặc CTH

50.07

Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm.

5007.10 – Vải dệt thoi từ tơ vụn : LVC 30 % hoặc CTH 5007.20 – Các loại vải dệt thoi khác, có chứa 85 % trở lên tính theo khối lượng của tơ hoặc phế liệu tơ tằm ngoại trừ tơ vụn : LVC 30 % hoặc CTH 5007.90 – Các loại vải khác : LVC 30 % hoặc CTH

Chương 51

Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên

51.01

Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ.

– Nhờn, kể cả lông cừu đã rửa sạch : 5101.11 – – Lông cừu đã xén LVC 30 % hoặc CC 5101.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CC – Đã tẩy nhờn, chưa được carbon hóa : 5101.21 – – Lông cừu đã xén LVC 30 % hoặc CC 5101.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CC 5101.30 – Đã được carbon hóa LVC 30 % hoặc CC

51.02

Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ.

– Lông động vật hoang dã loại mịn : 5102.11 – – Của dê Ca-sơ-mia ( len casơmia ) LVC 30 % hoặc CC 5102.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CC 5102.20 – Lông động vật hoang dã loại thô LVC 30 % hoặc CC

51.03

Phế liu lông cừu hoặc lông đng vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế.

5103.10 – Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật hoang dã loại mịn LVC 30 % hoặc CC 5103.20 – Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật hoang dã loại mịn LVC 30 % hoặc CC 5103.30 – Phế liệu từ lông động vật hoang dã loại thô LVC 30 % hoặc CC

5104.00

Lông cừu hoặc lông động vật loại mn hoặc thô tái chế.

LVC 30 % hoặc CTH

51.05

Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn).

5105.10 – Lông cừu chải thô LVC 30 % hoặc CC – Cúi ( top ) lông cừu và lông cừu chải kỹ khác : 5105.21 – – Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn LVC 30 % hoặc CC 5105.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CC – Lông động vật hoang dã loại mịn, đã chải thô hoặc chải kỹ : 5105.31 – – Của dê Ca-sơ-mia ( len casơmia ) LVC 30 % hoặc CC 5105.39 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CC 5105.40 – Lông động vật hoang dã loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ LVC 30 % hoặc CC

51.06

Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ.

5106.10 – Có tỷ trọng lông cừu từ 85 % trở lên LVC 30 % hoặc CTH 5106.20 – Có tỷ trọng lông cừu dưới 85 % LVC 30 % hoặc CTH

51.07

Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ.

5107.10 – Có tỷ trọng lông cừu từ 85 % trở lên LVC 30 % hoặc CTH 5107.20 – Có tỷ trọng lông cừu dưới 85 % LVC 30 % hoặc CTH

51.08

Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ.

5108.10 – Chải thô LVC 30 % hoặc CTH 5108.20 – Chải kỹ LVC 30 % hoặc CTH

51.09

Si len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ.

5109.10 – Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn từ 85 % trở lên LVC 30 % hoặc CTH 5109.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

5110.00

Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.

LVC 30 % hoặc CTH

51.11

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô.

– Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn từ 85 % trở lên : 5111.11 – – Trọng lượng không quá 300 g / mét vuông LVC 30 % hoặc CTH 5111.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 5111.20 – Loại khác, pha hầu hết hoặc pha duy nhất với sợi filament tự tạo LVC 30 % hoặc CTH 5111.30 – Loại khác, pha hầu hết hoặc pha duy nhất với xơ staple tự tạo LVC 30 % hoặc CTH 5111.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

51.12

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải kỹ.

– Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn từ 85 % trở lên : 5112.11 – – Trọng lượng không quá 200 g / mét vuông LVC 30 % hoặc CTH 5112.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 5112.20 – Loại khác, pha đa phần hoặc pha duy nhất với sợi filament tự tạo LVC 30 % hoặc CTH 5112.30 – Loại khác, pha đa phần hoặc pha duy nhất với xơ staple tự tạo LVC 30 % hoặc CTH 5112.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

5113.00

Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa.

LVC 30 % hoặc CTH

Chương 52

Bông

5201.00

Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ.

LVC 30 % hoặc CC

52.02

Phế liệu bông (kể c phế liệu sợi và bông tái chế).

5202.10 – Phế liệu sợi ( kể cả phế liệu chỉ ) LVC 30 % hoặc CC – Loại khác : 5202.91 – – Bông tái chế LVC 30 % hoặc CC 5202.99 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CC

5203.00

Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ.

LVC 30 % hoặc CC

52.04

Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.

– Chưa đóng gói để kinh doanh nhỏ : 5204.11 – – Có tỷ trọng bông từ 85 % trở lên : LVC 30 % hoặc CTH 5204.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 5204.20 – Đã đóng gói để kinh doanh bán lẻ LVC 30 % hoặc CTH

52.05

Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ.

– Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ : 5205.11 – – Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên ( chi số mét không quá 14 ) LVC 30 % hoặc CTH 5205.12 – – Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex ( chi số mét trên 14 đến 43 ) LVC 30 % hoặc CTH 5205.13 – – Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex ( chi số mét trên 43 đến 52 ) LVC 30 % hoặc CTH 5205.14 – – Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex ( chi số mét trên 52 đến 80 ) LVC 30 % hoặc CTH 5205.15 – – Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex ( chi số mét trên 80 ) LVC 30 % hoặc CTH – Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ : 5205.21 – – Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên ( chi số mét không quá 14 ) LVC 30 % hoặc CTH 5205.22 – – Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex ( chi số mét trên 14 đến 43 ) LVC 30 % hoặc CTH 5205.23 – – Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex ( chi số mét trên 43 đến 52 ) LVC 30 % hoặc CTH 5205.24 – – Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex ( chi số mét trên 52 đến 80 ) LVC 30 % hoặc CTH 5205.26 – – Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex ( chi số mét trên 80 đến 94 ) LVC 30 % hoặc CTH 5205.27 – – Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex ( chi số mét trên 94 đến 120 ) LVC 30 % hoặc CTH 5205.28 – – Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex ( chi số mét trên 120 ) LVC 30 % hoặc CTH – Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ : 5205.31 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên ( chi số mét sợi đơn không quá 14 ) LVC 30 % hoặc CTH 5205.32 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex ( chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43 ) LVC 30 % hoặc CTH 5205.33 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex ( chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52 ) LVC 30 % hoặc CTH 5205.34 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex ( chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80 ) LVC 30 % hoặc CTH 5205.35 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex ( chi số mét sợi đơn trên 80 ) LVC 30 % hoặc CTH – Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ : 5205.41 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên ( chi số mét sợi đơn không quá 14 ) LVC 30 % hoặc CTH 5205.42 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex ( chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43 ) LVC 30 % hoặc CTH 5205.43 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex ( chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52 ) LVC 30 % hoặc CTH 5205.44 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex ( chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80 ) LVC 30 % hoặc CTH 5205.46 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex ( chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94 ) LVC 30 % hoặc CTH 5205.47 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex ( chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120 ) LVC 30 % hoặc CTH 5205.48 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex ( chi số mét sợi đơn trên 120 ) LVC 30 % hoặc CTH

52.06

Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ.

– Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ : 5206.11 – – Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên ( chi số mét không quá 14 ) LVC 30 % hoặc CTH 5206.12 – – Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex ( chi số mét trên 14 đến 43 ) LVC 30 % hoặc CTH 5206.13 – – Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex ( chi số mét trên 43 đến 52 ) LVC 30 % hoặc CTH 5206.14 – – Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex ( chi số mét trên 52 đến 80 ) LVC 30 % hoặc CTH 5206.15 – – Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex ( chi số mét trên 80 ) LVC 30 % hoặc CTH – Sợi đơn, làm từ xơ đã chải kỹ : 5206.21 – – Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên ( chi số mét không quá 14 ) LVC 30 % hoặc CTH 5206.22 – – Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex ( chi số mét trên 14 đến 43 ) LVC 30 % hoặc CTH 5206.23 – – Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex ( chi số mét trên 43 đến 52 ) LVC 30 % hoặc CTH 5206.24 – – Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex ( chi số mét trên 52 đến 80 ) LVC 30 % hoặc CTH 5206.25 – – Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex ( chi số mét trên 80 ) LVC 30 % hoặc CTH – Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ : 5206.31 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên ( chi số mét sợi đơn không quá 14 ) LVC 30 % hoặc CTH 5206.32 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex ( chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43 ) LVC 30 % hoặc CTH 5206.33 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex ( chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52 ) LVC 30 % hoặc CTH 5206.34 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex ( chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80 ) LVC 30 % hoặc CTH 5206.35 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex ( chi số mét sợi đơn trên 80 ) LVC 30 % hoặc CTH – Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ : 5206.41 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên ( chi số mét sợi đơn không quá 14 ) LVC 30 % hoặc CTH 5206.42 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex ( chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43 ) LVC 30 % hoặc CTH 5206.43 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex ( chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52 ) LVC 30 % hoặc CTH 5206.44 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex ( chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80 ) LVC 30 % hoặc CTH 5206.45 – – Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex ( chi số mét sợi đơn trên 80 ) LVC 30 % hoặc CTH

52.07

Si bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ.

5207.10 – Có tỷ trọng bông từ 85 % trở lên LVC 30 % hoặc CTH 5207.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

52.08

Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85 % trở lên, khối lượng không quá 200 g / mét vuông . – Chưa tẩy trắng : 5208.11 – – Vải vân điểm, khối lượng không quá 100 g / mét vuông LVC 30 % hoặc CTH 5208.12 – – Vải vân điểm, khối lượng trên 100 g / mét vuông LVC 30 % hoặc CTH 5208.13 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân LVC 30 % hoặc CTH 5208.19 – – Vải dệt khác LVC 30 % hoặc CTH – Đã tẩy trắng : 5208.21 – – Vải vân điểm, khối lượng không quá 100 g / mét vuông LVC 30 % hoặc CTH 5208.22 – – Vải vân điểm, khối lượng trên 100 g / mét vuông LVC 30 % hoặc CTH 5208.23 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân LVC 30 % hoặc CTH 5208.29 – – Vải dệt khác LVC 30 % hoặc CTH – Đã nhuộm : 5208.31 – – Vải vân điểm, khối lượng không quá 100 g / mét vuông : LVC 30 % hoặc CTH 5208.32 – – Vải vân điểm, khối lượng trên 100 g / mét vuông LVC 30 % hoặc CTH 5208.33 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân LVC 30 % hoặc CTH 5208.39 – – Vải dệt khác LVC 30 % hoặc CTH – Từ những sợi có những màu khác nhau : 5208.41 – – Vải vân điểm, khối lượng không quá 100 g / mét vuông : LVC 30 % hoặc CTH 5208.42 – – Vải vân điểm, khối lượng trên 100 g / mét vuông : LVC 30 % hoặc CTH 5208.43 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân LVC 30 % hoặc CTH 5208.49 – – Vải dệt khác LVC 30 % hoặc CTH – Đã in : 5208.51 – – Vải vân điểm, khối lượng không quá 100 g / mét vuông : LVC 30 % hoặc CTH 5208.52 – – Vải vân điểm, khối lượng trên 100 g / mét vuông : LVC 30 % hoặc CTH 5208.59 – – Vải dệt khác : LVC 30 % hoặc CTH

52.09

Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85 % trở lên, khối lượng trên 200 g / mét vuông . – Chưa tẩy trắng : 5209.11 – – Vải vân điểm : LVC 30 % hoặc CTH 5209.12 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân LVC 30 % hoặc CTH 5209.19 – – Vải dệt khác LVC 30 % hoặc CTH – Đã tẩy trắng : 5209.21 – – Vải vân điểm LVC 30 % hoặc CTH 5209.22 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân LVC 30 % hoặc CTH 5209.29 – – Vải dệt khác LVC 30 % hoặc CTH – Đã nhuộm : 5209.31 – – Vải vân điểm LVC 30 % hoặc CTH 5209.32 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân LVC 30 % hoặc CTH 5209.39 – – Vải dệt khác LVC 30 % hoặc CTH – Từ những sợi có những màu khác nhau : 5209.41 – – Vải vân điểm LVC 30 % hoặc CTH 5209.42 – – Vải denim LVC 30 % hoặc CTH 5209.43 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân LVC 30 % hoặc CTH 5209.49 – – Vải dệt khác LVC 30 % hoặc CTH – Đã in : 5209.51 – – Vải vân điểm : LVC 30 % hoặc CTH 5209.52 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân : LVC 30 % hoặc CTH 5209.59 – – Vải dệt khác : LVC 30 % hoặc CTH

52.10

Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2.

– Chưa tẩy trắng : 5210.11 – – Vải vân điểm LVC 30 % hoặc CTH 5210.19 – – Vải dệt khác LVC 30 % hoặc CTH – Đã tẩy trắng : 5210.21 – – Vải vân điểm LVC 30 % hoặc CTH 5210.29 – – Vải dệt khác LVC 30 % hoặc CTH – Đã nhuộm : 5210.31 – – Vải vân điểm LVC 30 % hoặc CTH 5210.32 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân LVC 30 % hoặc CTH 5210.39 – – Vải dệt khác LVC 30 % hoặc CTH – Từ những sợi có màu khác nhau : 5210.41 – – Vải vân điểm : LVC 30 % hoặc CTH 5210.49 – – Vải dệt khác LVC 30 % hoặc CTH – Đã in : 5210.51 – – Vải vân điểm : LVC 30 % hoặc CTH 5210.59 – – Vải dệt khác : LVC 30 % hoặc CTH

52.11

Vải dệt thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200 g/m2.

– Chưa tẩy trắng : 5211.11 – – Vải vân điểm LVC 30 % hoặc CTH 5211.12 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân LVC 30 % hoặc CTH 5211.19 – – Vải dệt khác LVC 30 % hoặc CTH 5211.20 – Đã tẩy trắng LVC 30 % hoặc CTH – Đã nhuộm : 5211.31 – – Vải vân điểm LVC 30 % hoặc CTH 5211.32 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân LVC 30 % hoặc CTH 5211.39 – – Vải dệt khác LVC 30 % hoặc CTH – Từ những sợi có những màu khác nhau : 5211.41 – – Vải vân điểm : LVC 30 % hoặc CTH 5211.42 – – Vải denim LVC 30 % hoặc CTH 5211.43 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân LVC 30 % hoặc CTH 5211.49 – – Vải dệt khác LVC 30 % hoặc CTH – Đã in : 5211.51 – – Vải vân điểm : LVC 30 % hoặc CTH 5211.52 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân : LVC 30 % hoặc CTH 5211.59 – – Vải dệt khác : LVC 30 % hoặc CTH

52.12

Vải dệt thoi khác từ bông.

– Trọng lượng không quá 200 g / mét vuông : 5212.11 – – Chưa tẩy trắng LVC 30 % hoặc CTH 5212.12 – – Đã tẩy trắng LVC 30 % hoặc CTH 5212.13 – – Đã nhuộm LVC 30 % hoặc CTH 5212.14 – – Từ những sợi có những màu khác nhau LVC 30 % hoặc CTH 5212.15 – – Đã in : LVC 30 % hoặc CTH – Trọng lượng trên 200 g / mét vuông : 5212.21 – – Chưa tẩy trắng LVC 30 % hoặc CTH 5212.22 – – Đã tẩy trắng LVC 30 % hoặc CTH 5212.23 – – Đã nhuộm LVC 30 % hoặc CTH 5212.24 – – Từ những sợi có những màu khác nhau LVC 30 % hoặc CTH 5212.25 – – Đã in : LVC 30 % hoặc CTH

Chương 53

Xơ dệt gc thực vật khác; sợi giy và vải dệt thoi từ sợi giấy

53.01

Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

5301.10 – Lanh, dạng nguyên vật liệu thô hoặc đã ngâm LVC 30 % hoặc CC – Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành sợi : 5301.21 – – Đã tách lõi hoặc đã đập LVC 30 % hoặc CC 5301.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CC 5301.30 – Xơ lanh dạng ngắn hoặc phế liệu lanh LVC 30 % hoặc CC

53.02

Gai dầu ( Cannabis sativa L. ), dạng nguyên vật liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi ; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai ( kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế ) . 5302.10 – Gai dầu, dạng nguyên vật liệu thô hoặc đã ngâm LVC 30 % hoặc CC 5302.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CC

53.03

Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

5303.10 – Đay và những loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên vật liệu thô hoặc đã ngâm LVC 30 % hoặc CC 5303.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CC

5305.00

Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liu sợi và si tái chế).

LVC 30 % hoặc CC

53.06

Sợi lanh.

5306.10 – Sợi đơn LVC 30 % hoặc CTH 5306.20 – Sợi xe ( folded ) hoặc sợi cáp LVC 30 % hoặc CTH

53.07

Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03.

5307.10 – Sợi đơn LVC 30 % hoặc CTH 5307.20 – Sợi xe ( folded ) hoặc sợi cáp LVC 30 % hoặc CTH

53.08

Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy.

5308.10 – Sợi dừa LVC 30 % hoặc CTH 5308.20 – Sợi gai dầu LVC 30 % hoặc CTH 5308.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

53.09

Vải dệt thoi từ sợi lanh.

– Có tỷ trọng lanh từ 85 % trở lên : 5309.11 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng LVC 30 % hoặc CTH 5309.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Có tỷ trọng lanh dưới 85 % : 5309.21 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng LVC 30 % hoặc CTH 5309.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

53.10

Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03.

5310.10 – Chưa tẩy trắng : LVC 30 % hoặc CTH 5310.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

5311.00

Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy.

LVC 30 % hoặc CTH

Chương 54

Sợi filament nhân tạo; dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo

54.01

Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân to, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.

5401.10 – Từ sợi filament tổng hợp : LVC 30 % hoặc CC 5401.20 – Từ sợi filament tái tạo : LVC 30 % hoặc CC

54.02

Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex.

– Sợi có độ bền cao làm từ ni lông hoặc những polyamit khác, đã hoặc chưa làm dún : 5402.11 – – Từ những aramit LVC 30 % hoặc CC 5402.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CC 5402.20 – Sợi có độ bền cao làm từ polyeste, đã hoặc chưa làm dún LVC 30 % hoặc CC – Sợi dún : 5402.31 – – Từ ni lông hoặc những polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex LVC 30 % hoặc CC 5402.32 – – Từ ni lông hoặc những polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex LVC 30 % hoặc CC 5402.33 – – Từ những polyeste LVC 30 % hoặc CC 5402.34 – – Từ polypropylen LVC 30 % hoặc CC 5402.39 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CC – Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét : 5402.44 – – Từ nhựa đàn hồi : LVC 30 % hoặc CC 5402.45 – – Loại khác, từ ni lông hoặc từ những polyamit khác LVC 30 % hoặc CC 5402.46 – – Loại khác, từ những polyeste, được khuynh hướng một phần LVC 30 % hoặc CC 5402.47 – – Loại khác, từ những polyeste LVC 30 % hoặc CC 5402.48 – – Loại khác, từ polypropylen LVC 30 % hoặc CC 5402.49 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CC – Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét : 5402.51 – – Từ ni lông hoặc những polyamit khác LVC 30 % hoặc CC 5402.52 – – Từ những polyeste LVC 30 % hoặc CC 5402.53 – – Từ polypropylen LVC 30 % hoặc CC 5402.59 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CC – Sợi khác, sợi xe ( folded ) hoặc sợi cáp : 5402.61 – – Từ ni lông hoặc những polyamit khác LVC 30 % hoặc CC

5402.62

– – Từ những polyeste LVC 30 % hoặc CC 5402.63 – – Từ polypropylen LVC 30 % hoặc CC 5402.69 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CC

54.03

Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex.

5403.10 – Sợi có độ bền cao từ tơ tái tạo vit-cô ( viscose ) LVC 30 % hoặc CC – Sợi khác, đơn : 5403.31 – – Từ tơ tái tạo vit-cô ( viscose ), không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét : LVC 30 % hoặc CC 5403.32 – – Từ tơ tái tạo vit-cô ( viscose ), xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét : LVC 30 % hoặc CC 5403.33 – – Từ xenlulo axetat : LVC 30 % hoặc CC 5403.39 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC – Sợi khác, sợi xe ( folded ) hoặc sợi cáp : 5403.41 – – Từ tơ tái tạo vit-cô ( viscose ) : LVC 30 % hoặc CC 5403.42 – – Từ xenlulo axetat : LVC 30 % hoặc CC 5403.49 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC

54.04

Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.

– Sợi monofilament : 5404.11 – – Từ nhựa đàn hồi LVC 30 % hoặc CC 5404.12 – – Loại khác, từ polypropylen LVC 30 % hoặc CC 5404.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CC 5404.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CC

5405.00

Si monofilament tái to có đ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm.

LVC 30 % hoặc CC

5406.00

Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ.

LVC 30 % hoặc CC

54.07

Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04.

5407.10 – Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng ni lông hoặc những polyamit hoặc những polyeste khác : LVC 30 % hoặc CTH 5407.20 – Vải dệt thoi từ dải hoặc dạng tựa như LVC 30 % hoặc CTH 5407.30 – Vải dệt thoi đã được nêu ở Chú giải 9 Phần XI LVC 30 % hoặc CTH – Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament bằng ni lông hoặc những polyamit khác từ 85 % trở lên : 5407.41 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng : LVC 30 % hoặc CTH 5407.42 – – Đã nhuộm LVC 30 % hoặc CTH 5407.43 – – Từ những sợi có những màu khác nhau LVC 30 % hoặc CTH 5407.44 – – Đã in LVC 30 % hoặc CTH – Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste dún từ 85 % trở lên : 5407.51 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng LVC 30 % hoặc CTH 5407.52 – – Đã nhuộm LVC 30 % hoặc CTH 5407.53 – – Từ những sợi có những màu khác nhau LVC 30 % hoặc CTH 5407.54 – – Đã in LVC 30 % hoặc CTH – Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste từ 85 % trở lên : 5407.61 – – Có tỷ trọng sợi filament polyeste không dún từ 85 % trở lên : LVC 30 % hoặc CTH 5407.69 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH – Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tổng hợp từ 85 % trở lên : 5407.71 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng LVC 30 % hoặc CTH 5407.72 – – Đã nhuộm LVC 30 % hoặc CTH 5407.73 – – Từ những sợi có những màu khác nhau LVC 30 % hoặc CTH 5407.74 – – Đã in LVC 30 % hoặc CTH – Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tổng hợp dưới 85 %, được pha đa phần hay pha duy nhất với bông : 5407.81 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng LVC 30 % hoặc CTH 5407.82 – – Đã nhuộm LVC 30 % hoặc CTH 5407.83 – – Từ những sợi có những màu khác nhau LVC 30 % hoặc CTH 5407.84 – – Đã in LVC 30 % hoặc CTH – Vải dệt thoi khác : 5407.91 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng LVC 30 % hoặc CTH 5407.92 – – Đã nhuộm LVC 30 % hoặc CTH 5407.93 – – Từ những sợi có những màu khác nhau LVC 30 % hoặc CTH 5407.94 – – Đã in LVC 30 % hoặc CTH

54.08

Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dt thoi thu đưc từ các nguyên liu thuc nhóm 54.05.

5408.10 – Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ tơ tái tạo vit-cô ( viscose ) : LVC 30 % hoặc CTH – Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tái tạo hoặc dải hoặc dạng tựa như từ 85 % trở lên : 5408.21 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng LVC 30 % hoặc CTH 5408.22 – – Đã nhuộm LVC 30 % hoặc CTH 5408.23 – – Từ những sợi có những màu khác nhau LVC 30 % hoặc CTH 5408.24 – – Đã in LVC 30 % hoặc CTH – Vải dệt thoi khác : 5408.31 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng LVC 30 % hoặc CTH 5408.32 – – Đã nhuộm LVC 30 % hoặc CTH 5408.33 – – Từ những sợi có những màu khác nhau LVC 30 % hoặc CTH 5408.34 – – Đã in LVC 30 % hoặc CTH

Chương 55

Xơ sợi staple nhân tạo

55.01

Tô (tow) filament tổng hợp.

5501.10 – Từ ni lông hoặc từ những polyamit khác LVC 30 % hoặc CC 5501.20 – Từ những polyeste LVC 30 % hoặc CC 5501.30 – Từ acrylic hoặc modacrylic LVC 30 % hoặc CC 5501.40 – Từ polypropylen LVC 30 % hoặc CC 5501.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CC

55.02

Tô (tow) filament tái tạo.

5502.10 – Từ axetat xenlulo LVC 30 % hoặc CC 5502.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CC

55.03

Xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.

– Từ ni lông hoặc từ những polyamit khác : 5503.11 – – Từ những aramit LVC 30 % hoặc CC 5503.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CC 5503.20 – Từ những polyeste LVC 30 % hoặc CC 5503.30 – Từ acrylic hoặc modacrylic LVC 30 % hoặc CC 5503.40 – Từ polypropylen LVC 30 % hoặc CC 5503.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC

55.04

Xơ staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi.

5504.10 – Từ tơ tái tạo vit-cô ( viscose ) LVC 30 % hoặc CC 5504.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CC

55.05

Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo.

5505.10 – Từ những xơ tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH 5505.20 – Từ những xơ tái tạo LVC 30 % hoặc CTH

55.06

Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi.

5506.10 – Từ ni lông hoặc từ những polyamit khác LVC 30 % hoặc CC 5506.20 – Từ những polyeste LVC 30 % hoặc CC 5506.30 – Từ acrylic hoặc modacrylic LVC 30 % hoặc CC 5506.40 – Từ polypropylen LVC 30 % hoặc CC 5506.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CC

5507.00

Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi.

LVC 30 % hoặc CC

55.08

Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.

5508.10 – Từ xơ staple tổng hợp : LVC 30 % hoặc CTH 5508.20 – Từ xơ staple tái tạo : LVC 30 % hoặc CTH

55.09

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ.

– Có tỷ trọng xơ staple bằng ni lông hoặc những polyamit khác từ 85 % trở lên : 5509.11 – – Sợi đơn LVC 30 % hoặc CTH 5509.12 – – Sợi xe ( folded ) hoặc sợi cáp LVC 30 % hoặc CTH – Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85 % trở lên : 5509.21 – – Sợi đơn LVC 30 % hoặc CTH 5509.22 – – Sợi xe ( folded ) hoặc sợi cáp LVC 30 % hoặc CTH – Có tỷ trọng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic từ 85 % trở lên : 5509.31 – – Sợi đơn LVC 30 % hoặc CTH 5509.32 – – Sợi xe ( folded ) hoặc sợi cáp LVC 30 % hoặc CTH – Sợi khác, có tỷ trọng xơ staple tổng hợp từ 85 % trở lên : 5509.41 – – Sợi đơn LVC 30 % hoặc CTH 5509.42 – – Sợi xe ( folded ) hoặc sợi cáp LVC 30 % hoặc CTH – Sợi khác, từ xơ staple polyeste : 5509.51 – – Được pha hầu hết hoặc pha duy nhất với xơ staple tái tạo LVC 30 % hoặc CTH 5509.52 – – Được pha đa phần hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật hoang dã loại mịn : LVC 30 % hoặc CTH 5509.53 – – Được pha hầu hết hoặc pha duy nhất với bông LVC 30 % hoặc CTH 5509.59 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Sợi khác, từ xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic : 5509.61 – – Được pha đa phần hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật hoang dã loại mịn LVC 30 % hoặc CTH 5509.62 – – Được pha hầu hết hoặc pha duy nhất với bông LVC 30 % hoặc CTH 5509.69 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Sợi khác : 5509.91 – – Được pha hầu hết hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật hoang dã loại mịn LVC 30 % hoặc CTH 5509.92 – – Được pha hầu hết hoặc pha duy nhất với bông LVC 30 % hoặc CTH 5509.99 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

55.10

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ.

– Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85 % trở lên : 5510.11 – – Sợi đơn LVC 30 % hoặc CTH 5510.12 – – Sợi xe ( folded ) hoặc sợi cáp LVC 30 % hoặc CTH 5510.20 – Sợi khác, được pha đa phần hoặc duy nhất với lông cừu hay lông động vật hoang dã loại mịn LVC 30 % hoặc CTH 5510.30 – Sợi khác, được pha đa phần hoặc duy nhất với bông LVC 30 % hoặc CTH 5510.90 – Sợi khác LVC 30 % hoặc CTH

55.11

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ.

5511.10 – Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85 % trở lên : LVC 30 % hoặc CTH 5511.20 – Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85 % : LVC 30 % hoặc CTH 5511.30 – Từ xơ staple tái tạo LVC 30 % hoặc CTH

55.12

Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên.

– Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85 % trở lên : 5512.11 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng LVC 30 % hoặc CTH 5512.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Có tỷ trọng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic từ 85 % trở lên : 5512.21 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng LVC 30 % hoặc CTH 5512.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 5512.91 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng LVC 30 % hoặc CTH 5512.99 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

55.13

Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2.

– Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng : 5513.11 – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm LVC 30 % hoặc CTH 5513.12 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste LVC 30 % hoặc CTH 5513.13 – – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste LVC 30 % hoặc CTH 5513.19 – – Vải dệt thoi khác LVC 30 % hoặc CTH – Đã nhuộm : 5513.21 – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm LVC 30 % hoặc CTH 5513.23 – – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste LVC 30 % hoặc CTH 5513.29 – – Vải dệt thoi khác LVC 30 % hoặc CTH – Từ những sợi có những màu khác nhau : 5513.31 – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm LVC 30 % hoặc CTH 5513.39 – – Vải dệt thoi khác LVC 30 % hoặc CTH – Đã in : 5513.41 – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm LVC 30 % hoặc CTH 5513.49 – – Vải dệt thoi khác LVC 30 % hoặc CTH

55.14

Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m2.

– Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng : 5514.11 – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm LVC 30 % hoặc CTH 5514.12 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste LVC 30 % hoặc CTH 5514.19 – – Vải dệt thoi khác LVC 30 % hoặc CTH – Đã nhuộm : 5514.21 – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm LVC 30 % hoặc CTH 5514.22 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste LVC 30 % hoặc CTH 5514.23 – – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste LVC 30 % hoặc CTH 5514.29 – – Vải dệt thoi khác LVC 30 % hoặc CTH 5514.30 – Từ những sợi có những màu khác nhau LVC 30 % hoặc CTH – Đã in : 5514.41 – – Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm LVC 30 % hoặc CTH 5514.42 – – Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste LVC 30 % hoặc CTH 5514.43 – – Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste LVC 30 % hoặc CTH 5514.49 – – Vải dệt thoi khác LVC 30 % hoặc CTH

55.15

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp.

– Từ xơ staple polyeste : 5515.11 – – Pha hầu hết hoặc pha duy nhất với xơ staple tơ tái tạo vit-cô ( viscose ) LVC 30 % hoặc CTH 5515.12 – – Pha hầu hết hoặc pha duy nhất với sợi filament tự tạo LVC 30 % hoặc CTH 5515.13 – – Pha hầu hết hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn LVC 30 % hoặc CTH 5515.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Từ xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic : 5515.21 – – Pha đa phần hoặc pha duy nhất với sợi filament tự tạo LVC 30 % hoặc CTH 5515.22 – – Pha đa phần hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn LVC 30 % hoặc CTH 5515.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Vải dệt thoi khác : 5515.91 – – Pha đa phần hoặc pha duy nhất với sợi filament tự tạo LVC 30 % hoặc CTH 5515.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

55.16

Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo.

– Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85 % trở lên : 5516.11 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng LVC 30 % hoặc CTH 5516.12 – – Đã nhuộm LVC 30 % hoặc CTH 5516.13 – – Từ những sợi có những màu khác nhau LVC 30 % hoặc CTH 5516.14 – – Đã in LVC 30 % hoặc CTH – Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85 %, được pha đa phần hoặc pha duy nhất với sợi filament tái tạo : 5516.21 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng LVC 30 % hoặc CTH 5516.22 – – Đã nhuộm LVC 30 % hoặc CTH 5516.23 – – Từ những sợi có những màu khác nhau LVC 30 % hoặc CTH 5516.24 – – Đã in LVC 30 % hoặc CTH – Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85 %, được pha hầu hết hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn : 5516.31 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng LVC 30 % hoặc CTH 5516.32 – – Đã nhuộm LVC 30 % hoặc CTH 5516.33 – – Từ những sợi có những màu khác nhau LVC 30 % hoặc CTH 5516.34 – – Đã in LVC 30 % hoặc CTH – Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85 %, được pha hầu hết hoặc pha duy nhất với bông : 5516.41 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng LVC 30 % hoặc CTH 5516.42 – – Đã nhuộm LVC 30 % hoặc CTH 5516.43 – – Từ những sợi có những màu khác nhau LVC 30 % hoặc CTH 5516.44 – – Đã in LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 5516.91 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng LVC 30 % hoặc CTH 5516.92 – – Đã nhuộm LVC 30 % hoặc CTH 5516.93 – – Từ những sợi có những màu khác nhau LVC 30 % hoặc CTH 5516.94 – – Đã in LVC 30 % hoặc CTH

Chương 56

Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, chão bện (cordage), thừng và cáp và các sản phẩm của chúng

56.01

Mền xơ bằng vật liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps).

– Mền xơ từ vật tư dệt và những loại sản phẩm của nó : 5601.21 – – Từ bông LVC 30 % hoặc CC 5601.22 – – Từ xơ tự tạo : LVC 30 % hoặc CC 5601.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CC 5601.30 – Xơ vụn và bụi xơ và kết xơ : LVC 30 % hoặc CC

56.02

Phớt, nỉ đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp.

5602.10 – Phớt, nỉ xuyên kim và vải khâu đính LVC 30 % hoặc CC – Phớt, nỉ khác, chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp : 5602.21 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn LVC 30 % hoặc CC 5602.29 – – Từ những vật tư dệt khác LVC 30 % hoặc CC 5602.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CC

56.03

Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp.

– Từ filament tự tạo : 5603.11 – – Trọng lượng không quá 25 g / mét vuông LVC 30 % hoặc CC 5603.12 – – Trọng lượng trên 25 g / mét vuông nhưng không quá 70 g / mét vuông LVC 30 % hoặc CC 5603.13 – – Trọng lượng trên 70 g / mét vuông nhưng không quá 150 g / mét vuông LVC 30 % hoặc CC 5603.14 – – Trọng lượng trên 150 g / mét vuông LVC 30 % hoặc CC – Loại khác : 5603.91 – – Trọng lượng không quá 25 g / mét vuông LVC 30 % hoặc CC 5603.92 – – Trọng lượng trên 25 g / mét vuông nhưng không quá 70 g / mét vuông LVC 30 % hoặc CC 5603.93 – – Trọng lượng trên 70 g / mét vuông nhưng không quá 150 g / mét vuông LVC 30 % hoặc CC 5603.94 – – Trọng lượng trên 150 g / mét vuông LVC 30 % hoặc CC

56.04

Chỉ cao su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic.

5604.10 – Chỉ cao su đặc và sợi ( cord ) cao su đặc, được bọc bằng vật tư dệt LVC 30 % hoặc CC 5604.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC

5605.00

Sợi trộn kim loại, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt, hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại.

LVC 30 % hoặc CC

5606.00

Sợi cuốn bọc, và dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông đuôi hoặc bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng.

LVC 30 % hoặc CC

56.07

Dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện và đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic.

– Từ xizan ( sisal ) hoặc từ xơ dệt khác của những cây thuộc chi cây thùa ( Agave ) : 5607.21 – – Dây xe để buộc hoặc đóng kiện LVC 30 % hoặc CC 5607.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CC – Từ polyetylen hoặc polypropylen : 5607.41 – – Dây xe để buộc hoặc đóng kiện LVC 30 % hoặc CC 5607.49 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CC 5607.50 – Từ xơ tổng hợp khác : LVC 30 % hoặc CC 5607.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC

56.08

Tấm lưới được thắt nút bằng sợi xe, chão bện (cordage) hoặc thừng; lưới đánh cá và các loại lưi khác đã hoàn thin, từ vật liu dệt.

– Từ vật tư dệt tự tạo : 5608.11 – – Lưới đánh cá thành phẩm LVC 30 % hoặc CTH 5608.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 5608.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

5609.00

Các sản phẩm làm từ sợi, dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

LVC 30 % hoặc CTH

Chương 57

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác

57.01

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, thắt nút, đã hoặc chưa hoàn thiện.

5701.10 – Từ lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn : LVC 30 % hoặc CC 5701.90 – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CC

57.02

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương t.

5702.10 – Thảm “ Kelem ”, “ Schumacks ”, “ Karamanie ” và những loại thảm dệt bằng tay thủ công tương tự như LVC 30 % hoặc CC 5702.20 – Hàng trải sàn từ xơ dừa ( coir ) LVC 30 % hoặc CC – Loại khác, có cấu trúc vòng lông, chưa triển khai xong : 5702.31 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn LVC 30 % hoặc CC 5702.32 – – Từ những vật tư dệt tự tạo LVC 30 % hoặc CC 5702.39 – – Từ những loại vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CC – Loại khác, có cấu trúc vòng lông, đã hoàn thành xong : 5702.41 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn : LVC 30 % hoặc CC 5702.42 – – Từ những vật tư dệt tự tạo : LVC 30 % hoặc CC 5702.49 – – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CC – – – Loại khác : 5702.50 – Loại khác, không có cấu trúc vòng lông, chưa triển khai xong : LVC 30 % hoặc CC – Loại khác, không có cấu trúc vòng lông, đã triển khai xong : 5702.91 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn : LVC 30 % hoặc CC 5702.92 – – Từ những vật tư dệt tự tạo : LVC 30 % hoặc CC 5702.99 – – Từ những loại vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CC

57.03

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần, đã hoặc chưa hoàn thiện.

5703.10 – Từ lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn : LVC 30 % hoặc CC 5703.20 – Từ ni lông hoặc những polyamit khác : LVC 30 % hoặc CC 5703.30 – Từ những vật tư dệt tự tạo khác : LVC 30 % hoặc CC 5703.90 – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CC

57.04

Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện.

5704.10 – Các tấm để ghép, có diện tích quy hoạnh mặt phẳng tối đa là 0,3 mét vuông LVC 30 % hoặc CC 5704.20 – Các tấm để ghép, có diện tích quy hoạnh mặt phẳng tối đa trên 0,3 mét vuông nhưng không quá 1 mét vuông LVC 30 % hoặc CC 5704.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CC

5705.00

Các loại thm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện.

LVC 30 % hoặc CC

Chương 58

Các loại vải dệt thoi đc bit; các loại vải dệt chần si vòng; hàng ren; thm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu

58.01

Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06.

5801.10 – Từ lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn : LVC 30 % hoặc CC – Từ bông : 5801.21 – – Vải có sợi ngang nổi vòng không cắt : LVC 30 % hoặc CC 5801.22 – – Nhung kẻ đã cắt : LVC 30 % hoặc CC 5801.23 – – Vải có sợi ngang nổi vòng khác : LVC 30 % hoặc CC 5801.26 – – Các loại vải sơnin ( chenille ) : LVC 30 % hoặc CC 5801.27 – – Vải có sợi dọc nổi vòng : LVC 30 % hoặc CC – Từ xơ tự tạo : 5801.31 – – Vải có sợi ngang nổi vòng chưa cắt : LVC 30 % hoặc CC 5801.32 – – Nhung kẻ đã cắt : LVC 30 % hoặc CC 5801.33 – – Vải có sợi ngang nổi vòng khác : LVC 30 % hoặc CC 5801.36 – – Các loại vải sơnin ( chenille ) : LVC 30 % hoặc CC 5801.37 – – Vải có sợi dọc nổi vòng : LVC 30 % hoặc CC 5801.90 – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CC

58.02

Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi ni vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03.

– Vải khăn lông và những loại vải dệt thoi tạo vòng lông tựa như, từ bông : 5802.11 – – Chưa tẩy trắng LVC 30 % hoặc CC 5802.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CC 5802.20 – Vải khăn lông và những loại vải dệt thoi tạo vòng lông tựa như, từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CC 5802.30 – Các loại vải dệt có chần sợi nổi vòng : LVC 30 % hoặc CC

5803.00

Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06.

LVC 30 % hoặc CC

58.04

Các loại vải tuyn và những loại vải dệt lưới khác, không gồm có vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc ; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu hoa văn, trừ những loại vải thuộc những nhóm từ 60.02 đến 60.06 . 5804.10 – Vải tuyn và vải dệt lưới khác : LVC 30 % hoặc CC – Ren dệt bằng máy : 5804.21 – – Từ xơ tự tạo : LVC 30 % hoặc CC 5804.29 – – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CC 5804.30 – Ren làm bằng tay LVC 30 % hoặc CC

5805.00

Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện.

LVC 30 % hoặc CC

58.06

Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs).

5806.10 – Vải dệt thoi có tạo vòng lông ( kể cả vải khăn lông và những loại vải dệt nổi vòng tựa như ) và vải dệt từ sợi sơnin ( chenille ) : LVC 30 % hoặc CC 5806.20 – Vải dệt thoi khác, có chứa sợi đàn hồi ( elastomeric ) hoặc sợi cao su đặc từ 5 % trở lên tính theo khối lượng : LVC 30 % hoặc CC – Vải dệt thoi khác : 5806.31 – – Từ bông : LVC 30 % hoặc CC 5806.32 – – Từ xơ tự tạo : LVC 30 % hoặc CC 5806.39 – – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CC 5806.40 – Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc không có sợi ngang link với nhau bằng chất kết dính ( bolducs ) LVC 30 % hoặc CC

58.07

Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt thành hình hoặc kích cỡ, không thêu.

5807.10 – Dệt thoi LVC 30 % hoặc CC 5807.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC

58.08

Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự.

5808.10 – Các dải bện dạng chiếc : LVC 30 % hoặc CC 5808.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC

5809.00

Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.

LVC 30 % hoặc CC

58.10

Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu hoa văn.

5810.10 – Hàng thêu không lộ nền LVC 30 % hoặc CTH – Hàng thêu khác : 5810.91 – – Từ bông LVC 30 % hoặc CTH 5810.92 – – Từ xơ tự tạo LVC 30 % hoặc CTH 5810.99 – – Từ những vật tư dệt khác LVC 30 % hoặc CTH

5811.00

Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10.

LVC 30 % hoặc CTH

Chương 59

Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp

59.01

Vải dệt được tráng gôm hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải canvas đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng và các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ.

5901.10 – Vải dệt được tráng gôm hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc những loại tựa như LVC 30 % hoặc CC 5901.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC

59.02

Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các polyeste hoặc tơ nhân tạo vit-cô.

5902.10 – Từ ni lông hoặc những polyamit khác : LVC 30 % hoặc CC 5902.20 – Từ những polyeste : LVC 30 % hoặc CC 5902.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC

59.03

Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02.

5903.10 – Với poly ( vinyl clorua ) : LVC 30 % hoặc CC 5903.20 – Với polyurethan LVC 30 % hoặc CC 5903.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC

59.04

Vải sơn, đã hoặc chưa cắt thành hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình.

5904.10 – Vải sơn LVC 30 % hoặc CC 5904.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CC

5905.00

Các loại vải dệt phủ tường.

LVC 30 % hoặc CC

59.06

Vải dệt cao su hóa, trừ các loại thuc nhóm 59.02.

5906.10 – Băng dính có chiều rộng không quá 20 cm LVC 30 % hoặc CC – Loại khác : 5906.91 – – Vải dệt kim hoặc vải móc LVC 30 % hoặc CC 5906.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC

5907.00

Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; vải canvas được vẽ làm phông cảnh cho rạp hát, phông trường quay hoặc loại tương tự.

LVC 30 % hoặc CC

5908.00

Các loại bấc dệt thoi, kết, tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ng dùng làm mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm.

LVC 30 % hoặc CC

5909.00

Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ cứng hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác.

LVC 30 % hoặc CC

5910.00

Băng tải hoặc băng truyền hoặc băng đai, bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép bằng plastic, hoặc gia c bằng kim loại hoặc vật liệu khác.

LVC 30 % hoặc CC

59.11

Các sản phẩm và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này.

5911.10 – Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép bằng cao su đặc, da thuộc hoặc vật tư khác, loại sử dụng cho băng kim máy chải, và vải tương tự như Giao hàng cho mục tiêu kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su đặc, để bọc những lõi, trục dệt LVC 30 % hoặc CC 5911.20 – Vải dùng để rây sàng ( bolting cloth ), đã hoặc chưa triển khai xong LVC 30 % hoặc CC – Vải dệt và phớt, được dệt liền hoặc kèm theo cơ cấu tổ chức nối ráp, dùng cho máy sản xuất giấy hoặc những máy tương tự như ( ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc xi-măng amiăng ) : 5911.31 – – Trọng lượng dưới 650 g / mét vuông LVC 30 % hoặc CC 5911.32 – – Trọng lượng từ 650 g / mét vuông trở lên LVC 30 % hoặc CC 5911.40 – Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tựa như, kể cả loại làm từ tóc người LVC 30 % hoặc CC 5911.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC

Chương 60

Các loại hàng dệt kim hoặc móc

60.01

Vải có tạo vòng lông, kể cả các loại vải “vòng lông dài” và vải khăn lông, dệt kim hoặc móc.

6001.10 – Vải “ vòng lông dài ” LVC 30 % hoặc CTH – Vải tạo vòng lông bằng dệt kim : 6001.21 – – Từ bông LVC 30 % hoặc CTH 6001.22 – – Từ xơ tự tạo LVC 30 % hoặc CTH 6001.29 – – Từ những loại vật tư dệt khác LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 6001.91 – – Từ bông LVC 30 % hoặc CTH 6001.92 – – Từ xơ tự tạo : LVC 30 % hoặc CTH 6001.99 – – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CTH

60.02

Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01.

6002.40 – Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5 % trở lên nhưng không có sợi cao su đặc LVC 30 % hoặc CTH 6002.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

60.03

Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02.

6003.10 – Từ lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn LVC 30 % hoặc CTH 6003.20 – Từ bông LVC 30 % hoặc CTH 6003.30 – Từ những xơ tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH 6003.40 – Từ những xơ tái tạo LVC 30 % hoặc CTH 6003.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

60.04

Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% tr lên, trừ các loại thuộc nhóm 60.01.

6004.10 – Có tỷ trọng sợi đàn hồi từ 5 % trở lên nhưng không gồm có sợi cao su đặc : LVC 30 % hoặc CTH 6004.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

60.05

Vi dệt kim đan dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc các nhóm 60.01 đến 60.04.

– Từ bông : 6005.21 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng LVC 30 % hoặc CTH 6005.22 – – Đã nhuộm LVC 30 % hoặc CTH 6005.23 – – Từ những sợi có màu khác nhau LVC 30 % hoặc CTH 6005.24 – – Đã in LVC 30 % hoặc CTH – Từ xơ tổng hợp : 6005.35 – – Các loại vải được chi tiết cụ thể trong Chú giải phân nhóm 1 Chương này LVC 30 % hoặc CTH 6005.36 – – Loại khác, chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng : LVC 30 % hoặc CTH 6005.37 – – Loại khác, đã nhuộm : LVC 30 % hoặc CTH 6005.38 – – Loại khác, từ những sợi có màu khác nhau : LVC 30 % hoặc CTH 6005.39 – – Loại khác, đã in : LVC 30 % hoặc CTH – Từ xơ tái tạo : 6005.41 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng LVC 30 % hoặc CTH 6005.42 – – Đã nhuộm LVC 30 % hoặc CTH 6005.43 – – Từ những sợi có màu khác nhau LVC 30 % hoặc CTH 6005.44 – – Đã in LVC 30 % hoặc CTH 6005.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

60.06

Vải dệt kim hoặc móc khác.

6006.10 – Từ lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn LVC 30 % hoặc CTH – Từ bông : 6006.21 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng LVC 30 % hoặc CTH 6006.22 – – Đã nhuộm LVC 30 % hoặc CTH 6006.23 – – Từ những sợi có màu khác nhau LVC 30 % hoặc CTH 6006.24 – – Đã in LVC 30 % hoặc CTH – Từ xơ sợi tổng hợp : 6006.31 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng : LVC 30 % hoặc CTH 6006.32 – – Đã nhuộm : LVC 30 % hoặc CTH 6006.33 – – Từ những sợi có màu khác nhau : LVC 30 % hoặc CTH 6006.34 – – Đã in : LVC 30 % hoặc CTH – Từ xơ tái tạo : 6006.41 – – Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng : LVC 30 % hoặc CTH 6006.42 – – Đã nhuộm : LVC 30 % hoặc CTH 6006.43 – – Từ những sợi có màu khác nhau : LVC 30 % hoặc CTH 6006.44 – – Đã in : LVC 30 % hoặc CTH 6006.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

Chương 61

Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc

61.01

Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam gii hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03.

6101.20 – Từ bông LVC 30 % hoặc CTH 6101.30 – Từ sợi tự tạo LVC 30 % hoặc CTH 6101.90 – Từ những vật tư dệt khác LVC 30 % hoặc CTH

61.02

Áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04.

6102.10 – Từ lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn LVC 30 % hoặc CTH 6102.20 – Từ bông LVC 30 % hoặc CTH 6102.30 – Từ sợi tự tạo LVC 30 % hoặc CTH 6102.90 – Từ những vật tư dệt khác LVC 30 % hoặc CTH

61.03

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam gii hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.

6103.10 – Bộ com-lê LVC 30 % hoặc CTH – Bộ quần áo đồng nhất : 6103.22 – – Từ bông LVC 30 % hoặc CTH 6103.23 – – Từ sợi tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH 6103.29 – – Từ những vật tư dệt khác LVC 30 % hoặc CTH – Áo jacket và áo blazer : 6103.31 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn LVC 30 % hoặc CTH 6103.32 – – Từ bông LVC 30 % hoặc CTH 6103.33 – – Từ sợi tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH 6103.39 – – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CTH – Quần dài, quần yếm có dây mang, quần ống chẽn và quần soóc : 6103.41 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn LVC 30 % hoặc CTH 6103.42 – – Từ bông LVC 30 % hoặc CTH 6103.43 – – Từ sợi tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH 6103.49 – – Từ những vật tư dệt khác LVC 30 % hoặc CTH

61.04

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, váy liền thân (1), chân váy (skirt), chân váy dạng quần, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc.

– Bộ com-lê : 6104.13 – – Từ sợi tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH 6104.19 – – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CTH – Bộ quần áo đồng nhất : 6104.22 – – Từ bông LVC 30 % hoặc CTH 6104.23 – – Từ sợi tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH 6104.29 – – Từ những vật tư dệt khác LVC 30 % hoặc CTH – Áo jacket và áo blazer : 6104.31 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn LVC 30 % hoặc CTH 6104.32 – – Từ bông LVC 30 % hoặc CTH 6104.33 – – Từ sợi tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH 6104.39 – – Từ những vật tư dệt khác LVC 30 % hoặc CTH – Váy liền thân ( 1 ) : 6104.41 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn LVC 30 % hoặc CTH 6104.42 – – Từ bông LVC 30 % hoặc CTH 6104.43 – – Từ sợi tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH 6104.44 – – Từ sợi tái tạo LVC 30 % hoặc CTH 6104.49 – – Từ những vật tư dệt khác LVC 30 % hoặc CTH – Các loại chân váy ( skirt ) và chân váy dạng quần : 6104.51 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn LVC 30 % hoặc CTH 6104.52 – – Từ bông LVC 30 % hoặc CTH 6104.53 – – Từ sợi tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH 6104.59 – – Từ những vật tư dệt khác LVC 30 % hoặc CTH – Các loại quần dài, quần yếm có dây mang, quần ống chẽn và quần soóc : 6104.61 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn LVC 30 % hoặc CTH 6104.62 – – Từ bông LVC 30 % hoặc CTH 6104.63 – – Từ sợi tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH 6104.69 – – Từ những vật tư dệt khác LVC 30 % hoặc CTH

61.05

Áo sơ mi nam gii hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.

6105.10 – Từ bông LVC 30 % hoặc CTH 6105.20 – Từ sợi tự tạo : LVC 30 % hoặc CTH 6105.90 – Từ những vật tư dệt khác LVC 30 % hoặc CTH

61.06

Áo blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu (shirt-blouse), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc.

6106.10 – Từ bông LVC 30 % hoặc CTH 6106.20 – Từ sợi tự tạo LVC 30 % hoặc CTH 6106.90 – Từ những vật tư dệt khác LVC 30 % hoặc CTH

61.07

Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc.

– Quần lót và quần sịp : 6107.11 – – Từ bông LVC 30 % hoặc CTH 6107.12 – – Từ sợi tự tạo LVC 30 % hoặc CTH 6107.19 – – Từ những vật tư dệt khác LVC 30 % hoặc CTH – Các loại áo ngủ và bộ pyjama : 6107.21 – – Từ bông LVC 30 % hoặc CTH 6107.22 – – Từ sợi tự tạo LVC 30 % hoặc CTH 6107.29 – – Từ những vật tư dệt khác LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 6107.91 – – Từ bông LVC 30 % hoặc CTH 6107.99 – – Từ những vật tư dệt khác LVC 30 % hoặc CTH

61.08

Váy lót, váy lót bồng (petticoats), quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo ngủ của phụ nữ bằng vải mỏng và trong suốt (negligees), áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc.

– Váy lót và váy lót bồng ( petticoats ) : 6108.11 – – Từ sợi tự tạo LVC 30 % hoặc CTH 6108.19 – – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CTH – Quần xi líp và quần đùi bó : 6108.21 – – Từ bông LVC 30 % hoặc CTH 6108.22 – – Từ sợi tự tạo LVC 30 % hoặc CTH 6108.29 – – Từ những vật tư dệt khác LVC 30 % hoặc CTH – Váy ngủ và bộ pyjama : 6108.31 – – Từ bông LVC 30 % hoặc CTH 6108.32 – – Từ sợi tự tạo LVC 30 % hoặc CTH 6108.39 – – Từ những vật tư dệt khác LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 6108.91 – – Từ bông LVC 30 % hoặc CTH 6108.92 – – Từ sợi tự tạo LVC 30 % hoặc CTH 6108.99 – – Từ những vật tư dệt khác LVC 30 % hoặc CTH

61.09

Áo phông, áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc.

6109.10 – Từ bông : LVC 30 % hoặc CTH 6109.90 – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CTH

61.10

Áo bó, áo chui đầu, áo cardigan, gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc.

– Từ lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn : 6110.11 – – Từ lông cừu LVC 30 % hoặc CTH 6110.12 – – Từ lông dê Ca-sơ-mia LVC 30 % hoặc CTH 6110.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 6110.20 – Từ bông LVC 30 % hoặc CTH 6110.30 – Từ sợi tự tạo LVC 30 % hoặc CTH 6110.90 – Từ những vật tư dệt khác LVC 30 % hoặc CTH

61.11

Quần áo và hàng may mặc phụ trợ dùng cho trẻ em, dệt kim hoặc móc.

6111.20 – Từ bông LVC 30 % hoặc CTH 6111.30 – Từ sợi tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH 6111.90 – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CTH

61.12

Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc.

– Bộ quần áo thể thao : 6112.11 – – Từ bông LVC 30 % hoặc CTH 6112.12 – – Từ sợi tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH 6112.19 – – Từ những vật tư dệt khác LVC 30 % hoặc CTH 6112.20 – Bộ quần áo trượt tuyết LVC 30 % hoặc CTH – Quần áo bơi cho phái mạnh hoặc trẻ em trai : 6112.31 – – Từ sợi tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH 6112.39 – – Từ những vật tư dệt khác LVC 30 % hoặc CTH – Quần áo bơi cho phụ nữ hoặc trẻ em gái : 6112.41 – – Từ sợi tổng hợp : LVC 30 % hoặc CTH 6112.49 – – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CTH

6113.00

Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07.

LVC 30 % hoặc CTH

61.14

Các loại quần áo khác, dệt kim hoặc móc.

6114.20 – Từ bông LVC 30 % hoặc CTH 6114.30 – Từ sợi tự tạo : LVC 30 % hoặc CTH 6114.90 – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CTH

61.15

Quần tất, quần nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho ngưi giãn tĩnh mạch) và giày, dép không đế, dệt kim hoặc móc.

6115.10 – Nịt chân ( ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch ) : LVC 30 % hoặc CTH – Quần tất và quần nịt khác : 6115.21 – – Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn dưới 67 decitex LVC 30 % hoặc CTH 6115.22 – – Từ sợi tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn từ 67 decitex trở lên LVC 30 % hoặc CTH 6115.29 – – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CTH 6115.30 – Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 decitex : LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 6115.94 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn LVC 30 % hoặc CTH 6115.95 – – Từ bông LVC 30 % hoặc CTH 6115.96 – – Từ sợi tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH 6115.99 – – Từ những vật tư dệt khác LVC 30 % hoặc CTH

61.16

Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc.

6116.10 – Được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su đặc : LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 6116.91 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn LVC 30 % hoặc CTH 6116.92 – – Từ bông LVC 30 % hoặc CTH 6116.93 – – Từ sợi tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH 6116.99 – – Từ những vật tư dệt khác LVC 30 % hoặc CTH

61.17

Hàng phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh khác, dệt kim hoặc móc; các chi tiết dt kim hoặc móc của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ.

6117.10 – Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn quàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che mặt và những loại tựa như : LVC 30 % hoặc CTH 6117.80 – Các phụ kiện may mặc khác : LVC 30 % hoặc CTH 6117.90 – Các cụ thể LVC 30 % hoặc CTH

Chương 62

Quần áo và các hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc

62.01

Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car-coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chng gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03.

– Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và những loại tựa như : 6201.11 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn LVC 30 % hoặc CTH 6201.12 – – Từ bông LVC 30 % hoặc CTH 6201.13 – – Từ sợi tự tạo LVC 30 % hoặc CTH 6201.19 – – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 6201.91 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn LVC 30 % hoặc CTH 6201.92 – – Từ bông LVC 30 % hoặc CTH 6201.93 – – Từ sợi tự tạo LVC 30 % hoặc CTH 6201.99 – – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CTH

62.02

Áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car- coats), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04.

– Áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và những loại tương tự như : 6202.11 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn LVC 30 % hoặc CTH 6202.12 – – Từ bông LVC 30 % hoặc CTH 6202.13 – – Từ sợi tự tạo LVC 30 % hoặc CTH 6202.19 – – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 6202.91 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn LVC 30 % hoặc CTH 6202.92 – – Từ bông LVC 30 % hoặc CTH 6202.93 – – Từ sợi tự tạo LVC 30 % hoặc CTH 6202.99 – – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CTH

62.03

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai.

– Bộ com-lê : 6203.11 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn LVC 30 % hoặc CTH 6203.12 – – Từ sợi tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH 6203.19 – – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CTH – Bộ quần áo đồng điệu : 6203.22 – – Từ bông : LVC 30 % hoặc CTH 6203.23 – – Từ sợi tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH 6203.29 – – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CTH – Áo jacket và áo blazer : 6203.31 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn LVC 30 % hoặc CTH 6203.32 – – Từ bông : LVC 30 % hoặc CTH 6203.33 – – Từ sợi tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH 6203.39 – – Từ những vật tư dệt khác LVC 30 % hoặc CTH – Quần dài, quần yếm có dây mang, quần ống chẽn và quần soóc : 6203.41 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn LVC 30 % hoặc CTH 6203.42 – – Từ bông : LVC 30 % hoặc CTH 6203.43 – – Từ sợi tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH 6203.49 – – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CTH

62.04

Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, váy liền thân (1), chân váy (skirt), chân váy dạng quần, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.

– Bộ com-lê : 6204.11 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn LVC 30 % hoặc CTH 6204.12 – – Từ bông : LVC 30 % hoặc CTH 6204.13 – – Từ sợi tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH 6204.19 – – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CTH – Bộ quần áo đồng nhất : 6204.21 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn LVC 30 % hoặc CTH 6204.22 – – Từ bông : LVC 30 % hoặc CTH 6204.23 – – Từ sợi tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH 6204.29 – – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CTH – Áo jacket và áo blazer : 6204.31 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn LVC 30 % hoặc CTH 6204.32 – – Từ bông : LVC 30 % hoặc CTH 6204.33 – – Từ sợi tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH 6204.39 – – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CTH – Váy liền thân ( 1 ) : 6204.41 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn LVC 30 % hoặc CTH 6204.42 – – Từ bông : LVC 30 % hoặc CTH 6204.43 – – Từ sợi tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH 6204.44 – – Từ sợi tái tạo LVC 30 % hoặc CTH 6204.49 – – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CTH – Các loại chân váy ( skirt ) và chân váy dạng quần : 6204.51 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn LVC 30 % hoặc CTH 6204.52 – – Từ bông : LVC 30 % hoặc CTH 6204.53 – – Từ sợi tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH 6204.59 – – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CTH – Quần dài, quần yếm có dây mang, quần ống chẽn và quần soóc : 6204.61 – – Từ lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn LVC 30 % hoặc CTH 6204.62 – – Từ bông LVC 30 % hoặc CTH 6204.63 – – Từ sợi tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH 6204.69 – – Từ những vật tư dệt khác LVC 30 % hoặc CTH

62.05

Áo sơ mi nam gii hoặc trẻ em trai.

6205.20 – Từ bông : LVC 30 % hoặc CTH 6205.30 – Từ sợi tự tạo : LVC 30 % hoặc CTH 6205.90 – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CTH

62.06

Áo blouse, sơ mi và sơ mi cách điệu (shirt-blouses) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.

6206.10 – Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm : LVC 30 % hoặc CTH 6206.20 – Từ lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn LVC 30 % hoặc CTH 6206.30 – Từ bông : LVC 30 % hoặc CTH 6206.40 – Từ sợi tự tạo LVC 30 % hoặc CTH 6206.90 – Từ những vật tư dệt khác LVC 30 % hoặc CTH

62.07

Áo ba l (singlet) và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho nam gii hoặc trẻ em trai.

– Quần lót, quần đùi và quần sịp : 6207.11 – – Từ bông LVC 30 % hoặc CTH 6207.19 – – Từ những vật tư dệt khác LVC 30 % hoặc CTH – Áo ngủ và bộ pyiama : 6207.21 – – Từ bông : LVC 30 % hoặc CTH 6207.22 – – Từ sợi tự tạo LVC 30 % hoặc CTH 6207.29 – – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 6207.91 – – Từ bông LVC 30 % hoặc CTH 6207.99 – – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CTH

62.08

Áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót bồng (petticoats), quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo ngủ của phụ nữ bằng vải mỏng và trong suốt (negligees), áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái.

– Váy lót và váy lót bồng ( petticoats ) : 6208.11 – – Từ sợi tự tạo LVC 30 % hoặc CTH 6208.19 – – Từ những vật tư dệt khác LVC 30 % hoặc CTH – Váy ngủ và bộ pyiama : 6208.21 – – Từ bông : LVC 30 % hoặc CTH 6208.22 – – Từ sợi tự tạo LVC 30 % hoặc CTH 6208.29 – – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 6208.91 – – Từ bông : LVC 30 % hoặc CTH 6208.92 – – Từ sợi tự tạo : LVC 30 % hoặc CTH 6208.99 – – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CTH

62.09

Quần áo may sẵn và phụ kiện may mặc cho trẻ em.

6209.20 – Từ bông : LVC 30 % hoặc CTH 6209.30 – Từ sợi tổng hợp : LVC 30 % hoặc CTH 6209.90 – Từ những vật tư dệt khác LVC 30 % hoặc CTH

62.10

Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07.

6210.10 – Từ những loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03 : LVC 30 % hoặc CTH 6210.20 – Quần áo khác, loại được miêu tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19 : LVC 30 % hoặc CTH 6210.30 – Quần áo khác, loại được miêu tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19 : LVC 30 % hoặc CTH 6210.40 – Quần áo khác dùng cho phái mạnh hoặc trẻ em trai : LVC 30 % hoặc CTH 6210.50 – Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái : LVC 30 % hoặc CTH

62.11

Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác.

– Quần áo bơi : 6211.11 – – Dùng cho phái mạnh hoặc trẻ em trai LVC 30 % hoặc CTH 6211.12 – – Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ nhỏ gái LVC 30 % hoặc CTH 6211.20 – Bộ quần áo trượt tuyết LVC 30 % hoặc CTH – Quần áo khác, dùng cho phái mạnh hoặc trẻ em trai : 6211.32 – – Từ bông : LVC 30 % hoặc CTH 6211.33 – – Từ sợi tự tạo : LVC 30 % hoặc CTH 6211.39 – – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CTH – Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái : 6211.42 – – Từ bông : LVC 30 % hoặc CTH 6211.43 – – Từ sợi tự tạo : LVC 30 % hoặc CTH 6211.49 – – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CTH

62.12

Xu chiêng, gen, áo nịt ngực (corset), dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc.

6212.10 – Xu chiêng : LVC 30 % hoặc CTH 6212.20 – Gen và quần gen : LVC 30 % hoặc CTH 6212.30 – Áo nịt body toàn thân ( corselette ) : LVC 30 % hoặc CTH 6212.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

62.13

Khăn tay và khăn vuông nhỏ quàng c.

6213.20 – Từ bông : LVC 30 % hoặc CTH 6213.90 – Từ những loại vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CTH

62.14

Khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che và các loại tương tự.

6214.10 – Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm : LVC 30 % hoặc CTH 6214.20 – Từ lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn LVC 30 % hoặc CTH 6214.30 – Từ sợi tổng hợp : LVC 30 % hoặc CTH 6214.40 – Từ sợi tái tạo : LVC 30 % hoặc CTH 6214.90 – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CTH

62.15

Cà vạt, nơ con bướm và cravat.

6215.10 – Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm : LVC 30 % hoặc CTH 6215.20 – Từ sợi tự tạo : LVC 30 % hoặc CTH 6215.90 – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CTH

6216.00

Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao.

LVC 30 % hoặc CTH

62.17

Hàng phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may mặc, trừ các loại thuộc nhóm 62.12.

6217.10 – Phụ kiện may mặc : LVC 30 % hoặc CTH 6217.90 – Các cụ thể LVC 30 % hoặc CTH

Chương 63

Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; qun áo dệt và các loại hàng dệt đã qua sử dụng khác; vải vụn

63.01

Chăn và chăn du lịch.

6301.10 – Chăn điện LVC 30 % hoặc CC 6301.20 – Chăn ( trừ chăn điện ) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật hoang dã loại mịn LVC 30 % hoặc CC 6301.30 – Chăn ( trừ chăn điện ) và chăn du lịch, từ bông : LVC 30 % hoặc CC 6301.40 – Chăn ( trừ chăn điện ) và chăn du lịch, từ xơ sợi tổng hợp : LVC 30 % hoặc CC 6301.90 – Chăn và chăn du lịch khác : LVC 30 % hoặc CC

63.02

Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp.

6302.10 – Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường ( bed linen ), dệt kim hoặc móc LVC 30 % hoặc CC – Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường ( bed linen ) khác, đã in : 6302.21 – – Từ bông LVC 30 % hoặc CC 6302.22 – – Từ sợi tự tạo : LVC 30 % hoặc CC 6302.29 – – Từ những vật tư dệt khác LVC 30 % hoặc CC – Vỏ ga, vỏ gối, khăn trải giường ( bed linen ) khác : 6302.31 – – Từ bông LVC 30 % hoặc CC 6302.32 – – Từ sợi tự tạo : LVC 30 % hoặc CC 6302.39 – – Từ những vật tư dệt khác LVC 30 % hoặc CC 6302.40 – Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc LVC 30 % hoặc CC – Khăn trải bàn khác : 6302.51 – – Từ bông : LVC 30 % hoặc CC 6302.53 – – Từ sợi tự tạo LVC 30 % hoặc CC 6302.59 – – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CC 6302.60 – Khăn trong phòng vệ sinh và khăn phòng bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc những loại vải dệt vòng lông tựa như, từ bông LVC 30 % hoặc CC – Loại khác : 6302.91 – – Từ bông LVC 30 % hoặc CC 6302.93 – – Từ sợi tự tạo LVC 30 % hoặc CC 6302.99 – – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CC

63.03

Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường.

– Dệt kim hoặc móc : 6303.12 – – Từ sợi tổng hợp LVC 30 % hoặc CC 6303.19 – – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CC – Loại khác : 6303.91 – – Từ bông LVC 30 % hoặc CC 6303.92 – – Từ sợi tổng hợp LVC 30 % hoặc CC 6303.99 – – Từ những vật tư dệt khác LVC 30 % hoặc CC

63.04

Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04.

– Các bộ khăn phủ giường ( bedspreads ) : 6304.11 – – Dệt kim hoặc móc LVC 30 % hoặc CC 6304.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC 6304.20 – Màn ngủ được cụ thể tại Chú giải Phân nhóm 1 Chương này LVC 30 % hoặc CC – Loại khác : 6304.91 – – Dệt kim hoặc móc : LVC 30 % hoặc CC 6304.92 – – Không dệt kim hoặc móc, từ bông LVC 30 % hoặc CC 6304.93 – – Không dệt kim hoặc móc, từ sợi tổng hợp LVC 30 % hoặc CC 6304.99 – – Không dệt kim hoặc móc, từ những vật tư dệt khác LVC 30 % hoặc CC

63.05

Bao và túi, loại dùng để đóng gói hàng.

6305.10 – Từ đay hoặc những loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 : LVC 30 % hoặc CC 6305.20 – Từ bông LVC 30 % hoặc CC – Từ vật tư dệt tự tạo : 6305.32 – – Túi, bao đựng hàng loại lớn hoàn toàn có thể gấp, mở linh động : LVC 30 % hoặc CC 6305.33 – – Loại khác, từ dải polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự như : LVC 30 % hoặc CC 6305.39 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC 6305.90 – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CC

63.06

Tấm vải chống thấm nước, tấm che mái hiên và tấm che nắng; tăng (lều); buồm cho tàu thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại.

– Tấm vải chống thấm nước, tấm che mái hiên và tấm che nắng : 6306.12 – – Từ sợi tổng hợp LVC 30 % hoặc CC 6306.19 – – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CC – Tăng ( lều ) : 6306.22 – – Từ sợi tổng hợp LVC 30 % hoặc CC 6306.29 – – Từ những vật tư dệt khác : LVC 30 % hoặc CC 6306.30 – Buồm cho tàu thuyền LVC 30 % hoặc CC 6306.40 – Đệm hơi : LVC 30 % hoặc CC 6306.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC

63.07

Các mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may.

6307.10 – Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và những loại khăn lau tương tự như : LVC 30 % hoặc CC 6307.20 – Áo cứu sinh và đai cứu sinh LVC 30 % hoặc CC 6307.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC

6308.00

Bộ vải bao gồm vải dệt thoi và chỉ, có hoặc không có phụ kiện, dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ.

LVC 30 % hoặc CC

6309.00

Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác.

LVC 30 % hoặc CC

63.10

Vải vụn, mẩu dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, từ vật liệu dệt.

6310.10 – Đã được phân loại : LVC 30 % hoặc CC 6310.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CC

Chương 64

Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phm trên

64.01

Giày, dép không thấm nước có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự.

6401.10 – Giày, dép có mũi gắn sắt kẽm kim loại bảo vệ LVC 30 % hoặc CTH – Giày, dép khác : 6401.92 – – Giày cổ cao quá mắt cá chân nhưng không qua đầu gối LVC 30 % hoặc CTH 6401.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

64.02

Các loại giày, dép khác có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic.

– Giày, dép thể thao : 6402.12 – – Giày ống trượt tuyết, giày trượt tuyết băng đồng và giày ống gắn ván trượt LVC 30 % hoặc CTH 6402.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 6402.20 – Giày, dép có đai hoặc dây gắn mũ giày với đế bằng chốt cài LVC 30 % hoặc CTH – Giày, dép khác : 6402.91 – – Giày cổ cao quá mắt cá chân : LVC 30 % hoặc CTH 6402.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

64.03

Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng da thuộc.

– Giày, dép thể thao : 6403.12 – – Giày ống trượt tuyết, giày trượt tuyết băng đồng và giày ống gắn ván trượt LVC 30 % hoặc CTH 6403.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 6403.20 – Giày, dép có đế ngoài bằng da thuộc, và mũ giày có đai vòng qua mu bàn chân và quai xỏ ngón chân cái LVC 30 % hoặc CTH 6403.40 – Giày, dép khác, có mũi gắn sắt kẽm kim loại bảo vệ LVC 30 % hoặc CTH – Giày, dép khác có đế ngoài bằng da thuộc : 6403.51 – – Giày cổ cao quá mắt cá chân LVC 30 % hoặc CTH 6403.59 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH – Giày, dép khác : 6403.91 – – Giày cổ cao quá mắt cá chân : LVC 30 % hoặc CTH 6403.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

64.04

Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng vật liệu dệt.

– Giày, dép có đế ngoài bằng cao su đặc hoặc plastic : 6404.11 – – Giày, dép thể thao, giày đánh tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày rèn luyện và những loại tương tự như : LVC 30 % hoặc CTH 6404.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 6404.20 – Giày, dép có đế ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH

64.05

Giày, dép khác.

6405.10 – Có mũ giày bằng da thuộc hoặc da tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH 6405.20 – Có mũ giày bằng vật tư dệt LVC 30 % hoặc CTH 6405.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

64.06

Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo ri, đệm gót chân và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống ôm sát chân (leggings) và các sản phẩm tương tự, và các bộ phn của chúng.

6406.10 – Mũ giày và những bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật tư cứng trong mũ giày : LVC 30 % hoặc CTH 6406.20 – Đế ngoài và gót giày, bằng cao su đặc hoặc plastic : LVC 30 % hoặc CTH 6406.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

Chương 65

Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng

6501.00

Các loại thân mũ hình nón, hình chuông bằng phớt (nỉ, dạ), chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng phớt (nỉ, dạ).

LVC 30 % hoặc CTH

6502.00

Các loại thân mũ, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng vật liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí.

LVC 30 % hoặc CTH

6504.00

Các loại mũ và các vật đi đầu khác, đưc làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí.

LVC 30 % hoặc CTH

6505.00

Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, nỉ hoặc vải dệt khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí.

LVC 30 % hoặc CTH

65.06

Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí.

6506.10 – Mũ bảo lãnh : LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 6506.91 – – Bằng cao su đặc hoặc plastic LVC 30 % hoặc CTH 6506.99 – – Bằng những loại vật tư khác : LVC 30 % hoặc CTH

6507.00

Băng lót vành trong thân mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt, khung, lưỡi trai và quai, dùng để sản xuất mũ và các vật đội đầu khác.

LVC 30 % hoặc CTH

Chương 66

Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên

66.01

Các loại ô và dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự).

6601.10 – Dù che trong vườn hoặc những loại ô, dù tương tự như LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 6601.91 – – Có cán kiểu ống lồng LVC 30 % hoặc CTH 6601.99 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

6602.00

Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương tự.

LVC 30 % hoặc CTH

66.03

Các bộ phận, đồ trang trí và đồ phụ trợ cho các mặt hàng thuộc nhóm 66.01 hoặc 66.02.

6603.20 – Khung ô, kể cả khung có gắn với cán ( thân gậy ) LVC 30 % hoặc CTH 6603.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

Chương 67

Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người

6701.00

Da và các bộ phận khác của loài chim có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ, các phần của lông vũ, lông tơ và các sản phẩm làm từ chúng (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 05.05 và các ống, lông cánh, lông đuôi đã chế biến).

LVC 30 % hoặc CTH

67.02

Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, cành, lá hoặc quả nhân tạo.

6702.10 – Bằng plastic LVC 30 % hoặc CTH 6702.90 – Bằng những vật tư khác : LVC 30 % hoặc CTH

6703.00

Tóc người, đã được chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc các loại vật liệu dệt khác, đưc chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự.

LVC 30 % hoặc CTH

67.04

Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, tóc độn và các loại sản phẩm tương tự, bằng tóc người hoặc lông động vật hoặc các loại vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc người chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.

– Bằng vật tư dệt tổng hợp : 6704.11 – – Bộ tóc giả hoàn hảo LVC 30 % hoặc CTH 6704.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 6704.20 – Bằng tóc người LVC 30 % hoặc CTH 6704.90 – Bằng vật tư khác LVC 30 % hoặc CTH

Chương 68

Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu tương tự

6801.00

Các loại đá lát, đá lát lề đường và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến).

LVC 30 % hoặc CTH

68.02

Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến), có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến).

6802.10 – Đá lát, đá khối và những loại sản phẩm tựa như, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật ( kể cả dạng hình vuông vắn ), mà diện tích quy hoạnh mặt phẳng lớn nhất của nó hoàn toàn có thể nằm gọn trong một hình vuông vắn có cạnh nhỏ hơn 7 cm ; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu tự tạo LVC 30 % hoặc CTH – Đá làm tượng đài hoặc đá kiến thiết xây dựng khác và những loại sản phẩm làm từ chúng, mới chỉ cắt hoặc cưa đơn thuần, có mặt phẳng nhẵn hoặc phẳng : 6802.21 – – Đá hoa ( marble ), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa LVC 30 % hoặc CTH 6802.23 – – Đá granit LVC 30 % hoặc CTH 6802.29 – – Đá khác : LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 6802.91 – – Đá hoa ( marble ), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa : LVC 30 % hoặc CTH 6802.92 – – Đá vôi khác LVC 30 % hoặc CTH 6802.93 – – Đá granit : LVC 30 % hoặc CTH 6802.99 – – Đá khác LVC 30 % hoặc CTH

6803.00

Đá phiến đã gia công và các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến kết khối (từ bột đá phiến kết lại thành khối).

LVC 30 % hoặc CTH

68.04

Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng hình tròn và tương tự, không có cốt, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay, và các phần của chúng, bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác.

6804.10 – Đá nghiền ( thớt cối xay ) và đá mài để nghiền, mài hoặc xay thành bột LVC 30 % hoặc CTH – Đá nghiền, đá mài khác, đá mài dạng hình tròn trụ và dạng tương tự như : 6804.21 – – Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương tự tạo đã được kết khối LVC 30 % hoặc CTH 6804.22 – – Bằng vật tư mài đã được kết khối hoặc bằng gốm khác LVC 30 % hoặc CTH 6804.23 – – Bằng đá tự nhiên LVC 30 % hoặc CTH 6804.30 – Đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay LVC 30 % hoặc CTH

68.05

Bột mài hoặc hạt mài tự nhiên hay nhân tạo, có nền bằng vật liệu dệt, giấy, bìa hoặc các vật liệu khác, đã hoặc chưa cắt thành hình hoặc đã khâu hoặc hoàn thiện bằng cách khác.

6805.10 – Trên nền chỉ bằng vải dệt LVC 30 % hoặc CTH 6805.20 – Trên nền chỉ bằng giấy hoặc bìa LVC 30 % hoặc CTH 6805.30 – Trên nền bằng vật tư khác LVC 30 % hoặc CTH

68.06

Sợi xỉ, bông len đá (rock wool) và các loại sợi khoáng tương tự; vermiculite nung nở, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu khoáng trương nở tương tự; các hỗn hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.12 hoặc Chương 69.

6806.10 – Sợi xỉ, bông len đá ( rock wool ) và những loại sợi khoáng tương tự như ( kể cả hỗn hợp của chúng ), ở dạng rời, dạng tấm hoặc dạng cuộn LVC 30 % hoặc CTH 6806.20 – Vermiculite nung nở, đất sét trương nở, xỉ bọt và những loại vật tư quặng khoáng trương nở tựa như ( kể cả hỗn hợp của chúng ) LVC 30 % hoặc CTH 6806.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

68.07

Các sản phẩm bằng asphalt hoặc bằng vật liệu tương tự (ví dụ, bi-tum dầu mỏ hoặc hắc ín than đá).

6807.10 – Dạng cuộn LVC 30 % hoặc CTH 6807.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

6808.00

Panel, tấm, tấm lát (tiles), khối và các sản phẩm tương tự làm bằng sợi thực vật, rơm rạ hoặc bằng phoi bào, mạt gỗ, dăm gỗ, mùn cưa hoặc phế liệu khác, bằng gỗ, đã được kết khối bằng xi măng, thạch cao hoặc chất kết dính khoáng khác.

LVC 30 % hoặc CTH

68.09

Các sản phẩm làm bằng thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bn là thạch cao.

– Tấm, lá, panel, tấm lát ( tiles ) và những loại sản phẩm tựa như, chưa được trang trí : 6809.11 – – Được phủ mặt hoặc gia cố chỉ bằng giấy hoặc bìa LVC 30 % hoặc CTH 6809.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 6809.90 – Các loại sản phẩm khác : LVC 30 % hoặc CTH

68.10

Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố.

– Tấm lát ( tiles ), phiến đá lát đường, gạch xây và những loại sản phẩm tương tự như : 6810.11 – – Gạch và gạch khối kiến thiết xây dựng LVC 30 % hoặc CTH 6810.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH – Sản phẩm khác : 6810.91 – – Các cấu kiện làm sẵn cho kiến thiết xây dựng hoặc kỹ thuật gia dụng LVC 30 % hoặc CTH 6810.99 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

68.11

Các sản phẩm bằng xi măng-amiăng, bằng xi măng-sợi xenlulô hoặc tương tự.

6811.40 – Chứa amiăng : LVC 30 % hoặc CTH – Không chứa amiăng : 6811.81 – – Tấm làn sóng LVC 30 % hoặc CTH 6811.82 – – Tấm, panel, tấm lát ( tiles ) và những loại sản phẩm tương tự như khác : LVC 30 % hoặc CTH 6811.89 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

68.12

Sợi amiăng đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc thành phần cơ bản là amiăng và magie carbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng (ví dụ, chỉ, vải dệt thoi, quần áo, mũ và vật đội đầu khác, giày dép, các miếng đệm), đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.13.

6812.80 – Bằng crocidolite : LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 6812.91 – – Quần áo, phụ kiện quần áo, giày dép và vật đội đầu : LVC 30 % hoặc CTH 6812.92 – – Giấy, bìa cứng và nỉ LVC 30 % hoặc CTH 6812.93 – – Vật liệu ghép nối làm bằng sợi amiăng ép, ở dạng tấm hoặc cuộn LVC 30 % hoặc CTH 6812.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

68.13

Vật liệu ma sát và các sản phẩm từ vật liệu ma sát (ví dụ, tấm mỏng, cuộn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót), chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản phẩm tương tự, với thành phần cơ bản là amiăng, các chất khoáng khác hoặc xenlulo, đã hoặc chưa kết hợp với vật liệu dệt hoặc các vật liệu khác.

6813.20 – Chứa amiăng : LVC 30 % hoặc CTH – Không chứa amiăng : 6813.81 – – Lót và đệm phanh LVC 30 % hoặc CTH 6813.89 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

68.14

Mica đã gia công và các sản phẩm làm từ mica, kể cả mica đã được kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợ bằng giấy, bìa hoặc các vật liệu khác.

6814.10 – Tấm, tấm mỏng dính và dải bằng mica đã được kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợ LVC 30 % hoặc CTH 6814.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

68.15

Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi carbon, các sản phẩm bằng sợi carbon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.

6815.10 – Các loại sản phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác không phải là loại sản phẩm điện : LVC 30 % hoặc CTH 6815.20 – Sản phẩm từ than bùn LVC 30 % hoặc CTH – Các loại mẫu sản phẩm khác : 6815.91 – – Có chứa magiezit, dolomit hoặc cromit LVC 30 % hoặc CTH 6815.99 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

Chương 69

Đồ gốm, sứ

6901.00

Gạch, gạch khối, tấm lát (tiles) và các loại hàng gốm, sứ khác làm từ bột silic hóa thạch (ví dụ, đất tảo cát, đá tảo silic hoặc diatomit) hoặc từ các loại đất silic tương tự.

LVC 30 % hoặc CTH

69.02

Gạch, gạch khối, tấm lát (tiles) chịu lửa và các loại vật liệu xây dựng bằng gốm, sứ chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thch hoặc đất silic tương tự.

6902.10 – Chứa trên 50 % tính theo khối lượng là một hay nhiều nguyên tố magie ( Mg ), canxi ( Ca ) hoặc crom ( Cr ), bộc lộ ở dạng magie oxit ( MgO ), canxi oxit ( CaO ) hoặc crom oxit ( Cr2O3 ) LVC 30 % hoặc CTH 6902.20 – Chứa trên 50 % tính theo khối lượng là oxit nhôm ( Al2O3 ), đioxit silic ( SiO2 ) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của những chất này LVC 30 % hoặc CTH 6902.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

69.03

Các loại hàng gốm, sứ chịu lửa khác (ví dụ, bình cổ cong, nồi nấu kim loại, lò muffle, nút, phích cắm, giá đỡ, chén thử vàng bạc, các loại ống, ống dẫn, bao vỏ và tay cầm), trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự.

6903.10 – Chứa trên 50 % tính theo khối lượng là graphit hoặc carbon khác hoặc hỗn hợp của những loại sản phẩm này LVC 30 % hoặc CTH 6903.20 – Chứa trên 50 % tính theo khối lượng là oxit nhôm ( Al2O3 ) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của oxit nhôm và của đioxit silic ( SiO2 ) LVC 30 % hoặc CTH 6903.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

69.04

Gạch xây dựng, gạch khối lát nền, tấm đỡ hoặc tấm lót và các loại tương tự bằng gốm, sứ.

6904.10 – Gạch thiết kế xây dựng LVC 30 % hoặc CTH 6904.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

69.05

Ngói lợp, ống khói, chụp ống khói, lớp lót trong ống khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác.

6905.10 – Ngói lợp mái LVC 30 % hoặc CTH 6905.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

6906.00

Ống dẫn, máng dẫn, máng thoát nước và các phụ kiện để lắp ráp bằng gốm, sứ.

LVC 30 % hoặc CTH

69.07

Các loại phiến lát đường và gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường bằng gốm, sứ; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự bằng gốm, s, có hoặc không có lớp nền; các sản phẩm gốm, sứ để hoàn thiện.

– Các loại phiến lát đường và gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường trừ loại thuộc phân nhóm 6907.30 và 6907.40 : 6907.21 – – Của loại có độ hút nước không vượt quá 0,5 % tính theo khối lượng : LVC 30 % hoặc CTH 6907.22 – – Của loại có độ hút nước trên 0,5 % nhưng không vượt quá 10 % tính theo khối lượng : LVC 30 % hoặc CTH 6907.23 – – Của loại có độ hút nước trên 10 % tính theo khối lượng : LVC 30 % hoặc CTH 6907.30 – Khối khảm và những mẫu sản phẩm tựa như, trừ loại thuộc phân nhóm 6907.40 : LVC 30 % hoặc CTH 6907.40 – Các mẫu sản phẩm gốm, sứ để triển khai xong : LVC 30 % hoặc CTH

69.09

Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong lĩnh vực hóa học hoặc kỹ thuật khác; máng, chậu và các vật chứa tương tự dùng trong nông nghiệp bằng gốm, sứ; bình, hũ, liễn và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ dùng trong việc chuyên ch hoặc đóng hàng.

– Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hóa học hoặc kỹ thuật khác : 6909.11 – – Bằng sứ LVC 30 % hoặc CTH 6909.12 – – Các mẫu sản phẩm có độ cứng tương tự từ 9 trở lên trong thang đo độ cứng Mohs LVC 30 % hoặc CTH 6909.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 6909.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

69.10

Bồn rửa, chậu rửa, bệ chậu rửa, bồn tắm, bệ rửa vệ sinh (bidets), bệ xí, bình xối nước, bệ đi tiểu và các sản phẩm vệ sinh tương tự bằng gốm, sứ gắn cố đnh.

6910.10 – Bằng sứ LVC 30 % hoặc CTH 6910.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

69.11

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác, bằng sứ.

6911.10 – Bộ đồ ăn và bộ đồ phòng bếp LVC 30 % hoặc CTH 6911.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

6912.00

Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh bằng gốm, trừ loại bằng sứ.

LVC 30 % hoặc CTH

69.13

Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác.

6913.10 – Bằng sứ : LVC 30 % hoặc CTH 6913.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

69.14

Các sản phẩm bằng gốm, sứ khác.

6914.10 – Bằng sứ LVC 30 % hoặc CTH 6914.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

Chương 70

Thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh

7001.00

Thủy tinh vụn và thủy tinh phế liệu và mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối.

LVC 30 % hoặc CTH

70.02

Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại vi cầu thủy tinh thuộc nhóm 70.18), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công.

7002.10 – Dạng hình cầu LVC 30 % hoặc CTH 7002.20 – Dạng thanh LVC 30 % hoặc CTH – Dạng ống : 7002.31 – – Bằng thạch anh nung chảy hoặc những dạng dioxit silic nung chảy khác : LVC 30 % hoặc CTH 7002.32 – – Bằng thủy tinh khác có thông số co và giãn tuyến tính không quá 5 x 10-6 độ Kelvin khi ở nhiệt độ từ 0 oC đến 300 oC : LVC 30 % hoặc CTH 7002.39 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

70.03

Thủy tinh đúc và thủy tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác.

– Dạng tấm không có cốt lưới : 7003.12 – – Thủy tinh được phủ màu hàng loạt, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu : LVC 30 % hoặc CTH 7003.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 7003.20 – Dạng tấm có cốt lưới : LVC 30 % hoặc CTH 7003.30 – Dạng hình : LVC 30 % hoặc CTH

70.04

Kính kéo và kính thổi, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác.

7004.20 – Kính, được phủ màu hàng loạt, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu : LVC 30 % hoặc CTH 7004.90 – Loại kính khác : LVC 30 % hoặc CTH

70.05

Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác.

7005.10 – Kính không có cốt lưới, có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu : LVC 30 % hoặc CTH – Kính không có cốt lưới khác : 7005.21 – – Phủ màu hàng loạt, mờ, sáng hoặc chỉ mài mặt phẳng : LVC 30 % hoặc CTH 7005.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 7005.30 – Kính có cốt lưới LVC 30 % hoặc CTH

7006.00

Kính thuộc các nhóm 70.03, 70.04 hoặc 70.05, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia công cách khác, nhưng chưa làm khung hoặc lắp với các vật liệu khác.

LVC 30 % hoặc CTH

70.07

Kính an toàn, bao gồm kính tôi hoặc kính dán nhiều lớp (laminated glass).

– Kính tôi bảo đảm an toàn : 7007.11 – – Có kích cỡ và hình dạng tương thích với từng loại xe, phương tiện đi lại bay, tàu thiên hà hoặc tàu thuyền : LVC 30 % hoặc CTH 7007.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH – Kính dán bảo đảm an toàn nhiều lớp : 7007.21 – – Có kích cỡ và hình dạng tương thích với từng loại xe, phương tiện đi lại bay, tàu thiên hà hoặc tàu thuyền : LVC 30 % hoặc CTH 7007.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

7008.00

Kính hộp nhiều lớp

LVC 30 % hoặc CTH

70.09

Gương thủy tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu.

7009.10 – Gương chiếu hậu dùng cho xe LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 7009.91 – – Chưa có khung LVC 30 % hoặc CTH 7009.92 – – Có khung LVC 30 % hoặc CTH

70.10

Bình lớn có vỏ bọc ngoài, chai, bình thót c, lọ, ống, ống dạng phial, ống dạng ampoule và các loại đồ chứa khác, bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; lọ, bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh.

7010.10 – Ống dạng ampoule LVC 30 % hoặc CTH 7010.20 – Nút chai, nắp đậy và những loại nắp khác LVC 30 % hoặc CTH 7010.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

70.11

Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở, và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực hoặc các loại tương tự.

7011.10 – Dùng cho đèn điện : LVC 30 % hoặc CTH 7011.20 – Dùng cho ống đèn tia âm cực LVC 30 % hoặc CTH 7011.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

70.13

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18).

7013.10 – Bằng gốm thủy tinh LVC 30 % hoặc CTH – Cốc ( ly ) có chân, bằng thủy tinh, trừ loại bằng gốm thủy tinh : 7013.22 – – Bằng pha lê chì LVC 30 % hoặc CTH 7013.28 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Cốc ( ly ) bằng thủy tinh khác, trừ loại bằng gốm thủy tinh : 7013.33 – – Bằng pha lê chì LVC 30 % hoặc CTH 7013.37 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Bộ đồ ăn ( trừ bộ đồ dùng để uống ) hoặc đồ phòng bếp bằng thủy tinh, trừ loại bằng gốm thủy tinh : 7013.41 – – Bằng pha lê chì LVC 30 % hoặc CTH 7013.42 – – Bằng thủy tinh có thông số co và giãn tuyến tính không quá 5 x 10-6 độ Kelvin khi ở nhiệt độ từ 0 oC đến 300 oC LVC 30 % hoặc CTH 7013.49 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Đồ dùng bằng thủy tinh khác : 7013.91 – – Bằng pha lê chì LVC 30 % hoặc CTH 7013.99 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

7014.00

Dụng cụ tín hiệu bằng thủy tinh và các bộ phận quang học bằng thủy tinh (trừ những sản phẩm thuộc nhóm 70.15), chưa được gia công về mặt quang học.

LVC 30 % hoặc CTH

70.15

Kính đồng hồ thời gian hoặc kính đồng hồ cá nhân và các loại kính tương tự, các loại kính đeo để hiệu chỉnh hoặc không hiệu chỉnh, được uốn cong, làm lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về mặt quang học; hạt cầu thủy tinh rỗng và mảnh của chúng, dùng để sản xuất các loại kính trên.

7015.10 – Các loại kính hiệu chỉnh dùng cho kính đeo mắt LVC 30 % hoặc CTH 7015.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

70.16

Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, tấm lát (tiles) và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh đúc, có hoặc không có cốt lưới, thuộc loại được sử dụng trong xây dựng hoặc mục đích xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc cho các mục đích trang trí tương tự; đèn phủ chì và các loại tương tự; thủy tinh đa phân tử hoặc thủy tinh bọt dạng khối, panel, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng tương tự.

7016.10 – Thủy tinh dạng khối và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc những mục tiêu trang trí tương tự như LVC 30 % hoặc CTH 7016.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

70.17

Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc dược phẩm, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ.

7017.10 – Bằng thạch anh nấu chảy hoặc dioxit silic nấu chảy khác : LVC 30 % hoặc CTH 7017.20 – Bằng thủy tinh khác có thông số co và giãn tuyến tính không quá 5 x 10-6 độ Kelvin khi ở nhiệt độ từ 0 oC đến 300 oC LVC 30 % hoặc CTH 7017.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

70.18

Hạt bi thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, và các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; mắt thủy tinh trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng thủy tinh được gia công bằng đèn xì (lamp-worked), trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; vi cầu thủy tinh có đường kính không quá 1 mm.

7018.10 – Hạt bi thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và những vật phẩm nhỏ tương tự như bằng thủy tinh : LVC 30 % hoặc CTH 7018.20 – Vi cầu thủy tinh có đường kính không quá 1 mm LVC 30 % hoặc CTH 7018.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

70.19

Sợi thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ, sợi, vải dệt).

– Ở dạng bị cắt mảnh, sợi thô, sợi xe và sợi bện đã cắt đoạn : 7019.11 – – Sợi bện đã cắt đoạn, chiều dài không quá 50 mm LVC 30 % hoặc CTH 7019.12 – – Sợi thô LVC 30 % hoặc CTH 7019.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH – Tấm mỏng mảnh ( voan ), mạng ( webs ), chiếu, đệm, tấm và những mẫu sản phẩm không dệt tương tự như : 7019.31 – – Chiếu LVC 30 % hoặc CTH 7019.32 – – Tấm mỏng mảnh ( voan ) LVC 30 % hoặc CTH 7019.39 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 7019.40 – Vải dệt thoi từ sợi thô LVC 30 % hoặc CTH – Vải dệt thoi khác : 7019.51 – – Có chiều rộng không quá 30 cm LVC 30 % hoặc CTH 7019.52 – – Có chiều rộng trên 30 cm, dệt vân điểm, khối lượng dưới 250 g / mét vuông, dệt từ sợi filament có độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 136 tex LVC 30 % hoặc CTH 7019.59 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 7019.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

7020.00

Các sản phẩm khác bằng thủy tinh.

LVC 30 % hoặc CTH

Chương 71

Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; tiền kim loại

71.01

Ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thi để tiện vận chuyển.

7101.10 – Ngọc trai tự nhiên CC – Ngọc trai nuôi cấy : 7101.21 – – Chưa được gia công CC 7101.22 – – Đã gia công LVC 30 % hoặc CTSH

71.02

Kim cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát.

7102.10 – Kim cương chưa được phân loại LVC 30 % hoặc CC – Kim cương công nghiệp : 7102.21 – – Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn thuần hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua LVC 30 % hoặc CTSH 7102.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Kim cương phi công nghiệp : 7102.31 – – Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn thuần hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua LVC 30 % hoặc CTSH 7102.39 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

71.03

Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tm thời để tin vận chuyển

7103.10 – Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn thuần hoặc tạo hình thô : LVC 30 % hoặc CTSH – Đã gia công cách khác : 7103.91 – – Rubi, saphia và ngọc lục bảo : LVC 30 % hoặc CTSH 7103.99 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

71.04

Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tm thi để tin vn chuyển.

7104.10 – Thạch anh áp điện : LVC 30 % hoặc CTH 7104.20 – Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn thuần hoặc tạo hình thô LVC 30 % hoặc CTH 7104.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

71.05

Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp.

7105.10 – Của kim cương LVC 30 % hoặc CTH 7105.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

71.06

Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim), chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột.

7106.10 – Dạng bột LVC 30 % hoặc CTH – Dạng khác : 7106.91 – – Chưa gia công LVC 30 % hoặc CTH 7106.92 – – Dạng bán thành phẩm LVC 30 % hoặc CTH

7107.00

Kim loại cơ bản được dát phủ bạc, chưa gia công quá mức bán thành phẩm.

LVC 30 % hoặc CTH

71.08

Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc ở dạng bột.

– Không phải dạng tiền tệ : 7108.11 – – Dạng bột LVC 30 % hoặc CTH 7108.12 – – Dạng chưa gia công khác : LVC 30 % hoặc CTH 7108.13 – – Dạng bán thành phẩm khác LVC 30 % hoặc CTH 7108.20 – Dạng tiền tệ LVC 30 % hoặc CTH

7109.00

Kim loại cơ bản hoặc bạc, dát phủ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm.

LVC 30 % hoặc CTH

71.10

Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột.

– Bạch kim : 7110.11 – – Chưa gia công hoặc ở dạng bột : LVC 30 % hoặc CTH 7110.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Paladi : 7110.21 – – Chưa gia công hoặc ở dạng bột : LVC 30 % hoặc CTH 7110.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Rodi : 7110.31 – – Chưa gia công hoặc ở dạng bột : LVC 30 % hoặc CTH 7110.39 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Iridi, osmi và ruteni : 7110.41 – – Chưa gia công hoặc ở dạng bột : LVC 30 % hoặc CTH 7110.49 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

7111.00

Kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm.

LVC 30 % hoặc CC

71.12

Phế liệu và mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý.

7112.30 – Tro ( xỉ ) có chứa sắt kẽm kim loại quý hoặc những hợp chất sắt kẽm kim loại quý LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 7112.91 – – Từ vàng, kể cả sắt kẽm kim loại dát phủ vàng trừ mảnh vụn có chứa những sắt kẽm kim loại quý khác LVC 30 % hoặc CTH 7112.92 – – Từ bạch kim, kể cả sắt kẽm kim loại dát phủ bạch kim trừ mảnh vụn có chứa những sắt kẽm kim loại quý khác LVC 30 % hoặc CTH 7112.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

71.13

Đồ trang sức và các bộ phận của đồ trang sức, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý.

– Bằng sắt kẽm kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ sắt kẽm kim loại quý : 7113.11 – – Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ sắt kẽm kim loại quý khác : LVC 30 % hoặc CTSH 7113.19 – – Bằng sắt kẽm kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ sắt kẽm kim loại quý : LVC 30 % hoặc CTSH 7113.20 – Bằng sắt kẽm kim loại cơ bản dát phủ sắt kẽm kim loại quý : LVC 30 % hoặc CTSH

71.14

Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý.

– Bằng sắt kẽm kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ sắt kẽm kim loại quý : 7114.11 – – Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ sắt kẽm kim loại quý khác LVC 30 % hoặc CTSH 7114.19 – – Bằng sắt kẽm kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ sắt kẽm kim loại quý LVC 30 % hoặc CTH 7114.20 – Bằng sắt kẽm kim loại cơ bản dát phủ sắt kẽm kim loại quý LVC 30 % hoặc CTH

71.15

Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý.

7115.10 – Vật xúc tác ở dạng tấm đan hoặc lưới, bằng bạch kim LVC 30 % hoặc CTH 7115.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

71.16

Sản phẩm bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo).

7116.10 – Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy LVC 30 % hoặc CTH 7116.20 – Bằng đá quý hoặc đá bán quý ( tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo ) LVC 30 % hoặc CTH

71.17

Đồ trang sức làm bằng chất liệu khác.

– Bằng sắt kẽm kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ sắt kẽm kim loại quý : 7117.11 – – Khuy măng sét và khuy rời : LVC 30 % hoặc CTSH 7117.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 7117.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

71.18

Tiền kim loại.

7118.10 – Tiền sắt kẽm kim loại ( trừ tiền vàng ), không được coi là tiền tệ chính thức : LVC 30 % hoặc CTH 7118.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

Chương 72

Sắt và thép

72.01

Gang thỏi và, gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác.

7201.10 – Gang thỏi không kim loại tổng hợp có hàm lượng phospho từ 0,5 % trở xuống tính theo khối lượng CTH 7201.20 – Gang thỏi không kim loại tổng hợp có hàm lượng phospho trên 0,5 % tính theo khối lượng CTH 7201.50 – Gang thỏi kim loại tổng hợp ; gang kính CTH

72.02

Hợp kim fero.

– Fero – mangan : 7202.11 – – Có hàm lượng carbon trên 2 % tính theo khối lượng CTH 7202.19 – – Loại khác CTH – Fero – silic : 7202.21 – – Có hàm lượng silic trên 55 % tính theo khối lượng CTH 7202.29 – – Loại khác CTH 7202.30 – Fero – silic – mangan CTH – Fero – crôm : 7202.41 – – Có hàm lượng carbon trên 4 % tính theo khối lượng CTH 7202.49 – – Loại khác CTH 7202.50 – Fero – silic – crôm CTH 7202.60 – Fero – niken CTH 7202.70 – Fero – molipđen CTH 7202.80 – Fero – vonfram và fero – silic – vonfram CTH – Loại khác : 7202.91 – – Fero – titan và fero – silic – titan CTH 7202.92 – – Fero – vanadi CTH 7202.93 – – Fero – niobi CTH 7202.99 – – Loại khác CTH

72.03

Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ tinh khiết tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dng tương tự.

7203.10 – Các mẫu sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt CTH 7203.90 – Loại khác CTH

72.04

Phế liệu và mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép.

7204.10 – Phế liệu và mảnh vụn của gang đúc CTH – Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim : 7204.21 – – Bằng thép không gỉ CTH 7204.29 – – Loại khác CTH 7204.30 – Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc CTH – Phế liệu và mảnh vụn khác : 7204.41 – – Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó CTH 7204.49 – – Loại khác CTH 7204.50 – Thỏi đúc phế liệu nấu lại CTH

72.05

Hạt và bột, của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép.

7205.10 – Hạt CTH – Bột : 7205.21 – – Của thép hợp kim CTH 7205.29 – – Loại khác CTH

72.06

Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 72.03).

7206.10 – Dạng thỏi đúc : CTH 7206.90 – Loại khác CTH

72.07

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm.

– Có hàm lượng carbon dưới 0,25 % tính theo khối lượng : 7207.11 – – Mặt cắt ngang hình chữ nhật ( kể cả hình vuông vắn ), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày CTH 7207.12 – – Loại khác, xuất hiện cắt ngang hình chữ nhật ( trừ hình vuông vắn ) : CTH 7207.19 – – Loại khác CTH 7207.20 – Có hàm lượng carbon từ 0,25 % trở lên tính theo khối lượng : CTH

72.08

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm tr lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng.

7208.10 – Dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi CTH – Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ : 7208.25 – – Chiều dày từ 4,75 mm trở lên CTH 7208.26 – – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm CTH 7208.27 – – Chiều dày dưới 3 mm : CTH – Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng : 7208.36 – – Chiều dày trên 10 mm CTH 7208.37 – – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm CTH 7208.38 – – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm CTH 7208.39 – – Chiều dày dưới 3 mm : CTH 7208.40 – Dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên mặt phẳng CTH – Loại khác, dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng : 7208.51 – – Chiều dày trên 10 mm CTH 7208.52 – – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm CTH 7208.53 – – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm CTH 7208.54 – – Chiều dày dưới 3 mm : CTH 7208.90 – Loại khác : CTH

72.09

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.

– Ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội ( ép nguội ) : 7209.15 – – Có chiều dày từ 3 mm trở lên CTH ngoại trừ 7208 và 7211 7209.16 – – Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm : CTH ngoại trừ 7208 và 7211 7209.17 – – Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm : CTH ngoại trừ 7208 và 7211 7209.18 – – Có chiều dày dưới 0,5 mm : CTH ngoại trừ 7208 và 7211 – Ở dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội ( ép nguội ) : 7209.25 – – Có chiều dày từ 3 mm trở lên CTH ngoại trừ 7208 và 7211 7209.26 – – Có chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm : CTH ngoại trừ 7208 và 7211 7209.27 – – Có chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm : CTH ngoại trừ 7208 và 7211 7209.28 – – Có chiều dày dưới 0,5 mm : CTH ngoại trừ 7208 và 7211 7209.90 – Loại khác : CTH ngoại trừ 7208 và 7211

72.10

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng.

– Được mạ hoặc háng thiếc : 7210.11 – – Có chiều dày từ 0,5 mm trở lên : CTH ngoại trừ 7208, 7209 và 7211 7210.12 – – Có chiều dày dưới 0,5 mm : CTH ngoại trừ 7208, 7209 và 7211 7210.20 – Được mạ hoặc tráng chì, kể cả kim loại tổng hợp chì thiếc : CTH ngoại trừ 7208, 7209 và 7211 7210.30 – Được mạ hoặc tráng kẽm bằng giải pháp điện phân : CTH ngoại trừ 7208, 7209 và 7211 – Được mạ hoặc tráng kẽm bằng chiêu thức khác : 7210.41 – – Dạng lượn sóng : CTH ngoại trừ 7208, 7209 và 7211 7210.49 – – Loại khác : CTH ngoại trừ 7208, 7209 và 7211 7210.50 – Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom CTH ngoại trừ 7208, 7209 và 7211 – Được mạ hoặc tráng nhôm : 7210.61 – – Được mạ hoặc tráng kim loại tổng hợp nhôm-kẽm : CTH ngoại trừ 7208, 7209 và 7211 7210.69 – – Loại khác : CTH ngoại trừ 7208, 7209 và 7211 7210.70 – Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic : CTH ngoại trừ 7208, 7209 và 7211 7210.90 – Loại khác : CTH ngoại trừ 7208, 7209 và 7211

72.11

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc tráng.

– Chưa được gia công quá mức cán nóng : 7211.13 – – Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều dày không dưới 4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình dập nổi : CTH 7211.14 – – Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên : CTH 7211.19 – – Loại khác : CTH – Chưa được gia công quá mức cán nguội ( ép nguội ) : 7211.23 – – Có hàm lượng carbon dưới 0,25 % tính theo khối lượng : CTH 7211.29 – – Loại khác : CTH 7211.90 – Loại khác : CTH

72.12

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng.

7212.10 – Được mạ hoặc tráng thiếc : CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211 7212.20 – Được mạ hoặc tráng kẽm bằng giải pháp điện phân : CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211 7212.30 – Được mạ hoặc tráng kẽm bằng giải pháp khác : CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211 7212.40 – Được sơn, quét vécni hoặc phủ plastic : CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211 7212.50 – Được mạ hoặc tráng bằng giải pháp khác : CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211 7212.60 – Được dát phủ : CTH ngoại trừ từ nhóm 7208 đến 7211

72.13

Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng.

7213.10 – Có răng khía, rãnh, gân hoặc những dạng khác được tạo thành trong quy trình cán : CTH 7213.20 – Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt CTH – Loại khác : 7213.91 – – Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn trụ dưới 14 mm : CTH 7213.99 – – Loại khác : CTH

72.14

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán.

7214.10 – Đã qua rèn : CTH 7214.20 – Có răng khía, rãnh, gân hoặc những dạng khác được tạo thành trong quy trình cán hoặc xoắn sau khi cán : CTH 7214.30 – Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt : CTH – Loại khác : 7214.91 – – Mặt cắt ngang hình chữ nhật ( trừ hình vuông vắn ) : CTH 7214.99 – – Loại khác : CTH

72.15

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác.

7215.10 – Bằng thép dễ cắt gọt, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội : CTH 7215.50 – Loại khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội : CTH 7215.90 – Loại khác : CTH

72.16

Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình.

7216.10 – Hình chữ U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm CTH – Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm : 7216.21 – – Hình chữ L : CTH 7216.22 – – Hình chữ T CTH – Hình chữ U, I hoặc H, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80 mm trở lên : 7216.31 – – Hình chữ U : CTH 7216.32 – – Hình chữ I : CTH 7216.33 – – Hình chữ H : CTH 7216.40 – Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên : CTH 7216.50 – Góc, khuôn và hình khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn : CTH – Góc, khuôn và hình khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội : 7216.61 – – Thu được từ những mẫu sản phẩm cán phẳng CTH 7216.69 – – Loại khác CTH 7216.91 – – Được tạo hình hoặc triển khai xong trong quy trình gia công nguội từ những loại sản phẩm cán phẳng : CTH 7216.99 – – Loại khác CTH

72.17

Dây của sắt hoặc thép không hợp kim.

7217.10 – Không được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng : CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215 7217.20 – Được mạ hoặc tráng kẽm : CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215 7217.30 – Được mạ hoặc tráng sắt kẽm kim loại cơ bản khác : CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215 7217.90 – Loại khác : CTH ngoại trừ từ nhóm 7213 đến 7215

72.18

Thép không gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm của thép không gỉ.

7218.10 – Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác CTH – Loại khác : 7218.91 – – Có mặt cắt ngang hình chữ nhật ( trừ hình vuông vắn ) CTH 7218.99 – – Loại khác CTH

72.19

Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm tr lên.

– Chưa được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn : 7219.11 – – Chiều dày trên 10 mm CTH 7219.12 – – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm CTH 7219.13 – – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm CTH 7219.14 – – Chiều dày dưới 3 mm CTH – Chưa được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn : 7219.21 – – Chiều dày trên 10 mm CTH 7219.22 – – Chiều dày từ 4,75 mm đến 10 mm CTH 7219.23 – – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm CTH 7219.24 – – Chiều dày dưới 3 mm CTH – Chưa được gia công quá mức cán nguội ( ép nguội ) : 7219.31 – – Chiều dày từ 4,75 mm trở lên CTH 7219.32 – – Chiều dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm CTH 7219.33 – – Chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm CTH 7219.34 – – Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm CTH 7219.35 – – Chiều dày dưới 0,5 mm CTH 7219.90 – Loại khác CTH

72.20

Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.

– Chưa được gia công quá mức cán nóng : 7220.11 – – Chiều dày từ 4,75 mm trở lên : CTH ngoại trừ 7219 7220.12 – – Chiều dày dưới 4,75 mm : CTH ngoại trừ 7219 7220.20 – Chưa được gia công quá mức cán nguội ( ép nguội ) : CTH ngoại trừ 7219 7220.90 – Loại khác : CTH ngoại trừ 7219

7221.00

Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều.

CTH

72.22

Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác.

– Dạng thanh và que, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn : 7222.11 – – Có mặt cắt ngang hình tròn trụ CTH 7222.19 – – Loại khác CTH 7222.20 – Dạng thanh và que, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội : CTH 7222.30 – Các thanh và que khác : CTH 7222.40 – Các dạng góc, khuôn và hình : CTH

7223.00

Dây thép không gỉ.

CTH

72.24

Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác.

7224.10 – Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác CTH 7224.90 – Loại khác CTH

72.25

Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên.

– Bằng thép silic kỹ thuật điện : 7225.11 – – Các hạt ( cấu trúc tế vi ) kết tinh có khuynh hướng CTH 7225.19 – – Loại khác CTH 7225.30 – Loại khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn : CTH 7225.40 – Loại khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn : CTH 7225.50 – Loại khác, chưa được gia công quá mức cán nguội ( ép nguội ) : CTH – Loại khác : 7225.91 – – Được mạ hoặc tráng kẽm bằng chiêu thức điện phân : CTH 7225.92 – – Được mạ hoặc tráng kẽm bằng chiêu thức khác : CTH 7225.99 – – Loại khác : CTH

72.26

Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm.

– Bằng thép silic kỹ thuật điện : – 7226.11 – – Các hạt tinh thể ( cấu trúc tế vi ) có khuynh hướng : CTH 7226.19 – – Loại khác : CTH 7226.20 – Bằng thép gió : CTH – Loại khác : 7226.91 – – Chưa được gia công quá mức cán nóng : CTH 7226.92 – – Chưa được gia công quá mức cán nguội ( ép nguội ) : CTH 7226.99 – – Loại khác : CTH

72.27

Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều.

7227.10 – Bằng thép gió CTH 7227.20 – Bằng thép mangan – silic CTH 7227.90 – Loại khác CTH

72.28

Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim.

7228.10 – Ở dạng thanh và que, bằng thép gió : CTH 7228.20 – Ở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan : CTH 7228.30 – Dạng thanh và que khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn : CTH 7228.40 – Các loại thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn : CTH 7228.50 – Các loại thanh và que khác, chưa được gia công quá mức cán nguội hoặc gia công kết thúc nguội : CTH 7228.60 – Các loại thanh và que khác : CTH 7228.70 – Các dạng góc, khuôn và hình : CTH 7228.80 – Thanh và que rỗng : CTH

72.29

Dây thép hợp kim khác.

7229.20 – Bằng thép silic-mangan CTH 7229.90 – Loại khác : CTH

Chương 73

Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép

73.01

Cọc cừ (sheet piling) bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình, đã được hàn.

7301.10 – Cọc cừ LVC 30 % hoặc CC 7301.20 – Dạng góc, khuôn và hình LVC 30 % hoặc CC

73.02

Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng sắt hoặc thép, như: ray, ray dẫn hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo, cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác, tà vẹt (dầm ngang), thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm đế (đế ray), thanh chống xô, bệ đỡ (bedplate), tà vẹt và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường ray.

7302.10 – Ray LVC 30 % hoặc CTH 7302.30 – Lưỡi ghi, ghi chéo, cần bẻ ghi và những đoạn nối chéo khác LVC 30 % hoặc CTH 7302.40 – Thanh nối ray và tấm đế LVC 30 % hoặc CTH 7302.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

7303.00

Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, bằng gang đúc.

LVC 30 % hoặc CTH

73.04

Các loại ng, ng dẫn và thanh hình rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép.

– Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí : 7304.11 – – Bằng thép không gỉ LVC 30 % hoặc CTH 7304.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Ống chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí : 7304.22 – – Ống khoan bằng thép không gỉ : LVC 30 % hoặc CTH 7304.23 – – Ống khoan khác : LVC 30 % hoặc CTH 7304.24 – – Loại khác, bằng thép không gỉ : LVC 30 % hoặc CTH 7304.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác, xuất hiện cắt ngang hình tròn trụ, bằng sắt hoặc thép không kim loại tổng hợp : 7304.31 – – Được kéo nguội hoặc cán nguội ( ép nguội ) : LVC 30 % hoặc CTH 7304.39 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác, xuất hiện cắt ngang hình tròn trụ, bằng thép không gỉ : 7304.41 – – Được kéo nguội hoặc cán nguội ( ép nguội ) LVC 30 % hoặc CTH 7304.49 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác, xuất hiện cắt ngang hình tròn trụ, bằng thép hợp kim khác : 7304.51 – – Được kéo nguội hoặc cán nguội ( ép nguội ) : LVC 30 % hoặc CTH 7304.59 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 7304.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

73.05

Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự), có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính ngoài trên 406,4 mm.

– Ống dẫn được sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí : 7305.11 – – Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang LVC 30 % hoặc CTH 7305.12 – – Loại khác, hàn theo chiều dọc : LVC 30 % hoặc CTH 7305.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 7305.20 – Ống chống sử dụng trong khoan dầu hoặc khí LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác, được hàn : 7305.31 – – Hàn theo chiều dọc : LVC 30 % hoặc CTH 7305.39 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 7305.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

73.06

Các loại ống, ống dẫn và thanh hình rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối hở hoặc hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự).

– Ống dẫn sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí : 7306.11 – – Hàn, bằng thép không gỉ : LVC 30 % hoặc CTH 7306.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH – Ống chống và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí : 7306.21 – – Hàn, bằng thép không gỉ LVC 30 % hoặc CTH 7306.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 7306.30 – Loại khác, được hàn, xuất hiện cắt ngang hình tròn trụ, bằng sắt hoặc thép không kim loại tổng hợp : LVC 30 % hoặc CTH 7306.40 – Loại khác, được hàn, xuất hiện cắt ngang hình tròn trụ, bằng thép không gỉ : LVC 30 % hoặc CTH 7306.50 – Loại khác, được hàn, xuất hiện cắt ngang hình tròn trụ, bằng thép hợp kim khác : LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác, được hàn, xuất hiện cắt ngang không phải là hình tròn trụ : 7306.61 – – Mặt cắt ngang hình vuông vắn hoặc hình chữ nhật : LVC 30 % hoặc CTH 7306.69 – – Loại khác, xuất hiện cắt ngang không phải là hình tròn trụ : LVC 30 % hoặc CTH 7306.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

73.07

Phụ kiện ghép nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp ni đôi, khuỷu, măng sông), bằng sắt hoặc thép.

– Phụ kiện dạng đúc : 7307.11 – – Bằng gang đúc không dẻo : LVC 30 % hoặc CTH 7307.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác, bằng thép không gỉ : 7307.21 – – Mặt bích : LVC 30 % hoặc CTH 7307.22 – – Ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông, loại có ren để ghép nối : LVC 30 % hoặc CTH 7307.23 – – Loại hàn giáp mối : LVC 30 % hoặc CTH 7307.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 7307.91 – – Mặt bích : LVC 30 % hoặc CTH 7307.92 – – Ống khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông, loại có ren để ghép nối : LVC 30 % hoặc CTH 7307.93 – – Loại hàn giáp mới : LVC 30 % hoặc CTH 7307.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

73.08

Các kết cấu (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chp, lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình, ống và các loại tương tự, đã được gia công để dùng làm kết cấu, bằng sắt hoặc thép.

7308.10 – Cầu và nhịp cầu : LVC 30 % hoặc CTH 7308.20 – Tháp và cột lưới ( cấu trúc giàn ) : LVC 30 % hoặc CTH 7308.30 – Cửa ra vào, hành lang cửa số và những loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào : LVC 30 % hoặc CTH 7308.40 – Thiết bị dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò : LVC 30 % hoặc CTH 7308.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

7309.00

Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết b nhit.

LVC 30 % hoặc CTH

73.10

Các loại đồ chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tương tự, dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), bằng sắt hoặc thép, dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhit.

7310.10 – Có dung tích từ 50 lít trở lên : LVC 30 % hoặc CTH – Có dung tích dưới 50 lít : 7310.21 – – Lon, hộp được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp ( vê mép ) : LVC 30 % hoặc CTH 7310.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

7311.00

Các loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng, bằng sắt hoặc thép.

LVC 30 % hoặc CTH

73.12

Dây bện tao, thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện.

7312.10 – Dây bện tao, thừng và cáp : LVC 30 % hoặc CTH 7312.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

7313.00

Dây gai bằng sắt hoặc thép; dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt, có gai hoặc không có gai, và dây đôi xoắn, dùng làm hàng rào, bằng sắt hoặc thép.

LVC 30 % hoặc CTH

73.14

Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưi và rào, làm bằng dây sắt hoặc thép; sản phẩm dạng lưi được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới bằng sắt hoặc thép.

– Tấm đan dệt thoi : 7314.12 – – Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ LVC 30 % hoặc CTH 7314.14 – – Tấm đan dệt thoi khác, bằng thép không gỉ LVC 30 % hoặc CTH 7314.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 7314.20 – Phên, lưới và rào, được hàn ở mắt nối, bằng dây với kích cỡ mặt phẳng cắt ngang tối đa từ 3 mm trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm2 trở lên LVC 30 % hoặc CTH – Các loại phên, lưới và rào khác, được hàn ở những mắt nối : 7314.31 – – Được mạ hoặc tráng kẽm LVC 30 % hoặc CTH 7314.39 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Tấm đan ( cloth ), phên, lưới và rào khác : 7314.41 – – Được mạ hoặc tráng kẽm LVC 30 % hoặc CTH 7314.42 – – Được tráng plastic LVC 30 % hoặc CTH 7314.49 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 7314.50 – Sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng giải pháp đột dập và kéo giãn thành lưới LVC 30 % hoặc CTH

73.15

Xích và các bộ phận của xích, bằng sắt hoặc thép.

– Xích gồm nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và những bộ phận của nó : 7315.11 – – Xích con lăn : LVC 30 % hoặc CTH 7315.12 – – Xích khác : LVC 30 % hoặc CTH 7315.19 – – Các bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH 7315.20 – Xích trượt LVC 30 % hoặc CTH – Xích khác : 7315.81 – – Nối bằng chốt có ren hai đầu LVC 30 % hoặc CTH 7315.82 – – Loại khác, ghép nối bằng mối hàn LVC 30 % hoặc CTH 7315.89 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 7315.90 – Các bộ phận khác : LVC 30 % hoặc CTH

7316.00

Neo tàu (1), neo móc và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép.

LVC 30 % hoặc CTH

7317.00

Đinh, đinh bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim dập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng.

LVC 30 % hoặc CTH

73.18

Vít, bu lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép.

7318.11 – – Vít đầu vuông LVC 30 % hoặc CTH 7318.12 – – Vít khác dùng cho gỗ : LVC 30 % hoặc CTH 7318.13 – – Đinh móc và đinh vòng LVC 30 % hoặc CTH 7318.14 – – Vít tự hãm : LVC 30 % hoặc CTH 7318.15 – – Đinh vít và bu lông khác, có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm : LVC 30 % hoặc CTH 7318.16 – – Đai ốc : LVC 30 % hoặc CTH 7318.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH – Các loại sản phẩm không có ren : 7318.21 – – Vòng đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác LVC 30 % hoặc CTH 7318.22 – – Vòng đệm khác LVC 30 % hoặc CTH 7318.23 – – Đinh tán : LVC 30 % hoặc CTH 7318.24 – – Chốt hãm và chốt xác định LVC 30 % hoặc CTH 7318.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

73.19

Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; ghim băng và các loại ghim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác.

7319.40 – Ghim băng và những loại ghim khác : LVC 30 % hoặc CTH 7319.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

73.20

Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép.

7320.10 – Lò xo lá và những lá lò xo : LVC 30 % hoặc CTH 7320.20 – Lò xo cuộn : LVC 30 % hoặc CTH 7320.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

73.21

Bếp, bếp có lò nướng, vỉ lò, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống gia nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, dụng cụ hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương t, và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép.

– Dụng cụ nấu và dụng cụ đung nóng dạng tấm : 7321.11 – – Loại dùng nguyên vật liệu khí hoặc dùng cả khí và nguyên vật liệu khác LVC 30 % hoặc CTH 7321.12 – – Loại dùng nguyên vật liệu lỏng LVC 30 % hoặc CTH 7321.19 – – Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nguyên vật liệu rắn : LVC 30 % hoặc CTH – Dụng cụ khác : 7321.81 – – Loại dùng nguyên vật liệu khí hoặc dùng cả khí và nguyên vật liệu khác LVC 30 % hoặc CTH 7321.82 – – Loại dùng nguyên vật liệu lỏng LVC 30 % hoặc CTH 7321.89 – – Loại khác, kể cả dụng cụ dùng nguyên vật liệu rắn LVC 30 % hoặc CTH 7321.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

73.22

Lò sưởi của hệ thống nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hòa), không làm nóng bằng điện, có lắp quạt hoặc quạt thổi chạy bằng mô tơ, và bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép.

– Lò sưởi và bộ phận của chúng : 7322.11 – – Bằng gang đúc LVC 30 % hoặc CTH 7322.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 7322.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

73.23

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương t, bằng sắt hoặc thép.

7323.10 – Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép ; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và những loại tựa như LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 7323.91 – – Bằng gang đúc, chưa tráng men : LVC 30 % hoặc CTH 7323.92 – – Bằng gang đúc, đã tráng men LVC 30 % hoặc CTH 7323.93 – – Bằng thép không gỉ : LVC 30 % hoặc CTH 7323.94 – – Bằng sắt ( trừ gang đúc ) hoặc thép, đã tráng men LVC 30 % hoặc CTH 7323.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

73.24

Thiết bị vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép.

7324.10 – Chậu rửa và bồn rửa, bằng thép không gỉ : LVC 30 % hoặc CTH – Bồn tắm : 7324.21 – – Bằng gang đúc, đã hoặc chưa được tráng men : LVC 30 % hoặc CTH 7324.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 7324.90 – Loại khác, kể cả những bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

73.25

Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép.

7325.10 – Bằng gang đúc không dẻo : LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 7325.91 – – Bi nghiền và những hàng hóa tương tự như dùng cho máy nghiền LVC 30 % hoặc CTH 7325.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

73.26

Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép.

– Đã được rèn hoặc dập, nhưng chưa được gia công tiếp : 7326.11 – – Bi nghiền và những hàng hóa tương tự như dùng cho máy nghiền LVC 30 % hoặc CTH 7326.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 7326.20 – Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép : LVC 30 % hoặc CTH 7326.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

Chương 74

Đồng và các sản phẩm bằng đồng

7401.00

Sten đồng; đồng xi măng hóa (đồng kết tủa).

LVC 30 % hoặc CC

7402.00

Đồng chưa tinh luyện; cực dương đồng dùng cho điện phân tinh luyện.

LVC 30 % hoặc CC

74.03

Đồng tinh luyện và hợp kim đồng, chưa gia công.

– Đồng tinh luyện : 7403.11 – – Cực âm và những phần của cực âm LVC 30 % hoặc CTH 7403.12 – – Thanh để kéo dây LVC 30 % hoặc CTH 7403.13 – – Que LVC 30 % hoặc CTH 7403.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Hợp kim đồng : 7403.21 – – Hợp kim trên cơ sở đồng-kẽm ( đồng thau ) LVC 30 % hoặc CTH 7403.22 – – Hợp kim trên cơ sở đồng-thiếc ( đồng thanh ) LVC 30 % hoặc CTH 7403.29 – – Hợp kim đồng khác ( trừ những loại hợp kim đồng chủ thuộc nhóm 74.05 ) LVC 30 % hoặc CTH

7404.00

Phế liệu và mảnh vụn của đồng.

LVC 30 % hoặc CTH

7405.00

Hợp kim đồng chủ.

LVC 30 % hoặc CTH

74.06

Bột và vảy đồng.

7406.10 – Bột không có cấu trúc lớp LVC 30 % hoặc CTH 7406.20 – Bột có cấu trúc lớp ; vảy đồng LVC 30 % hoặc CTH

74.07

Đồng ở dạng thanh, que và dạng hình.

7407.10 – Bằng đồng tinh luyện : LVC 30 % hoặc CTH – Bằng hợp kim đồng : 7407.21 – – Bằng kim loại tổng hợp đồng-kẽm ( đồng thau ) LVC 30 % hoặc CTH 7407.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

74.08

Dây đồng.

– Bằng đồng tinh luyện : 7408.11 – – Có size mặt phẳng cắt ngang tối đa trên 6 mm : LVC 30 % hoặc CTH 7408.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Bằng hợp kim đồng : 7408.21 – – Bằng kim loại tổng hợp đồng-kẽm ( đồng thau ) LVC 30 % hoặc CTH 7408.22 – – Bằng kim loại tổng hợp đồng-niken ( đồng kền ) hoặc kim loại tổng hợp đồng-niken-kẽm ( bạc-niken ) LVC 30 % hoặc CTH 7408.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

74.09

Đồng ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,15 mm.

– Bằng đồng tinh luyện : 7409.11 – – Dạng cuộn LVC 30 % hoặc CTH 7409.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Bằng kim loại tổng hợp đồng-kẽm ( đồng thau ) : 7409.21 – – Dạng cuộn LVC 30 % hoặc CTH 7409.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Bằng kim loại tổng hợp đồng-thiếc ( đồng thanh ) : 7409.31 – – Dạng cuộn LVC 30 % hoặc CTH 7409.39 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 7409.40 – Bằng kim loại tổng hợp đồng-niken ( đồng kền ) hoặc kim loại tổng hợp đồng-niken-kẽm ( bạc-niken ) LVC 30 % hoặc CTH 7409.90 – Bằng hợp kim đồng khác LVC 30 % hoặc CTH

74.10

Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15 mm.

– Chưa được bồi : 7410.11 – – Bằng đồng tinh luyện LVC 30 % hoặc CTH 7410.12 – – Bằng kim loại tổng hợp đồng LVC 30 % hoặc CTH – Đã được bồi : 7410.21 – – Bằng đồng tinh luyện : LVC 30 % hoặc CTH 7410.22 – – Bằng kim loại tổng hợp đồng LVC 30 % hoặc CTH

74.11

Các loại ống và ống dẫn bằng đồng.

7411.10 – Bằng đồng tinh luyện LVC 30 % hoặc CTH – Bằng hợp kim đồng : 7411.21 – – Bằng kim loại tổng hợp đồng-kẽm ( đồng thau ) LVC 30 % hoặc CTH 7411.22 – – Bằng kim loại tổng hợp đồng-niken ( đồng kền ) hoặc kim loại tổng hợp đồng-niken-kẽm ( bạc-niken ) LVC 30 % hoặc CTH 7411.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

74.12

Phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng đồng (ví dụ, khp nối đôi, nối khuỷu, măng sông).

7412.10 – Bằng đồng tinh luyện LVC 30 % hoặc CTH 7412.20 – Bằng hợp kim đồng : LVC 30 % hoặc CTH

7413.00

Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự, bằng đồng, chưa được cách điện.

LVC 30 % hoặc CTH

74.15

Đinh, đinh bấm, đinh ấn, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng đồng hoặc bằng sắt hoặc thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng đồng.

7415.10 – Đinh và đinh bấm, đinh ấn, ghim dập và những mẫu sản phẩm tương tự như : LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác, chưa được ren : 7415.21 – – Vòng đệm ( kể cả vòng đệm lò xo vênh ) LVC 30 % hoặc CTH 7415.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác, đã được ren : 7415.33 – – Đinh vít ; bu lông và đai ốc : LVC 30 % hoặc CTH 7415.39 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

74.18

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự, bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng đồng.

7418.10 – Bộ đồ ăn, đồ căn phòng nhà bếp hoặc những đồ gia dụng khác và những bộ phận của chúng ; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và những loại tựa như : LVC 30 % hoặc CTH 7418.20 – Đồ trang bị trong Tolet và những bộ phận của chúng LVC 30 % hoặc CTH

74.19

Các sản phẩm khác bằng đồng.

7419.10 – Xích và những bộ phận của xích LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 7419.91 – – Đã được đúc, đúc khuôn, rập hoặc rèn nhưng chưa được gia công thêm : LVC 30 % hoặc CTH 7419.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

Chương 75

Niken và các sản phẩm bằng niken

75.01

Sten niken, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken.

7501.10 – Sten niken LVC 30 % hoặc CTH 7501.20 – Oxít niken thiêu kết và những loại sản phẩm trung gian khác của quy trình luyện niken LVC 30 % hoặc CTH

75.02

Niken chưa gia công.

7502.10 – Niken, không kim loại tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH 7502.20 – Hợp kim niken LVC 30 % hoặc CTH

7503.00

Phế liệu và mảnh vụn niken.

LVC 30 % hoặc CTH

7504.00

Bột và vảy niken.

LVC 30 % hoặc CTH

75.05

Niken ở dạng thanh, que, hình và dây.

– Thanh, que và hình : 7505.11 – – Bằng niken, không kim loại tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH 7505.12 – – Bằng kim loại tổng hợp niken LVC 30 % hoặc CTH – Dây : 7505.21 – – Bằng niken, không kim loại tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH 7505.22 – – Bằng kim loại tổng hợp niken LVC 30 % hoặc CTH

75.06

Niken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng.

7506.10 – Bằng niken, không kim loại tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH 7506.20 – Bằng kim loại tổng hợp niken LVC 30 % hoặc CTH

75.07

Các loại ống, ống dẫn và các phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng niken (ví dụ, khp nối đôi, khuỷu, măng sông).

– Ống và ống dẫn : 7507.11 – – Bằng niken, không kim loại tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH 7507.12 – – Bằng kim loại tổng hợp niken LVC 30 % hoặc CTH 7507.20 – Phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn LVC 30 % hoặc CTSH

75.08

Sản phẩm khác bằng niken.

7508.10 – Tấm đan, phên và lưới, bằng dây niken LVC 30 % hoặc CTH 7508.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

Chương 76

Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm

76.01

Nhôm chưa gia công.

7601.10 – Nhôm, không kim loại tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH 7601.20 – Hợp kim nhôm LVC 30 % hoặc CTH

7602.00

Phế liệu và mảnh vụn nhôm.

LVC 30 % hoặc CTH

76.03

Bột và vảy nhôm.

7603.10 – Bột không có cấu trúc vảy LVC 30 % hoặc CTH 7603.20 – Bột có cấu trúc vảy ; vảy nhôm : LVC 30 % hoặc CTH

76.04

Nhôm ở dạng thanh, que và hình.

7604.10 – Bằng nhôm, không kim loại tổng hợp : LVC 30 % hoặc CTH – Bằng kim loại tổng hợp nhôm : 7604.21 – – Dạng hình rỗng : LVC 30 % hoặc CTH 7604.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

76.05

Dây nhôm.

– Bằng nhôm, không kim loại tổng hợp : 7605.11 – – Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm LVC 30 % hoặc CTH 7605.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH – Bằng kim loại tổng hợp nhôm : 7605.21 – – Kích thước mặt cắt ngang lớn nhất trên 7 mm LVC 30 % hoặc CTH 7605.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

76.06

Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, chiều dày trên 0,2 mm.

– Hình chữ nhật ( kể cả hình vuông vắn ) : 7606.11 – – Bằng nhôm, không kim loại tổng hợp : LVC 30 % hoặc CTH 7606.12 – – Bằng kim loại tổng hợp nhôm : LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 7606.91 – – Bằng nhôm, không kim loại tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH 7606.92 – – Bằng kim loại tổng hợp nhôm LVC 30 % hoặc CTH

76.07

Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm.

– Chưa được bồi : 7607.11 – – Đã được cán nhưng chưa gia công thêm LVC 30 % hoặc CTH 7607.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 7607.20 – Đã bồi : LVC 30 % hoặc CTH

76.08

Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm.

7608.10 – Bằng nhôm, không kim loại tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH 7608.20 – Bằng kim loại tổng hợp nhôm LVC 30 % hoặc CTH

7609.00

Các phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) bằng nhôm.

LVC 30 % hoặc CTH

76.10

Các kết cấu bằng nhôm (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận của các kết cấu bằng nhôm (ví dụ, cầu và nhịp cầu, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào, cửa chp, lan can, cột trụ và các loại cột); tấm, thanh, dạng hình, ng và các loại tương tự bằng nhôm, đã được gia công để sử dụng làm kết cấu.

7610.10 – Cửa ra vào, hành lang cửa số và những loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào : LVC 30 % hoặc CTH 7610.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

7611.00

Các loại bể chứa, két, bình chứa và các loại tương tự, dùng để chứa các loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhit.

LVC 30 % hoặc CTH

76.12

Thùng phuy, thùng hình trống, lon, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống cứng hoặc có thể xếp lại được), dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt.

7612.10 – Thùng chứa hình ống hoàn toàn có thể xếp lại được LVC 30 % hoặc CTH 7612.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

7613.00

Các loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng bằng nhôm.

LVC 30 % hoặc CTH

76.14

Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cách điện.

7614.10 – Có lõi thép : LVC 30 % hoặc CTH 7614.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

76.15

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng nhôm; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng nhôm.

7615.10 – Bộ đồ ăn, đồ căn phòng nhà bếp hoặc những đồ gia dụng khác và những bộ phận của chúng ; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và những loại tương tự như : LVC 30 % hoặc CTH 7615.20 – Đồ trang bị trong Tolet và bộ phận của chúng : LVC 30 % hoặc CTH

76.16

Các sản phẩm khác bằng nhôm.

7616.10 – Đinh, đinh bấm, ghim dập ( trừ những loại thuộc nhóm 83.05 ), đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt hãm, chốt xác định, vòng đệm và những loại sản phẩm tương tự như : LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 7616.91 – – Tấm đan, phên, lưới và rào, bằng dây nhôm LVC 30 % hoặc CTH 7616.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

Chương 78

Chì và các sản phẩm bằng chì

78.01

Chì chưa gia công.

7801.10 – Chì tinh luyện LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 7801.91 – – Có hàm lượng antimon tính theo khối lượng theo Bảng những nguyên tố khác trong chú giải phân nhóm chương này LVC 30 % hoặc CTH 7801.99 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

7802.00

Phế liệu và mảnh vụn chì.

LVC 30 % hoặc CTH

78.04

Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì.

– Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng dính : 7804.11 – – Lá, dải và lá mỏng mảnh có chiều dày ( trừ phần bồi ) không quá 0,2 mm : LVC 30 % hoặc CTH 7804.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 7804.20 – Bột và vảy chì LVC 30 % hoặc CTH

7806.00

Các sản phẩm khác bằng chì.

LVC 30 % hoặc CTH

Chương 79

Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm

79.01

Kẽm chưa gia công.

– Kẽm, không kim loại tổng hợp : 7901.11 – – Có hàm lượng kẽm từ 99,99 % trở lên tính theo khối lượng LVC 30 % hoặc CTH 7901.12 – – Có hàm lượng kẽm dưới 99,99 % tính theo khối lượng LVC 30 % hoặc CTH 7901.20 – Hợp kim kẽm LVC 30 % hoặc CTH

7902.00

Phế liu và mảnh vn kẽm.

LVC 30 % hoặc CTH

79.03

Bột, bụi và vảy kẽm.

7903.10 – Bụi kẽm LVC 30 % hoặc CTH 7903.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

7904.00

Kẽm ở dạng thanh, que, hình và dây.

LVC 30 % hoặc CTH

7905.00

Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng.

LVC 30 % hoặc CTH

7907.00

Các sản phẩm khác bằng kẽm.

LVC 30 % hoặc CTH

Chương 80

Thiếc và các sản phm bng thiếc

80.01

Thiếc chưa gia công

8001.10 – Thiếc, không kim loại tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH 8001.20 – Hợp kim thiếc LVC 30 % hoặc CTH

8002.00

Phế liệu và mảnh vụn thiếc.

LVC 30 % hoặc CTH

8003.00

Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và dây.

LVC 30 % hoặc CTH

8007.00

Các sản phẩm khác bằng thiếc.

LVC 30 % hoặc CTH

Chương 81

Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng

81.01

Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

8101.10 – Bột LVC 30 % hoặc CTSH – Loại khác : 8101.94 – – Vonfram chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quy trình thiêu kết LVC 30 % hoặc CTSH 8101.96 – – Dây LVC 30 % hoặc CTSH 8101.97 – – Phế liệu và mảnh vụn LVC 30 % hoặc CTSH 8101.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

81.02

Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

8102.10 – Bột LVC 30 % hoặc CTSH – Loại khác : 8102.94 – – Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quy trình thiêu kết LVC 30 % hoặc CTSH 8102.95 – – Thanh và que, trừ những loại thu được từ quy trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng mảnh LVC 30 % hoặc CTSH 8102.96 – – Dây LVC 30 % hoặc CTSH 8102.97 – – Phế liệu và mảnh vụn LVC 30 % hoặc CTSH 8102.99 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

81.03

Tantan và các sản phẩm làm từ tantan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

8103.20 – Tantan chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quy trình thiêu kết ; bột LVC 30 % hoặc CTSH 8103.30 – Phế liệu và mảnh vụn LVC 30 % hoặc CTSH 8103.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

81.04

Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

– Magie chưa gia công : 8104.11 – – Có chứa hàm lượng magie tối thiểu 99,8 % tính theo khối lượng LVC 30 % hoặc CTSH 8104.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 8104.20 – Phế liệu và mảnh vụn LVC 30 % hoặc CTSH 8104.30 – Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo kích cỡ ; bột LVC 30 % hoặc CTSH 8104.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

81.05

Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

8105.20 – Coban sten và những loại sản phẩm trung gian khác từ luyện coban ; coban chưa gia công ; bột : LVC 30 % hoặc CTSH 8105.30 – Phế liệu và mảnh vụn LVC 30 % hoặc CTSH 8105.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

8106.00

Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

LVC 30 % hoặc CTH

81.07

Cađimi và các sản phẩm làm từ cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

8107.20 – Cađimi chưa gia công ; bột LVC 30 % hoặc CTSH 8107.30 – Phế liệu và mảnh vụn LVC 30 % hoặc CTSH 8107.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

81.08

Titan và các sản phẩm làm từ titan, k cả phế liệu và mảnh vụn.

8108.20 – Titan chưa gia công ; bột LVC 30 % hoặc CTSH 8108.30 – Phế liệu và mảnh vụn LVC 30 % hoặc CTSH 8108.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

81.09

Zircon và các sản phẩm làm từ zircon, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

8109.20 – Zircon chưa gia công ; bột LVC 30 % hoặc CTSH 8109.30 – Phế liệu và mảnh vụn LVC 30 % hoặc CTSH 8109.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

81.10

Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mnh vụn.

8110.10 – Antimon chưa gia công ; bột LVC 30 % hoặc CTSH 8110.20 – Phế liệu và mảnh vụn LVC 30 % hoặc CTSH 8110.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

8111.00

Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

LVC 30 % hoặc CTH

81.12

Beryli, crôm, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni và tali, và các sản phẩm từ các kim loại này, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

– Beryli : 8112.12 – – Chưa gia công ; bột LVC 30 % hoặc CTSH 8112.13 – – Phế liệu và mảnh vụn LVC 30 % hoặc CTSH 8112.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Crôm : 8112.21 – – Chưa gia công ; bột LVC 30 % hoặc CTSH 8112.22 – – Phế liệu và mảnh vụn LVC 30 % hoặc CTSH 8112.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Tali : 8112.51 – – Chưa gia công ; bột LVC 30 % hoặc CTSH 8112.52 – – Phế liệu và mảnh vụn LVC 30 % hoặc CTSH 8112.59 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Loại khác : 8112.92 – – Chưa gia công ; phế liệu và mảnh vụn ; bột LVC 30 % hoặc CTSH 8112.99 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

8113.00

Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

LVC 30 % hoặc CTH

Chương 82

Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo, bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của chúng làm từ kim loại cơ bản

82.01

Dụng cụ cầm tay, gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xi và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây và kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp.

8201.10 – Mai và xẻng LVC 30 % hoặc CTH 8201.30 – Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất : LVC 30 % hoặc CTH 8201.40 – Rìu, câu liêm và những dụng cụ tựa như dùng để cắt chặt LVC 30 % hoặc CTH 8201.50 – Kéo tỉa cây và kéo cắt tỉa, kéo để tỉa loại lớn tựa như, loại sử dụng một tay ( kể cả kéo cắt gia cầm ) LVC 30 % hoặc CTH 8201.60 – Kéo tỉa xén hàng rào, kéo tỉa xén sử dụng hai tay và những loại kéo tương tự như loại sử dụng hai tay LVC 30 % hoặc CTH 8201.90 – Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp LVC 30 % hoặc CTH

82.02

Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi rạch, lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi cưa không răng).

8202.10 – Cưa tay LVC 30 % hoặc CTH 8202.20 – Lưỡi cưa vòng LVC 30 % hoặc CTH – Lưỡi cưa đĩa ( kể cả những loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía ) : 8202.31 – – Có bộ phận quản lý và vận hành làm bằng thép LVC 30 % hoặc CTH 8202.39 – – Loại khác, kể cả những bộ phận LVC 30 % hoặc CTH 8202.40 – Lưỡi cưa xích LVC 30 % hoặc CTH – Lưỡi cưa khác : 8202.91 – – Lưỡi cưa thẳng, để gia công sắt kẽm kim loại LVC 30 % hoặc CTH 8202.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

82.03

Giũa, nạo, kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, mũi đột lỗ và các dụng cụ cầm tay tương tự.

8203.10 – Giũa, nạo và những dụng cụ tựa như LVC 30 % hoặc CTH 8203.20 – Kìm ( kể cả kìm cắt ), panh, nhíp và dụng cụ tương tự như LVC 30 % hoặc CTH 8203.30 – Lưỡi cắt sắt kẽm kim loại và dụng cụ tương tự như LVC 30 % hoặc CTH 8203.40 – Dụng cụ cắt ống, xén bu lông, mũi đột lỗ và những dụng cụ tương tự như LVC 30 % hoặc CTH

82.04

Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc loại vặn bằng tay (kể cả cờ lê định lực nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn.

– Cờ lê và thanh vặn ốc ( bu lông ) và đai ốc, loại vặn bằng tay : 8204.11 – – Không kiểm soát và điều chỉnh được LVC 30 % hoặc CTH 8204.12 – – Điều chỉnh được LVC 30 % hoặc CTH 8204.20 – Đầu cờ lê hoàn toàn có thể đổi khác được, có hoặc không có tay vặn LVC 30 % hoặc CTH

82.05

Dụng cụ cầm tay (kể cả đầu nạm kim cương đcắt kính), chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì; mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự, trừ các loại phụ kiện và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước; đe; bộ bệ rèn xách tay; bàn mài quay hoạt động bằng tay hoặc chân.

8205.10 – Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô LVC 30 % hoặc CTH 8205.20 – Búa và búa tạ LVC 30 % hoặc CTH 8205.30 – Bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự như cho việc chế biến gỗ LVC 30 % hoặc CTH 8205.40 – Tuốc nơ vít LVC 30 % hoặc CTH – Dụng cụ cầm tay khác ( kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính ) ; 8205.51 – – Dụng cụ dùng trong mái ấm gia đình LVC 30 % hoặc CTH 8205.59 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 8205.60 – Đèn hàn LVC 30 % hoặc CTH 8205.70 – Mỏ cặp, bàn cặp và những đồ nghề tựa như LVC 30 % hoặc CTH 8205.90 – Loại khác, gồm có bộ dụng cụ của hai phân nhóm trở lên thuộc nhóm này LVC 30 % hoặc CTH

8206.00

Bộ dụng cụ từ hai nhóm trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ.

LVC 30 % hoặc CTH

82.07

Các dụng cụ có thể thay đổi được dùng cho các dụng cụ cầm tay, có hoặc không hoạt động bằng điện, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ, để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán, tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dng c để khoan đá hoặc khoan đất.

– Dụng cụ để khoan đá hay khoan đất : 8207.13 – – Có bộ phận thao tác bằng gốm sắt kẽm kim loại LVC 30 % hoặc CTH 8207.19 – – Loại khác, kể cả những bộ phận LVC 30 % hoặc CTH 8207.20 – Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn sắt kẽm kim loại LVC 30 % hoặc CTH 8207.30 – Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ LVC 30 % hoặc CTH 8207.40 – Dụng cụ để tarô hoặc ren LVC 30 % hoặc CTH 8207.50 – Dụng cụ để khoan, trừ những loại để khoan đá LVC 30 % hoặc CTH 8207.60 – Dụng cụ để doa hoặc chuốt LVC 30 % hoặc CTH 8207.70 – Dụng cụ để cán LVC 30 % hoặc CTH 8207.80 – Dụng cụ để tiện LVC 30 % hoặc CTH 8207.90 – Các dụng cụ hoàn toàn có thể đổi khác được khác LVC 30 % hoặc CTH

82.08

Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí.

8208.10 – Để gia công sắt kẽm kim loại LVC 30 % hoặc CTH 8208.20 – Để chế biến gỗ LVC 30 % hoặc CTH 8208.30 – Dùng cho dụng cụ căn phòng nhà bếp hoặc cho máy dùng trong công nghiệp thực phẩm LVC 30 % hoặc CTH 8208.40 – Dùng cho máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp LVC 30 % hoặc CTH 8208.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

8209.00

Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các chi tiết tương tự cho dụng cụ, chưa được gắn vào dụng cụ, làm bằng gốm kim loại.

LVC 30 % hoặc CTH

8210.00

Đồ dùng cơ khí hoạt động bằng tay, nặng 10 kg trở xuống, dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ đồ ăn hoặc đồ uống.

LVC 30 % hoặc CTH

82.11

Dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi của nó.

8211.10 – Bộ loại sản phẩm tổng hợp LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 8211.91 – – Dao ăn có lưỡi cố định và thắt chặt LVC 30 % hoặc CTH 8211.92 – – Dao khác có lưỡi cố định và thắt chặt : LVC 30 % hoặc CTH 8211.93 – – Dao khác, trừ loại có lưỡi cố định và thắt chặt : LVC 30 % hoặc CTH 8211.94 – – Lưỡi dao : LVC 30 % hoặc CTH 8211.95 – – Cán dao bằng sắt kẽm kim loại cơ bản LVC 30 % hoặc CTH

82.12

Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải).

8212.10 – Dao cạo LVC 30 % hoặc CTH 8212.20 – Lưỡi dao cạo bảo đảm an toàn, kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thành xong ở dạng dải : LVC 30 % hoặc CTH 8212.90 – Các bộ phận khác LVC 30 % hoặc CTH

8213.00

Kéo, kéo thợ may và các loại kéo tương tự, và lưỡi của chúng.

LVC 30 % hoặc CTH

82.14

Đồ dao kéo khác (ví dụ, tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng).

8214.10 – Dao rọc giấy, mở thư, dao cào giấy, vót bút chì và lưỡi của những loại dao đó LVC 30 % hoặc CTH 8214.20 – Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân ( kể cả dũa móng ) LVC 30 % hoặc CTH 8214.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

82.15

Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, ht bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự.

8215.10 – Bộ mẫu sản phẩm có tối thiểu một thứ đã được mạ sắt kẽm kim loại quý LVC 30 % hoặc CTH 8215.20 – Bộ loại sản phẩm tổng hợp khác LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 8215.91 – – Được mạ sắt kẽm kim loại quý LVC 30 % hoặc CTH 8215.99 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

Chương 83

Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản

83.01

Khóa móc và ổ khóa (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; móc cài và khung có móc cài, đi cùng khóa, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản.

8301.10 – Khóa móc LVC 30 % hoặc CTSH 8301.20 – Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ LVC 30 % hoặc CTSH 8301.30 – Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ nội thất bên trong LVC 30 % hoặc CTSH 8301.40 – Khóa loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8301.50 – Móc cài và khung có móc cài, đi cùng với ổ khóa LVC 30 % hoặc CTSH 8301.60 – Các bộ phận LVC 30 % hoặc CTH 8301.70 – Chìa rời LVC 30 % hoặc CTH

83.02

Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ nội thất, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, thân xe (coachwork), yên cương, rương, hòm hay các loại tương tự; giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự bằng kim loại cơ bản; bánh xe đẩy (castor) có giá đỡ bằng kim loại cơ bản; cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản.

8302.10 – Bản lề ( Hinges ) LVC 30 % hoặc CTH 8302.20 – Bánh xe đẩy ( castor ) : LVC 30 % hoặc CTH 8302.30 – Giá, khung, phụ kiện và những mẫu sản phẩm tựa như khác dùng cho xe có động cơ : LVC 30 % hoặc CTH – Giá, khung, phụ kiện và những mẫu sản phẩm tương tự như khác : 8302.41 – – Phù hợp cho kiến thiết xây dựng : LVC 30 % hoặc CTH 8302.42 – – Loại khác, tương thích cho đồ nội thất bên trong : LVC 30 % hoặc CTH 8302.49 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 8302.50 – Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và những loại giá cố định và thắt chặt tương tự như LVC 30 % hoặc CTH 8302.60 – Cơ cấu đóng cửa tự động hóa LVC 30 % hoặc CTH

8303.00

Két an toàn đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc và cửa bọc thép và két để đồ an toàn có khóa dùng cho phòng bọc thép, hòm để tiền hay tủ đựng chứng từ tài liệu và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản.

LVC 30 % hoặc CTH

8304.00

Tủ đựng hồ sơ, tủ đựng bộ phiếu thư mục, khay để giấy tờ, giá kẹp giấy, khay để bút, giá để con dấu văn phòng và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các đồ dùng để bàn tương tự, bằng kim loại cơ bản, trừ đồ nội thất văn phòng thuộc nhóm 94.03.

LVC 30 % hoặc CTH

83.05

Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu ri, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự, bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ, dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói), bằng kim loại cơ bản.

8305.10 – Các chi tiết cụ thể ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời : LVC 30 % hoặc CTSH 8305.20 – Ghim dập dạng băng : LVC 30 % hoặc CTSH 8305.90 – Loại khác, kể cả bộ phận : LVC 30 % hoặc CTSH

83.06

Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung tranh hay các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản.

8306.10 – Chuông, chuông đĩa và những loại tương tự như LVC 30 % hoặc CTSH 8306.21 – – Được mạ bằng sắt kẽm kim loại quý LVC 30 % hoặc CTSH 8306.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8306.30 – Khung ảnh, khung tranh hoặc những loại khung tựa như ; gương : LVC 30 % hoặc CTSH

83.07

Ống dễ uốn bằng kim loại cơ bản, có hoặc không có phụ kiện để ghép nối.

8307.10 – Bằng sắt hoặc thép LVC 30 % hoặc CTH 8307.90 – Bằng sắt kẽm kim loại cơ bản khác LVC 30 % hoặc CTH

83.08

Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, cài thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, khoen và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo hoặc phụ kiện quần áo, giày dép, trang sức, đồng hồ đeo tay, sách, bạt che, đồ da, hàng du lịch hoặc yên cương hoặc cho các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim, bằng kim loại cơ bản.

8308.10 – Khóa có chốt, mắt cài khóa và khoen LVC 30 % hoặc CTSH 8308.20 – Đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe LVC 30 % hoặc CTSH 8308.90 – Loại khác, kể cả bộ phận : LVC 30 % hoặc CTSH

83.09

Nút chai lọ, nút bịt và nắp đậy (k cả nắp hình vương miện, nút xoáy và nút một chiều), bao thiếc bịt nút chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản.

8309.10 – Nắp hình vương miện LVC 30 % hoặc CTSH 8309.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

8310.00

Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác, bằng kim loại cơ bản, trừ các loại thuộc nhóm 94.05.

LVC 30 % hoặc CTH

83.11

Dây, que, ống, tấm, điện cực và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc Carbide kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất trợ dung, loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc Carbide kim loại; dây và que, từ bột kim loại cơ bản được kết tụ, sử dụng trong phun kim loại.

8311.10 – Điện cực bằng sắt kẽm kim loại cơ bản, đã được phủ chất trợ dung, để hàn hồ quang điện : LVC 30 % hoặc CTSH 8311.20 – Dây hàn bằng sắt kẽm kim loại cơ bản, có lõi là chất trợ dung, dùng để hàn hồ quang điện : LVC 30 % hoặc CTSH 8311.30 – Que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi, bằng sắt kẽm kim loại cơ bản, dùng để hàn chảy, hàn hơi hoặc hàn bằng ngọn lửa : LVC 30 % hoặc CTSH 8311.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

Chương 84

Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng

84.01

Lò phản ứng hạt nhân; các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị.

8401.10 – Lò phản ứng hạt nhân LVC 30 % hoặc CTSH 8401.20 – Máy và thiết bị để tách chất đồng vị, và bộ phận của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 8401.30 – Bộ phận chứa nguyên vật liệu ( cartridges ), không bị bức xạ LVC 30 % hoặc CTSH 8401.40 – Các bộ phận của lò phản ứng hạt nhân LVC 30 % hoặc CTSH

84.02

Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt.

– Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác : 8402.11 – – Nồi hơi dạng ống nước với hiệu suất hơi nước trên 45 tấn / giờ : LVC 30 % hoặc CTSH 8402.12 – – Nồi hơi dạng ống nước với hiệu suất hơi nước không quá 45 tấn / giờ : LVC 30 % hoặc CTSH 8402.19 – – Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép : LVC 30 % hoặc CTSH 8402.20 – Nồi hơi nước quá nhiệt : LVC 30 % hoặc CTSH 8402.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

84.03

Nồi hơi nước sưi trung tâm trừ các loại thuộc nhóm 84.02.

8403.10 – Nồi hơi LVC 30 % hoặc CTSH 8403.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

84.04

Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ, bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác.

8404.10 – Thiết bị phụ trợ dùng cho những loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 : LVC 30 % hoặc CTSH 8404.20 – Thiết bị ngưng tụ dùng cho tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác LVC 30 % hoặc CTSH 8404.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

84.05

Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo qui trình xử lý bằng nưc tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc.

8405.10 – Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc ; máy sản xuất khí axetylen và những loại máy sản xuất chất khí theo quá trình giải quyết và xử lý bằng nước tựa như, có hoặc không kèm theo bộ lọc LVC 30 % hoặc CTSH 8405.90 – Bộ phận LVC 30 % hoặc CTH

84.06

Tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác.

8406.10 – Tua bin dùng cho máy thủy LVC 30 % hoặc CTSH – Tua bin loại khác : 8406.81 – – Công suất đầu ra trên 40 MW LVC 30 % hoặc CTSH 8406.82 – – Công suất đầu ra không quá 40 MW : LVC 30 % hoặc CTSH 8406.90 – Bộ phận LVC 30 % hoặc CTH

84.07

Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay đốt cháy bằng tia lửa điện.

8407.10 – Động cơ phương tiện đi lại bay LVC 30 % hoặc CTSH – Động cơ máy thủy : 8407.21 – – Động cơ gắn ngoài : LVC 30 % hoặc CTSH 8407.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Động cơ đốt trong kiểu piston hoạt động tịnh tiến dùng để tạo động lực cho những loại xe thuộc Chương 87 : 8407.31 – – Dung tích xi lanh không quá 50 cc LVC 30 % hoặc CTH 8407.32 – – Dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc : LVC 30 % hoặc CTH 8407.33 – – Dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc : LVC 30 % hoặc CTH 8407.34 – – Dung tích xi lanh trên 1.000 cc : LVC 30 % hoặc CTH 8407.90 – Động cơ khác : LVC 30 % hoặc CTH

84.08

Động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (động cơ diesel hoặc bán diesel).

8408.10 – Động cơ máy thủy : LVC 30 % hoặc CTSH 8408.20 – Động cơ dùng để tạo động lực cho những loại xe thuộc Chương 87 : LVC 30 % hoặc CTSH 8408.90 – Động cơ khác : LVC 30 % hoặc CTSH

84.09

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08.

8409.10 – Dùng cho động cơ phương tiện đi lại bay LVC 30 % hoặc CTSH – Loại khác : 8409.91 – – Chỉ dùng hoặc hầu hết dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện : LVC 30 % hoặc CTSH 8409.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

84.10

Tua bin thủy lực, bánh xe guồng nước, và các bộ điều chỉnh của chúng.

– Tua bin thủy lực và bánh xe guồng nước : 8410.11 – – Công suất không quá 1.000 kW LVC 30 % hoặc CTSH 8410.12 – – Công suất trên 1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW LVC 30 % hoặc CTSH 8410.13 – – Công suất trên 10.000 kW LVC 30 % hoặc CTSH 8410.90 – Bộ phận, kể cả bộ kiểm soát và điều chỉnh LVC 30 % hoặc CTH

84.11

Tua bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác.

– Tua bin phản lực : 8411.11 – – Có lực đẩy không quá 25 kN LVC 30 % hoặc CTSH 8411.12 – – Có lực đẩy trên 25 kN LVC 30 % hoặc CTSH – Tua bin cánh quạt : 8411.21 – – Công suất không quá 1.100 kW LVC 30 % hoặc CTSH 8411.22 – – Công suất trên 1.100 kW LVC 30 % hoặc CTSH – Các loại tua bin khí khác : 8411.81 – – Công suất không quá 5.000 kW LVC 30 % hoặc CTSH 8411.82 – – Công suất trên 5.000 kW LVC 30 % hoặc CTSH – Bộ phận : 8411.91 – – Của tua bin phản lực hoặc tua bin cánh quạt LVC 30 % hoặc CTSH 8411.99 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

84.12

Động cơ và mô tơ khác.

8412.10 – Động cơ phản lực trừ tua bin phản lực LVC 30 % hoặc CTSH – Động cơ và mô tơ thủy lực : 8412.21 – – Chuyển động tịnh tiến ( xi lanh ) LVC 30 % hoặc CTSH 8412.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Động cơ và mô tơ dùng khí nén : 8412.31 – – Chuyển động tịnh tiến ( xi lanh ) LVC 30 % hoặc CTSH 8412.39 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 8412.80 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 8412.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

84.13

Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp thiết bị đo; máy đẩy chất lỏng.

– Bơm có lắp hoặc phong cách thiết kế để lắp thiết bị đo : 8413.11 – – Bơm phân phối nguyên vật liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc cho gara LVC 30 % hoặc CTSH 8413.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8413.20 – Bơm tay, trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19 : LVC 30 % hoặc CTSH 8413.30 – Bơm nguyên vật liệu, dầu bôi trơn hoặc bơm chất làm mát, dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston : LVC 30 % hoặc CTSH 8413.40 – Bơm bê tông LVC 30 % hoặc CTSH 8413.50 – Bơm hoạt động giải trí kiểu piston hoạt động tịnh tiến khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8413.60 – Bơm hoạt động giải trí kiểu piston quay khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8413.70 – Bơm ly tâm khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Bơm khác ; máy đẩy chất lỏng : 8413.81 – – Bơm : LVC 30 % hoặc CTSH 8413.82 – – Máy đẩy chất lỏng : LVC 30 % hoặc CTSH – Bộ phận : 8413.91 – – Của bơm : LVC 30 % hoặc CTH 8413.92 – – Của máy đẩy chất lỏng LVC 30 % hoặc CTSH

84.14

Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hay chất khí khác và quạt; nắp chụp hút tuần hoàn gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc.

8414.10 – Bơm chân không LVC 30 % hoặc CTSH 8414.20 – Bơm không khí điều khiển và tinh chỉnh bằng tay hoặc chân : LVC 30 % hoặc CTSH 8414.30 – Máy nén sử dụng trong thiết bị làm lạnh : LVC 30 % hoặc CTSH 8414.40 – Máy nén không khí lắp trên khung có bánh xe chuyển dời LVC 30 % hoặc CTSH – Quạt : 8414.51 – – Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt hành lang cửa số, quạt trần trên nhà hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với hiệu suất không quá 125 W : LVC 30 % hoặc CTSH 8414.59 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8414.60 – Nắp chụp hút có kích cỡ chiều ngang tối đa không quá 120 cm : LVC 30 % hoặc CTSH 8414.80 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8414.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

84.15

Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ m một cách riêng biệt.

8415.10 – Loại phong cách thiết kế để lắp vào hành lang cửa số, tường, trần hoặc sàn, kiểu một khối ( lắp liền trong cùng một vỏ, một cục ) hoặc ” mạng lưới hệ thống nhiều khối công dụng ” ( cục nóng, cục lạnh tách biệt ) : LVC 30 % hoặc CTSH 8415.20 – Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ : LVC 30 % hoặc CTSH – Loại khác : 8415.81 – – Kèm theo một bộ phận làm lạnh và một van hòn đảo chiều quy trình nóng / lạnh ( bơm nhiệt có hòn đảo chiều ) : LVC 30 % hoặc CTSH 8415.82 – – Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh : LVC 30 % hoặc CTSH 8415.83 – – Không gắn kèm bộ phận làm lạnh : LVC 30 % hoặc CTSH 8415.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

84.16

Đầu đốt dùng cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liu lỏng, nhiên liu rắn dng bt hoặc nhiên liệu khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự của chúng.

8416.10 – Đầu đốt cho lò luyện, nung sử dụng nguyên vật liệu lỏng LVC 30 % hoặc CTSH 8416.20 – Đầu đốt cho lò luyện, nung khác, kể cả lò luyện, nung dùng nguyên vật liệu phối hợp LVC 30 % hoặc CTSH 8416.30 – Máy nạp nguyên vật liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và những bộ phận tương tự như của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 8416.90 – Bộ phận LVC 30 % hoặc CTH

84.17

Lò luyện, nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu, không dùng điện.

8417.10 – Lò luyện, nung và lò dùng để nung, nấu chảy hoặc giải quyết và xử lý nhiệt những loại quặng, quặng pirit hoặc sắt kẽm kim loại LVC 30 % hoặc CTSH 8417.20 – Lò nướng bánh, kể cả lò nướng bánh quy LVC 30 % hoặc CTSH 8417.80 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 8417.90 – Bộ phận LVC 30 % hoặc CTH

84.18

Tủ lạnh, tủ kết đông (1) và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15.

8418.10 – Tủ kết ướp đông ( 1 ) phối hợp ( dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng không liên quan gì đến nhau ), có những cửa mở riêng không liên quan gì đến nhau : LVC 30 % hoặc CTSH – Tủ lạnh ( 1 ), loại sử dụng trong mái ấm gia đình : 8418.21 – – Loại sử dụng máy nén : LVC 30 % hoặc CTSH 8418.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 8418.30 – Tủ kết đông ( 1 ), loại cửa trên, dung tích không quá 800 lít : LVC 30 % hoặc CTSH 8418.40 – Tủ kết đông ( 1 ), loại cửa trước, dung tích không quá 900 lít : LVC 30 % hoặc CTSH 8418.50 – Loại có mẫu mã nội thất bên trong khác ( tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tựa như ) để dữ gìn và bảo vệ và tọa lạc, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông : LVC 30 % hoặc CTSH – Thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác ; bơm nhiệt : 8418.61 – – Bơm nhiệt trừ loại máy điều hòa không khí của nhóm 84.15 LVC 30 % hoặc CTSH 8418.69 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Bộ phận : 8418.91 – – Có mẫu mã nội thất bên trong được phong cách thiết kế để lắp ráp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông LVC 30 % hoặc CTH 8418.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

84.19

Thiết bị cho phòng thí nghiệm hoặc máy, thiết bị, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò luyện, nung, sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun chứa nước nóng, không dùng điện.

– Thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun chứa nước nóng, không dùng điện : 8419.11 – – Thiết bị đun nước nóng nhanh bằng ga : LVC 30 % hoặc CTSH 8419.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8419.20 – Thiết bị khử trùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm LVC 30 % hoặc CTSH – Máy sấy : 8419.31 – – Dùng để sấy nông sản : LVC 30 % hoặc CTSH 8419.32 – – Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìa : LVC 30 % hoặc CTSH 8419.39 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8419.40 – Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất : LVC 30 % hoặc CTSH 8419.50 – Bộ phận trao đổi nhiệt : LVC 30 % hoặc CTSH 8419.60 – Máy hóa lỏng không khí hay những loại chất khí khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Máy và thiết bị khác : 8419.81 – – Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc đung nóng thực phẩm : LVC 30 % hoặc CTSH 8419.89 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – – – Hoạt động bằng điện : 8419.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTSH

84.20

Các loại máy cán là hoặc máy cán ép phng kiểu trục lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại hoặc thủy tinh, và các loại trục cán của chúng.

8420.10 – Máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục lăn khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8420.91 – – Trục cán : LVC 30 % hoặc CTH 8420.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

84.21

Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí.

– Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm : 8421.11 – – Máy tách kem LVC 30 % hoặc CTSH 8421.12 – – Máy làm khô quần áo LVC 30 % hoặc CTSH 8421.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng : 8421.21 – – Để lọc hoặc tinh chế nước : LVC 30 % hoặc CTSH 8421.22 – – Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước : LVC 30 % hoặc CTSH 8421.23 – – Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong : LVC 30 % hoặc CTSH 8421.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế những loại khí : 8421.31 – – Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong : LVC 30 % hoặc CTSH 8421.39 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Bộ phận : 8421.91 – – Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm : LVC 30 % hoặc CTH 8421.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

84.22

Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt); máy nạp ga cho đồ uống.

– Máy rửa bát đĩa : 8422.11 – – Loại sử dụng trong mái ấm gia đình LVC 30 % hoặc CTH 8422.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 8422.20 – Máy làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc những loại đồ chứa khác LVC 30 % hoặc CTH 8422.30 – Máy rót, đóng kín, đóng nắp, làm kín hoặc dán nhãn vào những chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác ; máy bọc chai, lọ, ống và những đồ chứa tương tự như ; máy nạp ga cho đồ uống LVC 30 % hoặc CTH 8422.40 – Máy đóng gói khác hoặc bao gói khác ( kể cả máy bọc màng co nhiệt ) LVC 30 % hoặc CTSH 8422.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

84.23

Cân (trừ loại cân đo có độ nhạy 5 cg hoặc nhạy hơn), kể cả máy đếm hoặc máy kiểm tra, hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân.

8423.10 – Cân người, kể cả cân trẻ nhỏ ; cân sử dụng trong mái ấm gia đình : LVC 30 % hoặc CTSH 8423.20 – Cân băng tải : LVC 30 % hoặc CTSH 8423.30 – Cân khối lượng cố định và thắt chặt và cân dùng cho việc đóng gói vật tư với khối lượng xác lập trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu : LVC 30 % hoặc CTSH – Cân khối lượng khác : 8423.81 – – Có năng lực cân tối đa không quá 30 kg : LVC 30 % hoặc CTSH 8423.82 – – Có năng lực cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 5.000 kg : LVC 30 % hoặc CTSH 8423.89 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8423.90 – Quả cân của những loại cân ; những bộ phận của cân : LVC 30 % hoặc CTSH

84.24

Thiết bị cơ khí (hoạt động bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp; súng phun và các thiết bị tương tự; máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự.

8424.10 – Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp : LVC 30 % hoặc CTSH 8424.20 – Súng phun và những thiết bị tương tự như : LVC 30 % hoặc CTSH 8424.30 – Máy phun bắn hơi nước hoặc cát và những loại máy bắn tia tương tự như LVC 30 % hoặc CTSH – Thiết bị phun dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn : 8424.41 – – Thiết bị phun xách tay : LVC 30 % hoặc CTSH 8424.49 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Thiết bị khác : 8424.82 – – Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn : LVC 30 % hoặc CTSH 8424.89 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8424.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

84.25

Hệ ròng rọc và hệ tời trừ ti nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp); ti ngang và tời dọc; kích các loại.

– Hệ ròng rọc và hệ tời trừ tời nâng kiểu gầu nâng ( trục tải thùng kíp ) hoặc hệ tời dùng để nâng xe : 8425.11 – – Loại chạy bằng động cơ điện LVC 30 % hoặc CTSH 8425.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Tời ngang ; tời dọc : 8425.31 – – Loại chạy bằng động cơ điện LVC 30 % hoặc CTSH 8425.39 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Kích ; tời nâng xe : 8425.41 – – Hệ thống kích tầng dùng trong ga ra LVC 30 % hoặc CTSH 8425.42 – – Loại kích và tời khác, dùng thủy lực : LVC 30 % hoặc CTSH 8425.49 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

84.26

Cổng trục của tàu thủy; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung thang nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưng có lắp cần cẩu.

– Cần trục trượt trên giàn trượt ( cần trục cổng di động ), cần trục vận tải đường bộ, cổng trục, cầu trục, khung thang nâng di động và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống : 8426.11 – – Cần trục cầu chuyển dời trên đế cố định và thắt chặt LVC 30 % hoặc CTSH 8426.12 – – Khung nâng di động bằng bánh lốp xe và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống LVC 30 % hoặc CTSH 8426.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8426.20 – Cần trục tháp LVC 30 % hoặc CTSH 8426.30 – Cần trục cổng hoặc cần trục cánh xoay LVC 30 % hoặc CTSH – Máy khác, loại tự hành : 8426.41 – – Chạy bánh lốp LVC 30 % hoặc CTSH 8426.49 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Máy khác : 8426.91 – – Thiết kế để nâng xe cơ giới đường đi bộ LVC 30 % hoặc CTSH 8426.99 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

84.27

Xe nâng hạ xếp tầng hàng bằng cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng.

8427.10 – Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện LVC 30 % hoặc CTH 8427.20 – Xe tự hành khác LVC 30 % hoặc CTH 8427.90 – Các loại xe khác LVC 30 % hoặc CTH

84.28

Máy nâng hạ, giữ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ, thang máy, thang cuốn, băng tải, thùng cáp treo).

8428.10 – Thang máy và tời nâng kiểu gầu nâng ( trục tải thùng kíp ) : LVC 30 % hoặc CTSH 8428.20 – Máy nâng hạ và băng tải dùng khí nén : LVC 30 % hoặc CTSH – Máy nâng hạ và băng tải hoạt động giải trí liên tục khác, để vận tải đường bộ hàng hóa hoặc vật tư : 8428.31 – – Thiết kế chuyên sử dụng dưới lòng đất LVC 30 % hoặc CTSH 8428.32 – – Loại khác, dạng gàu : LVC 30 % hoặc CTSH 8428.33 – – Loại khác, dạng băng tải : LVC 30 % hoặc CTSH 8428.39 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8428.40 – Thang cuốn và băng tải tự động hóa dùng cho người đi bộ LVC 30 % hoặc CTSH 8428.60 – Thùng cáp treo, ghế treo, cơ cấu tổ chức kéo người trượt tuyết lên cao dùng trong môn trượt tuyết ; cơ cấu tổ chức kéo dùng cho đường tàu leo núi LVC 30 % hoặc CTSH 8428.90 – Máy khác : LVC 30 % hoặc CTSH

84.29

Máy ủi đất lưỡi thẳng, máy ủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc, máy đào đất, máy chuyển đất bằng gàu tự xúc, máy đầm và xe lu lăn đường, loại t hành.

– Máy ủi đất lưỡi thẳng và máy ủi đất lưỡi nghiêng : 8429.11 – – Loại bánh xích LVC 30 % hoặc CTSH 8429.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 8429.20 – Máy san đất LVC 30 % hoặc CTSH 8429.30 – Máy cạp LVC 30 % hoặc CTSH 8429.40 – Máy đầm và xe lu lăn đường : LVC 30 % hoặc CTSH – Máy xúc, máy đào đất và máy chuyển đất bằng gàu tự xúc : 8429.51 – – Máy chuyển đất bằng gàu tự xúc lắp phía trước LVC 30 % hoặc CTSH 8429.52 – – Máy có cơ cấu tổ chức phần trên quay được 360 o LVC 30 % hoặc CTSH 8429.59 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

84.30

Các máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, bóc tách hoặc khoan khác dùng trong công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn tuyết.

8430.10 – Máy đóng cọc và nhổ cọc LVC 30 % hoặc CTSH 8430.20 – Máy xới và dọn tuyết LVC 30 % hoặc CTSH – Máy đào đường hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá : 8430.31 – – Loại tự hành LVC 30 % hoặc CTSH 8430.39 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Máy khoan hoặc máy đào sâu khác : 8430.41 – – Loại tự hành LVC 30 % hoặc CTSH 8430.49 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8430.50 – Máy khác, loại tự hành LVC 30 % hoặc CTSH – Máy khác, loại không tự hành : 8430.61 – – Máy đầm hoặc máy nén LVC 30 % hoặc CTSH 8430.69 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

84.31

Các bộ phận chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 84.25 đến 84.30

8431.10 – Của máy thuộc nhóm 84.25 : LVC 30 % hoặc CTSH 8431.20 – Của máy thuộc nhóm 84.27 : LVC 30 % hoặc CTSH – Của máy thuộc nhóm 84.28 : 8431.31 – – Của thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng, tời nâng kiểu gầu nâng ( trục tải thùng kíp ) hoặc thang cuốn : LVC 30 % hoặc CTSH 8431.39 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Của máy thuộc nhóm 84.26, 84.29 hoặc 84.30 : 8431.41 – – Gầu xúc, xẻng xúc, gầu ngoạm và gầu kẹp : LVC 30 % hoặc CTSH 8431.42 – – Lưỡi của máy ủi đất lưỡi thẳng hoặc máy ủi đất lưỡi nghiêng LVC 30 % hoặc CTSH 8431.43 – – Bộ phận của máy khoan hoặc máy đào sâu thuộc phân nhóm 8430.41 hoặc 8430.49 LVC 30 % hoặc CTH 8431.49 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

84.32

Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cho bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể thao.

8432.10 – Máy cày LVC 30 % hoặc CTSH – Máy bừa, máy cào, máy xới đất từ dưới lên ( cultivators ), máy làm cỏ và máy xới đất từ trên xuống ( hoes ) : 8432.21 – – Bừa đĩa LVC 30 % hoặc CTSH 8432.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy : 8432.31 – – Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy trực tiếp không cần xới đất ( no-till ) LVC 30 % hoặc CTSH 8432.39 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Máy rải phân hữu cơ và máy rắc phân bón : 8432.41 – – Máy rải phân hữu cơ LVC 30 % hoặc CTSH 8432.42 – – Máy rắc phân bón LVC 30 % hoặc CTSH 8432.80 – Máy khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8432.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

84.33

Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hoặc nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37.

– Máy cắt cỏ dùng cho những bãi cỏ, khu vui chơi giải trí công viên hay sân chơi thể thao : 8433.11 – – Chạy bằng động cơ, với cụ thể cắt quay trên mặt phẳng ngang LVC 30 % hoặc CTSH 8433.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8433.20 – Máy cắt cỏ khác, kể cả những thanh cắt lắp vào máy kéo LVC 30 % hoặc CTSH 8433.30 – Máy dọn cỏ khô khác LVC 30 % hoặc CTSH 8433.40 – Máy đóng bó, bánh ( kiện ) rơm hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng ( thu dọn ) những kiện đã được đóng LVC 30 % hoặc CTSH – Máy thu hoạch khác ; máy đập : 8433.51 – – Máy gặt đập phối hợp LVC 30 % hoặc CTSH 8433.52 – – Máy đập khác LVC 30 % hoặc CTSH 8433.53 – – Máy thu hoạch loại sản phẩm củ hoặc rễ LVC 30 % hoặc CTSH 8433.59 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8433.60 – Máy làm sạch, phân loại hay chọn trứng, hoa quả hay nông sản khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8433.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

84.34

Máy vắt sữa và máy chế biến sữa.

8434.10 – Máy vắt sữa : LVC 30 % hoặc CTSH 8434.20 – Máy chế biến sữa : LVC 30 % hoặc CTSH 8434.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

84.35

Máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các loại đồ uống tương tự.

8435.10 – Máy : LVC 30 % hoặc CTSH 8435.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

84.36

Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưi ấm gia cầm mới nở.

8436.10 – Máy chế biến thức ăn gia súc : LVC 30 % hoặc CTSH 8436.21 – – Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở : LVC 30 % hoặc CTSH 8436.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8436.80 – Máy khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Bộ phận : 8436.91 – – Của máy chăm nom gia cầm hoặc máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở : LVC 30 % hoặc CTSH 8436.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

84.37

Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hoặc các loại rau đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay sát hoặc dùng cho chế biến ngũ cốc hoặc rau đậu đã được làm khô, trừ các loại máy nông nghiệp.

8437.10 – Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hay những loại rau đậu đã được làm khô : LVC 30 % hoặc CTSH 8437.80 – Máy khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8437.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

84.38

Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hay chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo từ thc vật.

8438.10 – Máy làm bánh mỳ và máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc những mẫu sản phẩm tương tự như : LVC 30 % hoặc CTSH 8438.20 – Máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hay sô cô la : LVC 30 % hoặc CTSH 8438.30 – Máy sản xuất đường : LVC 30 % hoặc CTSH 8438.40 – Máy sản xuất bia LVC 30 % hoặc CTSH 8438.50 – Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm : LVC 30 % hoặc CTSH 8438.60 – Máy chế biến hoa quả, quả hạch hoặc rau : LVC 30 % hoặc CTSH 8438.80 – Máy loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8438.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

84.39

Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô hoặc máy dùng cho quá trình sản xuất hoặc hoàn thiện giấy hoặc bìa.

8439.10 – Máy chế biến bột giấy từ vật tư sợi xenlulô LVC 30 % hoặc CTSH 8439.20 – Máy dùng sản xuất giấy hoặc bìa LVC 30 % hoặc CTSH 8439.30 – Máy dùng để hoàn thành xong giấy hoặc bìa LVC 30 % hoặc CTSH – Bộ phận : 8439.91 – – Của máy chế biến bột giấy từ vật tư sợi xenlulô LVC 30 % hoặc CTSH 8439.99 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

84.40

Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách.

8440.10 – Máy : LVC 30 % hoặc CTSH 8440.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

84.41

Các máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc bìa, kể cả máy cắt xén các loại.

8441.10 – Máy cắt xén những loại : LVC 30 % hoặc CTSH 8441.20 – Máy làm túi, bao hoặc phong bì : LVC 30 % hoặc CTSH 8441.30 – Máy làm thùng bìa, hộp, hòm, thùng hình ống, hình trống hoặc đồ chứa tương tự như, trừ loại máy sử dụng chiêu thức đúc khuôn : LVC 30 % hoặc CTSH 8441.40 – Máy làm những mẫu sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc bìa bằng giải pháp đúc khuôn : LVC 30 % hoặc CTSH 8441.80 – Máy loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8441.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

84.42

Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in ấn khác; khuôn in (bát chữ), ng in và các bộ phận in khác; khuôn in, ng in và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng).

8442.30 – Máy, thiết bị và dụng cụ : LVC 30 % hoặc CTSH 8442.40 – Bộ phận của những máy, thiết bị hoặc dụng cụ kể trên : LVC 30 % hoặc CTSH 8442.50 – Khuôn in ( bát chữ ), ống in và những bộ phận in khác ; khuôn in, ống in và đá in ly tô, được sẵn sàng chuẩn bị cho những mục tiêu in ( ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng ) LVC 30 % hoặc CTSH

84.43

Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kin của chúng.

– Máy in sử dụng những bộ phận in như khuôn in ( bát chữ ), ống in và những bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42 : 8443.11 – – Máy in offset, in cuộn LVC 30 % hoặc CTSH 8443.12 – – Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng ( sử dụng giấy với kích cỡ giấy ở dạng không gấp một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm ) LVC 30 % hoặc CTSH 8443.13 – – Máy in offset khác LVC 30 % hoặc CTSH 8443.14 – – Máy in letterpress, in cuộn, trừ loại máy in flexo ( 1 ) LVC 30 % hoặc CTSH 8443.15 – – Máy in letterpress, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in flexo ( 1 ) LVC 30 % hoặc CTSH 8443.16 – – Máy in flexo ( 1 ) LVC 30 % hoặc CTSH 8443.17 – – Máy in ống đồng ( 1 ) ( * ) LVC 30 % hoặc CTSH 8443.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không phối hợp với nhau : 8443.31 – – Máy phối hợp hai hoặc nhiều công dụng in, copy hoặc fax, có năng lực liên kết với máy giải quyết và xử lý tài liệu tự động hóa hoặc liên kết mạng : LVC 30 % hoặc CTSH 8443.32 – – Loại khác, có năng lực liên kết với máy giải quyết và xử lý tài liệu tự động hóa hoặc liên kết mạng : LVC 30 % hoặc CTSH 8443.39 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Bộ phận và phụ kiện : 8443.91 – – Bộ phận và phụ kiện của máy in sử dụng những bộ phận in như khuôn in ( bát chữ ), ống in và những bộ phận in khác của nhóm 84.42 LVC 30 % hoặc CTH 8443.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

8444.00

Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo.

LVC 30 % hoặc CTH

84.45

Máy chuẩn b xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đu si hoặc máy xe si và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt; máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sợi dệt dùng cho máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47.

– Máy chuẩn bị sẵn sàng xơ sợi dệt : 8445.11 – – Máy chải thô : LVC 30 % hoặc CTSH 8445.12 – – Máy chải kỹ : LVC 30 % hoặc CTSH 8445.13 – – Máy ghép cúi hoặc máy sợi thô : LVC 30 % hoặc CTSH 8445.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8445.20 – Máy kéo sợi : LVC 30 % hoặc CTSH 8445.30 – Máy đậu hoặc máy xe sợi : LVC 30 % hoặc CTSH 8445.40 – Máy đánh ống ( kể cả máy đánh suốt sợi ngang ) hoặc máy guồng sợi : LVC 30 % hoặc CTSH 8445.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

84.46

Máy dệt.

8446.10 – Cho vải dệt có khổ rộng không quá 30 cm : LVC 30 % hoặc CTSH – Cho vải dệt có khổ rộng trên 30 cm, loại dệt thoi : 8446.21 – – Máy dệt khung cửi có động cơ LVC 30 % hoặc CTSH 8446.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 8446.30 – Cho vải dệt có khổ rộng trên 30 cm, loại dệt không thoi LVC 30 % hoặc CTSH

84.47

– Cho vải dệt có khổ rộng trên 30 cm, loại dệt không thoi

– Máy dệt kim tròn : 8447.11 – – Có đường kính trục cuốn không quá 165 mm : LVC 30 % hoặc CTSH 8447.12 – – Có đường kính trục cuốn trên 165 ram : LVC 30 % hoặc CTSH 8447.20 – Máy dệt kim phẳng ; máy khâu đính : LVC 30 % hoặc CTSH 8447.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

84.48

Máy phụ trợ dùng với các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, đầu tay kéo, đầu Jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ kiện phù hp để chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm này hoặc của nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt).

– Máy phụ trợ dùng cho những loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 : 8448.11 – – Đầu tay kéo và đầu Jacquard ; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc những máy ghép bìa được sử dụng cho mục tiêu trên : LVC 30 % hoặc CTSH 8448.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8448.20 – Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.44 hoặc những máy phụ trợ của chúng LVC 30 % hoặc CTSH – Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.45 hoặc những máy phụ trợ của chúng : 8448.31 – – Kim chải LVC 30 % hoặc CTSH 8448.32 – – Của máy sẵn sàng chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ kim chải LVC 30 % hoặc CTSH 8448.33 – – Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên LVC 30 % hoặc CTSH 8448.39 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Bộ phận và phụ kiện của máy dệt ( khung cửi ) hoặc máy phụ trợ của chúng : 8448.42 – – Lược dệt, go và khung go LVC 30 % hoặc CTSH 8448.49 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.47 hoặc máy phụ trợ của chúng : 8448.51 – – Platin tạo vòng ( sinker ), kim dệt và những cụ thể tạo vòng khác LVC 30 % hoặc CTSH 8448.59 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

8449.00

Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ.

LVC 30 % hoặc CTH

84.50

Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô.

– Máy giặt, có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt : 8450.11 – – Máy tự động hóa trọn vẹn : LVC 30 % hoặc CTSH 8450.12 – – Máy giặt khác, có công dụng sấy ly tâm : LVC 30 % hoặc CTSH 8450.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8450.20 – Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt LVC 30 % hoặc CTSH 8450.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

84.51

Các loại máy (trừ máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn; máy để quấn, tở (xả), gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt.

8451.10 – Máy giặt khô LVC 30 % hoặc CTSH – Máy sấy : 8451.21 – – Sức chứa không quá 10 kg vải khô mỗi lần sấy LVC 30 % hoặc CTSH 8451.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 8451.30 – Máy là và là hơi ép ( kể cả ép mếch ) : LVC 30 % hoặc CTSH 8451.40 – Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm LVC 30 % hoặc CTSH 8451.50 – Máy để quấn, tở ( xả ), gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt LVC 30 % hoặc CTSH 8451.80 – Máy loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 8451.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

84.52

Máy khâu, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; bàn, tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dùng cho các loại máy khâu; kim máy khâu.

8452.10 – Máy khâu dùng cho mái ấm gia đình LVC 30 % hoặc CTSH – Máy khâu khác : 8452.21 – – Loại tự động hóa LVC 30 % hoặc CTSH 8452.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 8452.30 – Kim máy khâu LVC 30 % hoặc CTSH 8452.90 – Bàn, tủ, chân máy và nắp cho máy khâu và những bộ phận của chúng ; bộ phận khác của máy khâu : LVC 30 % hoặc CTH

84.53

Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy khâu.

8453.10 – Máy dùng để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc : LVC 30 % hoặc CTSH 8453.20 – Máy để sản xuất hoặc thay thế sửa chữa giày dép : LVC 30 % hoặc CTSH 8453.80 – Máy khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8453.90 – Bộ phận LVC 30 % hoặc CTH

84.54

Lò thổi, nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại.

8454.10 – Lò thổi LVC 30 % hoặc CTSH 8454.20 – Khuôn đúc thỏi và nồi rót LVC 30 % hoặc CTSH 8454.30 – Máy đúc LVC 30 % hoặc CTSH 8454.90 – Bộ phận LVC 30 % hoặc CTH

8455

Máy cán kim loại và trục cán của nó.

8455.10 – Máy cán ống LVC 30 % hoặc CTSH – Máy cán khác : 8455.21 – – Máy cán nóng hay máy cán nóng và nguội phối hợp LVC 30 % hoặc CTSH 8455.22 – – Máy cán nguội LVC 30 % hoặc CTSH 8455.30 – Trục cán dùng cho máy cán LVC 30 % hoặc CTSH 8455.90 – Bộ phận khác LVC 30 % hoặc CTSH

84.56

Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc quá trình xử lý plasma hồ quang; máy cắt bằng tia nước.

– Hoạt động bằng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông : 8456.11 – – Hoạt động bằng tia laser LVC 30 % hoặc CTSH 8456.12 – – Hoạt động bằng tia sáng khác hoặc chùm phô-tông LVC 30 % hoặc CTSH 8456.20 – Hoạt động bằng chiêu thức siêu âm LVC 30 % hoặc CTSH 8456.30 – Hoạt động bằng giải pháp phóng điện LVC 30 % hoặc CTSH 8456.40 – Hoạt động bằng quy trình giải quyết và xử lý plasma hồ quang : LVC 30 % hoặc CTSH 8456.50 – Máy cắt bằng tia nước LVC 30 % hoặc CTSH 8456.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

84.57

Trung tâm gia công, máy kết cấu một vị trí và máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch để gia công kim loại.

8457.10 – Trung tâm gia công : LVC 30 % hoặc CTSH 8457.20 – Máy một vị trí gia công LVC 30 % hoặc CTSH 8457.30 – Máy nhiều vị trí gia công vận động và di chuyển LVC 30 % hoặc CTSH

84.58

Máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại.

– Máy tiện ngang : 8458.11 – – Điều khiển số : LVC 30 % hoặc CTSH 8458.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Máy tiện khác : 8458.91 – – Điều khiển số LVC 30 % hoặc CTSH 8458.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

84.59

Máy công cụ (kể cả đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58.

8459.10 – Đầu gia công tổng hợp hoàn toàn có thể chuyển dời được : LVC 30 % hoặc CTSH – Máy khoan khác : 8459.21 – – Điều khiển số LVC 30 % hoặc CTSH 8459.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Máy doa-phay khác : 8459.31 – – Điều khiển số LVC 30 % hoặc CTSH 8459.39 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Máy doa khác : 8459.41 – – Điều khiển số LVC 30 % hoặc CTSH 8459.49 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Máy phay, kiểu công xôn : 8459.51 – – Điều khiển số LVC 30 % hoặc CTSH 8459.59 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Máy phay khác : 8459.61 – – Điều khiển số LVC 30 % hoặc CTSH 8459.69 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8459.70 – Máy ren hoặc máy ta rô khác : LVC 30 % hoặc CTSH

84.60

Máy công cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác để gia công hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại bằng các loại đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia công hoàn thiện bánh răng thuộc nhóm 84.61.

– Máy mài phẳng : 8460.12 – – Điều khiển số LVC 30 % hoặc CTSH 8460.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Máy mài khác : 8460.22 – – Máy mài không tâm, loại điều khiển và tinh chỉnh số LVC 30 % hoặc CTSH 8460.23 – – Máy mài trụ khác, loại điều khiển và tinh chỉnh số LVC 30 % hoặc CTSH 8460.24 – – Loại khác, tinh chỉnh và điều khiển số LVC 30 % hoặc CTSH 8460.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Máy mài sắc ( mài dụng cụ thao tác hay lưỡi cắt ) : 8460.31 – – Điều khiển số : LVC 30 % hoặc CTSH 8460.39 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8460.40 – Máy mài khôn hoặc máy mài rà : LVC 30 % hoặc CTSH 8460.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

84.61

Máy bào, máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách bóc tách kim loại hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác.

8461.20 – Máy bào ngang hoặc máy xọc : LVC 30 % hoặc CTSH 8461.30 – Máy chuốt : LVC 30 % hoặc CTSH 8461.40 – Máy cắt bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuối : LVC 30 % hoặc CTSH 8461.50 – Máy cưa hoặc máy cắt đứt : LVC 30 % hoặc CTSH 8461.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

84.62

Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò hoặc dập khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phng, cắt xén, đột dập hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy ép để gia công kim loại hoặc carbide kim loại chưa được chi tiết ở trên.

8462.10 – Máy rèn hay máy dập khuôn ( kể cả máy ép ) và búa máy : LVC 30 % hoặc CTSH – Máy uốn, gấp, làm thẳng hoặc dát phẳng ( kể cả máy ép ) : 8462.21 – – Điều khiển số LVC 30 % hoặc CTSH 8462.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Máy xén ( kể cả máy ép ), trừ loại máy xén và đột dập tích hợp : 8462.31 – – Điều khiển số LVC 30 % hoặc CTSH 8462.39 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Máy đột dập hay máy cắt rãnh hình chữ V ( kể cả máy ép ), kể cả loại máy xén và đột dập tích hợp : 8462.41 – – Điều khiển số LVC 30 % hoặc CTSH 8462.49 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Loại khác : 8462.91 – – Máy ép thủy lực LVC 30 % hoặc CTSH 8462.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

84.63

Máy công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu.

8463.10 – Máy kéo thanh, ống, hình, dây hoặc loại tương tự như : LVC 30 % hoặc CTSH 8463.20 – Máy lăn ren : LVC 30 % hoặc CTSH 8463.30 – Máy gia công dây : LVC 30 % hoặc CTSH 8463.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

84.64

Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng – amiăng hoặc các loại khoáng vật tương tự hoặc máy dùng để gia công nguội thủy tinh.

8464.10 – Máy cưa : LVC 30 % hoặc CTH 8464.20 – Máy mài hoặc máy đánh bóng : LVC 30 % hoặc CTH 8464.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

84.65

Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng đ gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự.

8465.10 – Máy hoàn toàn có thể triển khai những nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa những nguyên công LVC 30 % hoặc CTSH 8465.20 – Trung tâm gia công LVC 30 % hoặc CTSH – Loại khác : 8465.91 – – Máy cưa : LVC 30 % hoặc CTSH 8465.92 – – Máy bào, máy phay hoặc máy tạo khuôn ( bằng chiêu thức cắt ) : LVC 30 % hoặc CTSH 8465.93 – – Máy mài, máy chà nhám hoặc máy đánh bóng : LVC 30 % hoặc CTSH 8465.94 – – Máy uốn hoặc máy lắp ráp : LVC 30 % hoặc CTSH 8465.95 – – Máy khoan hoặc đục mộng : LVC 30 % hoặc CTSH 8465.96 – – Máy xẻ, lạng hay máy bóc tách : LVC 30 % hoặc CTSH 8465.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

84.66

Bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65, kể cả bộ phận kẹp sản phẩm hay kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho các máy này; bộ phận kẹp dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ cầm tay.

8466.10 – Bộ phận kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở : LVC 30 % hoặc CTH 8466.20 – Bộ phận kẹp loại sản phẩm : LVC 30 % hoặc CTH 8466.30 – Đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho máy : LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 8466.91 – – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.64 LVC 30 % hoặc CTH 8466.92 – – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.65 : LVC 30 % hoặc CTSH 8466.93 – – Dùng cho máy thuộc những nhóm từ 84.56 đến 84.61 : LVC 30 % hoặc CTH 8466.94 – – Dùng cho máy thuộc nhóm 84.62 hoặc 84.63 LVC 30 % hoặc CTH

84.67

Dụng cụ cầm tay, hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hay không dùng điện.

– Hoạt động bằng khí nén : 8467.11 – – Dạng quay ( kể cả dạng tích hợp chuyển, động quay và hoạt động va đập ) LVC 30 % hoặc CTSH 8467.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Có động cơ điện gắn liền : 8467.21 – – Khoan những loại LVC 30 % hoặc CTSH 8467.22 – – Cưa LVC 30 % hoặc CTSH 8467.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Dụng cụ khác : 8467.81 – – Cưa xích LVC 30 % hoặc CTSH 8467.89 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Bộ phận : 8467.91 – – Của cưa xích : LVC 30 % hoặc CTSH 8467.92 – – Của dụng cụ hoạt động giải trí bằng khí nén LVC 30 % hoặc CTSH 8467.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

84.68

Thiết bị và dụng cụ dùng để hàn thiếc, hàn đồng hoặc hàn khác, có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 85.15; máy và thiết bị dùng để tôi bề mặt sử dụng khí ga.

8468.10 – Ống xì cầm tay LVC 30 % hoặc CTSH 8468.20 – Thiết bị và dụng cụ sử dụng khí ga khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8468.80 – Máy và thiết bị khác LVC 30 % hoặc CTSH 8468.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

84.70

Máy tính và các máy ghi, tái tạo và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán; máy kế toán, máy đóng dấu bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền.

8470.10 – Máy tính điện tử hoàn toàn có thể hoạt động giải trí không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, tái tạo và hiển thị tài liệu, vô hiệu túi có tính năng thống kê giám sát LVC 30 % hoặc CTH – Máy tính điện tử khác : 8470.21 – – Có gắn bộ phận in LVC 30 % hoặc CTH 8470.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 8470.30 – Máy tính khác LVC 30 % hoặc CTH 8470.50 – Máy tính tiền LVC 30 % hoặc CTH 8470.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

84.71

Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưi dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.

8471.30 – Máy giải quyết và xử lý tài liệu tự động hóa loại xách tay, có khối lượng không quá 10 kg, gồm tối thiểu một đơn vị chức năng giải quyết và xử lý tài liệu TT, một bàn phím và một màn hình hiển thị : LVC 30 % hoặc CTSH – Máy giải quyết và xử lý tài liệu tự động hóa khác : 8471.41 – – Chứa trong cùng một vỏ có tối thiểu một đơn vị chức năng giải quyết và xử lý TT, một đơn vị chức năng nhập và một đơn vị chức năng xuất, tích hợp hoặc không tích hợp với nhau : LVC 30 % hoặc CTSH 8471.49 – – Loại khác, ở dạng mạng lưới hệ thống : LVC 30 % hoặc CTSH 8471.50 – Bộ giải quyết và xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ của một hoặc hai thiết bị sau : bộ tàng trữ, bộ nhập, bộ xuất : LVC 30 % hoặc CTSH 8471.60 – Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ tàng trữ trong cùng một vỏ : LVC 30 % hoặc CTSH 8471.70 – Bộ tàng trữ : LVC 30 % hoặc CTSH 8471.80 – Các bộ khác của máy giải quyết và xử lý tài liệu tự động hóa : LVC 30 % hoặc CTSH 8471.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

84.72

Máy văn phòng khác (ví dụ, máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bn sử dụng giấy sáp, máy ghi địa chỉ, máy rút tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm hoặc đóng gói tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hay máy dp ghim).

8472.10 – Máy nhân bản : LVC 30 % hoặc CTH 8472.30 – Máy phân loại hoặc gấp thư hoặc cho thư vào phong bì hoặc băng giấy, máy mở, gấp hay gắn kín và máy đóng dán tem hay hủy tem bưu chính : LVC 30 % hoặc CTH 8472.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

84.73

Bộ phận và phụ kiện (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.70 đến 84.72.

– Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.70 : 8473.21 – – Của máy tính điện tử thuộc phân nhóm 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00 LVC 30 % hoặc CTH 8473.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 8473.30 – Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.71 : LVC 30 % hoặc CTH 8473.40 – Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.72 : LVC 30 % hoặc CTH 8473.50 – Bộ phận và phụ kiện thích hợp dùng cho máy thuộc hai hay nhiều nhóm của những nhóm từ 84.70 đến 84.72 : LVC 30 % hoặc CTH

84.74

Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác, dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc dạng nhão); máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc đúc khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đông cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc dạng nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát.

8474.10 – Máy phân loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa : LVC 30 % hoặc CTSH 8474.20 – Máy nghiền hoặc xay : LVC 30 % hoặc CTSH – Máy trộn hoặc nhào : 8474.31 – – Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa : LVC 30 % hoặc CTSH 8474.32 – – Máy trộn khoáng vật với bi-tum : LVC 30 % hoặc CTSH 8474.39 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8474.80 – Máy khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8474.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTSH

84.75

Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn điện tử chân không hoặc đèn flash, với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh.

8475.10 – Máy để lắp ráp đèn điện hay đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn điện tử chân không hoặc đèn flash, với vỏ bọc bằng thủy tinh : LVC 30 % hoặc CTSH – Máy để sản xuất hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh : 8475.21 – – Máy sản xuất sợi quang học và phôi tạo hình trước của chúng LVC 30 % hoặc CTSH 8475.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 8475.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

84.76

Máy bán hàng hóa tự động (ví dụ, máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đi tiền.

– Máy bán đồ uống tự động hóa : 8476.21 – – Có lắp thiết bị làm nóng hay làm lạnh LVC 30 % hoặc CTSH 8476.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Máy khác : 8476.81 – – Có lắp thiết bị làm nóng hay làm lạnh LVC 30 % hoặc CTSH 8476.89 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 8476.90 – Bộ phận LVC 30 % hoặc CTH

84.77

Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc sản xuất các sản phẩm từ những vật liệu trên, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này.

8477.10 – Máy đúc phun : LVC 30 % hoặc CTSH 8477.20 – Máy đùn : LVC 30 % hoặc CTSH 8477.30 – Máy đúc thổi LVC 30 % hoặc CTSH 8477.40 – Máy đúc chân không và những loại máy đúc nhiệt khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Máy đúc hay tạo hình khác : 8477.51 – – Để đúc hay đắp lại lốp hơi hay để đúc hay tạo hình loại săm khác LVC 30 % hoặc CTSH 8477.59 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8477.80 – Máy khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8477.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

84.78

Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này.

8478.10 – Máy : LVC 30 % hoặc CTSH 8478.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

84.79

Máy và thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc Chương này.

8479.10 – Máy dùng cho những khu công trình công cộng, khu công trình thiết kế xây dựng hoặc những mục tiêu tương tự như : LVC 30 % hoặc CTSH 8479.20 – Máy dùng để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoang dã, dầu hoặc chất béo thực vật : LVC 30 % hoặc CTSH 8479.30 – Máy ép dùng để sản xuất tấm, ván ép từ xơ sợi hoặc dăm gỗ hay từ những vật tư bằng gỗ khác và những loại máy khác dùng để giải quyết và xử lý gỗ hoặc lie : LVC 30 % hoặc CTSH 8479.40 – Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão : LVC 30 % hoặc CTSH 8479.50 – Rô bốt công nghiệp, chưa được cụ thể hay ghi ở nơi khác LVC 30 % hoặc CTSH 8479.60 – Máy làm mát không khí bằng bay hơi LVC 30 % hoặc CTSH – Cầu luân chuyển hành khách : 8479.71 – – Loại sử dụng ở trường bay LVC 30 % hoặc CTSH 8479.79 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Máy và thiết bị cơ khí khác : 8479.81 – – Để gia công sắt kẽm kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện : LVC 30 % hoặc CTSH 8479.82 – – Máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy trộn đồng điệu, máy tạo nhũ tương hoặc máy khuấy : LVC 30 % hoặc CTSH 8479.89 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8479.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

84.80

Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), carbide kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hay plastic.

8480.10 – Hộp khuôn đúc sắt kẽm kim loại LVC 30 % hoặc CTH 8480.20 – Đế khuôn LVC 30 % hoặc CTH 8480.30 – Mẫu làm khuôn : LVC 30 % hoặc CTH – Khuôn dùng để đúc sắt kẽm kim loại hoặc carbide sắt kẽm kim loại : 8480.41 – – Loại phun hoặc nén LVC 30 % hoặc CTH 8480.49 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 8480.50 – Khuôn đúc thủy tinh LVC 30 % hoặc CTH 8480.60 – Khuôn đúc khoáng vật LVC 30 % hoặc CTH – Khuôn đúc cao su đặc hoặc plastic : 8480.71 – – Loại phun hoặc nén : LVC 30 % hoặc CTH 8480.79 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

84.81

Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự, kể cả van giảm áp và van điều chỉnh bằng nhiệt.

8481.10 – Van giảm áp : LVC 30 % hoặc CTSH 8481.20 – Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hay khí nén : LVC 30 % hoặc CTSH 8481.30 – Van kiểm tra ( van một chiều ) : LVC 30 % hoặc CTSH 8481.40 – Van an toàn hay van xả : LVC 30 % hoặc CTSH 8481.80 – Thiết bị khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8481.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

84.82

Ổ bi hoặc đũa.

8482.10 – Ổ bi LVC 30 % hoặc CTH 8482.20 – Ổ đũa côn, kể cả cụm linh phụ kiện vành côn và đũa côn LVC 30 % hoặc CTH 8482.30 – Ổ đũa cầu LVC 30 % hoặc CTH 8482.40 – Ổ đũa kim LVC 30 % hoặc CTH 8482.50 – Các loại ổ đũa hình tròn trụ khác LVC 30 % hoặc CTH 8482.80 – Loại khác, kể cả ổ phối hợp bi cầu / bi đũa LVC 30 % hoặc CTH – Bộ phận : 8482.91 – – Bi, kim và đũa LVC 30 % hoặc CTH 8482.99 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

84.83

Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; thân và gối đỡ trục dùng trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli; ly hợp và khp nối trục (kể cả khp nối vạn năng).

8483.10 – Trục truyền động ( kể cả trục cam và trục khuỷu ) và tay biên : LVC 30 % hoặc CTH 8483.20 – Thân ổ, lắp ổ bi hoặc ổ đũa : LVC 30 % hoặc CTH 8483.30 – Thân ổ, không lắp ổ bi hay ổ đũa ; gối đỡ trục dùng ổ trượt : LVC 30 % hoặc CTH 8483.40 – Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và những bộ phận truyền hoạt động ở dạng riêng không liên quan gì đến nhau ; vít bi hoặc vít đũa ; hộp số và những cơ cấu tổ chức điều tốc khác, kể cả bộ biến hóa mô men xoắn : LVC 30 % hoặc CTH 8483.50 – Bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli LVC 30 % hoặc CTH 8483.60 – Ly hợp và khớp nối trục ( kể cả khớp nối vạn năng ) LVC 30 % hoặc CTH 8483.90 – Bánh xe có răng, đĩa xích và những bộ phận truyền hoạt động riêng không liên quan gì đến nhau ; những bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

84.84

Đệm và gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu dệt khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại; bộ hoặc một số chủng loại đệm và gioăng tương tự, thành phần khác nhau, được đóng trong các túi, bao hoặc đóng gói tương tự; bộ làm kín kiểu cơ khí.

8484.10 – Đệm và gioăng tựa như làm bằng tấm sắt kẽm kim loại mỏng mảnh phối hợp với những vật tư dệt khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp sắt kẽm kim loại LVC 30 % hoặc CTH 8484.20 – Bộ làm kín kiểu cơ khí LVC 30 % hoặc CTH 8484.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

84.86

Máy và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng, linh kiện bán dẫn, mạch điện tử tích hợp hoặc màn hình dẹt; máy và thiết bị nêu ở Chú giải 9 (C) của Chương này; bộ phận và phụ kin.

8486.10 – Máy và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng dính : LVC 30 % hoặc CTSH 8486.20 – Máy và thiết bị để sản xuất linh phụ kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp : LVC 30 % hoặc CTSH 8486.30 – Máy và thiết bị dùng để sản xuất màn hình hiển thị dẹt : LVC 30 % hoặc CTSH 8486.40 – Máy và thiết bị nêu tại Chú giải 9 ( C ) Chương này : LVC 30 % hoặc CTSH 8486.90 – Bộ phận và phụ kiện : LVC 30 % hoặc CTH

84.87

Phụ tùng máy móc, không bao gồm đầu nối điện, màng ngăn, cuộn, công tắc điện hoặc các phụ tùng điện khác, không được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này.

8487.10 – Chân vịt của tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịt LVC 30 % hoặc CTSH 8487.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

Chương 85

Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ kiện của các loại máy trên

85.01

Động cơ điện và máy phát điện (trừ t máy phát điện).

8501.10 – Động cơ có hiệu suất không quá 37,5 W : LVC 30 % hoặc CTH 8501.20 – Động cơ vạn năng một chiều / xoay chiều có hiệu suất trên 37,5 W : LVC 30 % hoặc CTH – Động cơ một chiều khác ; máy phát điện một chiều : 8501.31 – – Công suất không quá 750 W : LVC 30 % hoặc CTH 8501.32 – – Công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW : LVC 30 % hoặc CTH 8501.33 – – Công suất trên 75 kW nhưng không quá 375 kW LVC 30 % hoặc CTH 8501.34 – – Công suất trên 375 kW LVC 30 % hoặc CTH 8501.40 – Động cơ xoay chiều khác, một pha : LVC 30 % hoặc CTH – Động cơ xoay chiều khác, đa pha : 8501.51 – – Công suất không quá 750 W : LVC 30 % hoặc CTH 8501.52 – – Công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW : LVC 30 % hoặc CTH 8501.53 – – Công suất trên 75 kW LVC 30 % hoặc CTH – Máy phát điện xoay chiều ( máy dao điện ) : 8501.61 – – Công suất không quá 75 kVA : LVC 30 % hoặc CTH 8501.62 – – Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA : LVC 30 % hoặc CTH 8501.63 – – Công suất trên 375 kVA nhưng không quá 750 kVA LVC 30 % hoặc CTH 8501.64 – – Công suất trên 750 kVA LVC 30 % hoặc CTH

85.02

Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay.

– Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén ( động cơ diesel hoặc bán diesel ) : 8502.11 – – Công suất không quá 75 kVA LVC 30 % hoặc CTH 8502.12 – – Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA : LVC 30 % hoặc CTH 8502.13 – – Công suất trên 375 kVA : LVC 30 % hoặc CTH 8502.20 – Tổ máy phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện : LVC 30 % hoặc CTH – Tổ máy phát điện khác : 8502.31 – – Chạy bằng sức gió : LVC 30 % hoặc CTH 8502.39 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 8502.40 – Máy biến đổi điện quay LVC 30 % hoặc CTH

8503.00

Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02.

LVC 30 % hoặc CTH

85.04

Máy biến điện (máy biến áp và máy biến dòng), máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm.

8504.10 – Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng LVC 30 % hoặc CTH – Máy biến điện sử dụng điện môi lỏng : 8504.21 – – Có hiệu suất danh định không quá 650 kVA : LVC 30 % hoặc CTH 8504.22 – – Có hiệu suất danh định trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA : LVC 30 % hoặc CTH 8504.23 – – Có hiệu suất danh định trên 10.000 kVA : LVC 30 % hoặc CTH – Máy biến điện khác : 8504.31 – – Có hiệu suất danh định không quá 1 kVA : LVC 30 % hoặc CTH 8504.32 – – Công suất danh định trên 1 kVA nhưng không quá 16 kVA : LVC 30 % hoặc CTH 8504.33 – – Có hiệu suất danh định trên 16 kVA nhưng không quá 500 kVA : LVC 30 % hoặc CTH 8504.34 – – Có hiệu suất danh định trên 500 kVA : LVC 30 % hoặc CTH 8504.40 – Máy biến hóa tĩnh điện : LVC 30 % hoặc CTH 8504.50 – Cuộn cảm khác : LVC 30 % hoặc CTH 8504.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

85.05

Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ tương tự, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ.

– Nam châm vĩnh cửu và những loại sản phẩm được dùng làm nam châm hút vĩnh cửu sau khi từ hóa : 8505.11 – – Bằng sắt kẽm kim loại LVC 30 % hoặc CTSH 8505.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 8505.20 – Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động giải trí bằng điện từ LVC 30 % hoặc CTSH 8505.90 – Loại khác, kể cả bộ phận LVC 30 % hoặc CTH

85.06

Pin và bộ pin.

8506.10 – Bằng dioxit mangan : LVC 30 % hoặc CTH 8506.30 – Bằng oxit thủy ngân LVC 30 % hoặc CTH 8506.40 – Bằng oxit bạc LVC 30 % hoặc CTH 8506.50 – Bằng liti LVC 30 % hoặc CTH 8506.60 – Bằng kẽm-khí : LVC 30 % hoặc CTH 8506.80 – Pin và bộ pin khác : LVC 30 % hoặc CTH 8506.90 – Bộ phận LVC 30 % hoặc CTH

85.07

c qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông).

8507.10 – Bằng axit – chì, loại dùng để khởi động động cơ piston : LVC 30 % hoặc CTH 8507.20 – Ắc quy axit – chì khác : LVC 30 % hoặc CTH 8507.30 – Bằng niken-cađimi : LVC 30 % hoặc CTH 8507.40 – Bằng niken-sắt : LVC 30 % hoặc CTH 8507.50 – Bằng nikel – hydrua sắt kẽm kim loại : LVC 30 % hoặc CTH 8507.60 – Bằng ion liti : LVC 30 % hoặc CTH 8507.80 – Ắc quy khác : LVC 30 % hoặc CTH 8507.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

8508

Máy hút bụi.

– Có động cơ điện gắn liền : 8508.11 – – Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít LVC 30 % hoặc CTH 8508.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 8508.60 – Máy hút bụi loại khác LVC 30 % hoặc CTH 8508.70 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

85.09

Thiết bị cơ điện gia dụng có động cơ điện gắn liền, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08.

8509.40 – Máy nghiền và trộn thức ăn ; máy ép quả hay rau LVC 30 % hoặc CTH 8509.80 – Thiết bị khác : LVC 30 % hoặc CTH 8509.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

85.10

Máy cạo, tông đơ và các dụng cụ loại bỏ râu, lông, tóc, có động cơ điện gắn liền.

8510.10 – Máy cạo LVC 30 % hoặc CTH 8510.20 – Tông đơ LVC 30 % hoặc CTH 8510.30 – Dụng cụ vô hiệu râu, lông, tóc LVC 30 % hoặc CTH 8510.90 – Bộ phận LVC 30 % hoặc CTH

85.11

Thiết b đánh lửa hoặc khởi đông bằng đin loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện hoặc cháy do nén (ví dụ, magneto đánh lửa, dynamo magneto, cuộn dây đánh lửa, bugi đánh lửa và bugi sấy, động cơ khi động); máy phát điện (ví dụ, dynamo, alternator) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các động cơ nêu trên.

8511.10 – Bugi đánh lửa : LVC 30 % hoặc CTH 8511.20 – Magneto đánh lửa ; dynamo mangneto ; bánh đà từ tính : LVC 30 % hoặc CTH 8511.30 – Bộ phận phối điện ; cuộn dây đánh lửa : LVC 30 % hoặc CTH 8511.40 – Động cơ khởi động và máy tổng hợp hai tính năng khởi động và phát điện : LVC 30 % hoặc CTH 8511.50 – Máy phát điện khác : LVC 30 % hoặc CTH 8511.80 – Thiết bị khác : LVC 30 % hoặc CTH 8511.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

85.12

Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu hoạt động bằng điện (trừ loại thuộc nhóm 85.39), gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ.

8512.10 – Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan dùng cho xe đạp điện LVC 30 % hoặc CTH 8512.20 – Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan khác : LVC 30 % hoặc CTH 8512.30 – Thiết bị tín hiệu âm thanh : LVC 30 % hoặc CTH 8512.40 – Cái gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết LVC 30 % hoặc CTH 8512.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

85.13

Đèn điện xách tay được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ, pin khô, ắc qui, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 85.12.

8513.10 – Đèn : LVC 30 % hoặc CTH 8513.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

85.14

Lò luyện, nung và lò sấy điện dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tn hao đin môi.

8514.10 – Lò luyện, nung và lò sấy gia nhiệt bằng điện trở LVC 30 % hoặc CTH 8514.20 – Lò luyện, nung và lò sấy hoạt động giải trí bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi : LVC 30 % hoặc CTH 8514.30 – Lò luyện, nung và lò sấy khác : LVC 30 % hoặc CTH 8514.40 – Thiết bị khác để giải quyết và xử lý nhiệt những vật tư bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi LVC 30 % hoặc CTH 8514.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

85.15

Máy và thiết bị hàn các loại dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia laser hoặc chùm tia sáng khác hoặc chùm phô-tông, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy và thiết bị dùng điện để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại.

– Máy và thiết bị để hàn chảy ( nguyên tắc hàn thiếc, chỉ có phần nguyên vật liệu hàn được làm nóng chảy, đối tượng người dùng được hàn không bị nóng chảy ) : 8515.11 – – Mỏ hàn sắt và súng hàn LVC 30 % hoặc CTH 8515.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 8515.21 – – Loại tự động hóa trọn vẹn hoặc một phần LVC 30 % hoặc CTH 8515.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Máy và thiết bị hàn hồ quang sắt kẽm kim loại ( kể cả hồ quang plasma ) : 8515.31 – – Loại tự động hóa trọn vẹn hoặc một phần LVC 30 % hoặc CTH 8515.39 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 8515.80 – Máy và thiết bị khác : LVC 30 % hoặc CTH 8515.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

85.16

Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy làm khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhit đin gia dng khác; các loại đin trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45.

8516.10 – Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng : LVC 30 % hoặc CTH – Dụng cụ điện làm nóng khoảng trống và làm nóng đất : 8516.21 – – Loại bức xạ giữ nhiệt LVC 30 % hoặc CTSH 8516.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Dụng cụ làm tóc hoặc máy sấy làm khô tay nhiệt điện : 8516.31 – – Máy sấy khô tóc LVC 30 % hoặc CTSH 8516.32 – – Dụng cụ làm tóc khác LVC 30 % hoặc CTSH 8516.33 – – Máy sấy làm khô tay LVC 30 % hoặc CTSH 8516.40 – Bàn là điện : LVC 30 % hoặc CTH 8516.50 – Lò vi sóng LVC 30 % hoặc CTSH 8516.60 – Các loại lò khác ; nồi nấu, nhà bếp đun dạng tấm đun, vòng đun sôi, thiết bị kiểu vỉ nướng và lò nướng : LVC 30 % hoặc CTH – Dụng cụ nhiệt điện khác : 8516.71 – – Dụng cụ pha chè hoặc, cafe LVC 30 % hoặc CTSH 8516.72 – – Lò nướng bánh ( toasters ) LVC 30 % hoặc CTH 8516.79 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 8516.80 – Điện trở đốt nóng bằng điện : LVC 30 % hoặc CTSH 8516.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

85.17

Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dng trong mng ni b hoặc mng din rộng), trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28.

– Bộ điện thoại cảm ứng, kể cả điện thoại cảm ứng cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác : 8517.11 – – Bộ điện thoại thông minh hữu tuyến với điện thoại cảm ứng cầm tay không dây LVC 30 % hoặc CTSH 8517.12 – – Điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác LVC 30 % hoặc CTSH 8517.18 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc tài liệu khác, kể cả thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc không dây ( như loại sử dụng trong mang nội bộ hoặc mạng diện rộng ) : 8517.61 – – Thiết bị trạm gốc LVC 30 % hoặc CTSH 8517.62 – – Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng tài liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến : LVC 30 % hoặc CTSH 8517.69 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 8517.70 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

85.18

Micro và giá đỡ micro; loa, đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm đin.

8518.10 – Micro và giá đỡ micro : LVC 30 % hoặc CTH 8518.21 – – Loa đơn, đã lắp vào vỏ loa : LVC 30 % hoặc CTH 8518.22 – – Bộ loa, đã lắp vào cùng một vỏ loa : LVC 30 % hoặc CTH 8518.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 8518.30 – Tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không nối với một micro, và những bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa : LVC 30 % hoặc CTH 8518.40 – Thiết bị điện khuyếch đại âm tần : LVC 30 % hoặc CTH 8518.50 – Bộ tăng âm điện : LVC 30 % hoặc CTH 8518.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

85.19

Thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh.

8519.20 – Thiết bị hoạt động giải trí bằng tiền xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng nhà nước, xèng ( tokens ) hoặc bằng phương tiện đi lại thanh toán giao dịch khác : LVC 30 % hoặc CTH 8519.30 – Đầu quay đĩa ( hoàn toàn có thể có bộ phận tàng trữ ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh ( loa ) LVC 30 % hoặc CTH 8519.50 – Máy vấn đáp điện thoại cảm ứng LVC 30 % hoặc CTH – Thiết bị khác : 8519.81 – – Thiết bị tiếp thị quảng cáo sử dụng công nghệ tiên tiến từ tính, quang học hoặc bán dẫn : LVC 30 % hoặc CTH 8519.89 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

85.21

Thiết bị ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video.

8521.10 – Loại dùng băng từ : LVC 30 % hoặc CTH 8521.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

85.22

Bộ phận và đồ phụ trợ chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 85.19 hoặc 85.21.

8522.10 – Cụm đầu đọc-ghi LVC 30 % hoặc CTH 8522.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

85.23

Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất băng đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37.

– Phương tiện tàng trữ thông tin từ tính : 8523.21 – – Thẻ có dải từ : LVC 30 % hoặc CTH 8523.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH – Phương tiện tàng trữ thông tin quang học : 8523.41 – – Loại chưa ghi : LVC 30 % hoặc CTH 8523.49 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH – Phương tiện tàng trữ thông tin bán dẫn : 8523.51 – – Các thiết bị tàng trữ bán dẫn không xóa : LVC 30 % hoặc CTH 8523.52 – – ” Thẻ mưu trí ” LVC 30 % hoặc CTH 8523.59 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 8523.80 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

85.25

Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh.

8525.50 – Thiết bị phát LVC 30 % hoặc CTH 8525.60 – Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu LVC 30 % hoặc CTH 8525.80 – Camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh : LVC 30 % hoặc CTH

85.26

Ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến.

8526.10 – Ra đa : LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 8526.91 – – Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến : LVC 30 % hoặc CTH 8526.92 – – Thiết bị tinh chỉnh và điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến LVC 30 % hoặc CTH

85.27

Thiết bị thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ, trong cùng mt khối.

– Máy thu thanh sóng vô tuyến hoàn toàn có thể hoạt động giải trí không cần dùng nguồn điện ngoài : 8527.12 – – Radio cát sét vô hiệu túi LVC 30 % hoặc CTH 8527.13 – – Thiết bị khác phối hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh : LVC 30 % hoặc CTH 8527.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH – Máy thu thanh sóng vô tuyến không hề hoạt động giải trí khi không có nguồn điện ngoài, loại dùng cho xe có động cơ : 8527.21 – – Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh LVC 30 % hoặc CTH 8527.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 8527.91 – – Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh : LVC 30 % hoặc CTH 8527.92 – – Không phối hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng hồ đeo tay : LVC 30 % hoặc CTH 8527.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

85.28

Màn hình và máy chiếu, không gắn với thiết bị thu dùng trong truyền hình; thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh.

– Màn hình sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt : 8528.42 – – Có năng lực liên kết trực tiếp và được phong cách thiết kế để dùng cho máy giải quyết và xử lý tài liệu tự động hóa thuộc nhóm 84.71 LVC 30 % hoặc CTH 8528.49 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH – Màn hình khác : 8528.52 – – Có năng lực liên kết trực tiếp và được phong cách thiết kế để dùng cho máy giải quyết và xử lý tài liệu tự động hóa thuộc nhóm 84.71 LVC 30 % hoặc CTH 8528.59 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH – Máy chiếu : 8528.62 – – Có năng lực liên kết trực tiếp và được phong cách thiết kế để dùng cho máy giải quyết và xử lý tài liệu tự động hóa thuộc nhóm 84.71 LVC 30 % hoặc CTH 8528.69 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH – Thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh : 8528.71 – – Không phong cách thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh : LVC 30 % hoặc CTH 8528.72 – – Loại khác, màu : LVC 30 % hoặc CTH 8528.73 – – Loại khác, đơn sắc LVC 30 % hoặc CTH

85.29

Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28.

8529.10 – Ăng ten và bộ phản xạ của ăng ten ; những bộ phận sử dụng kèm : LVC 30 % hoặc CTH 8529.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

85.30

Thiết bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường tàu điện, đường bộ, đường thủy nội địa, điểm dừng đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 86.08).

8530.10 – Thiết bị dùng cho đường tàu hay đường tàu điện LVC 30 % hoặc CTSH 8530.80 – Thiết bị khác LVC 30 % hoặc CTSH 8530.90 – Bộ phận LVC 30 % hoặc CTH

85.31

Thiết bị báo hiệu bằng âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ, chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 85.12 hoặc 85.30.

8531.10 – Báo động chống trộm hoặc báo cháy và những thiết bị tương tự như : LVC 30 % hoặc CTSH 8531.20 – Bảng chỉ báo có gắn màn hình hiển thị tinh thể lỏng ( LCD ) hoặc đi-ốt phát quang ( LED ) LVC 30 % hoặc CTSH 8531.80 – Thiết bị khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8531.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

85.32

Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước).

8532.10 – Tụ điện cố định và thắt chặt được phong cách thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60 Hz và có số lượng giới hạn hiệu suất phản kháng được cho phép không dưới 0,5 kvar ( tụ nguồn ) LVC 30 % hoặc CTSH – Tụ điện cố định và thắt chặt khác : 8532.21 – – Tụ tantan ( tantalum ) LVC 30 % hoặc CTSH 8532.22 – – Tụ nhôm LVC 30 % hoặc CTSH 8532.23 – – Tụ gốm, một lớp LVC 30 % hoặc CTSH 8532.24 – – Tụ gốm, nhiều lớp LVC 30 % hoặc CTSH 8532.25 – – Tụ giấy hay plastic LVC 30 % hoặc CTSH 8532.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 8532.30 – Tụ điện đổi khác hay tụ điện kiểm soát và điều chỉnh được ( theo mức định trước ) LVC 30 % hoặc CTSH 8532.90 – Bộ phận LVC 30 % hoặc CTH

85.33

Điện tr (kể cả biến trở và chiết áp), trừ điện trở nung nóng.

8533.10 – Điện trở than cố định và thắt chặt, dạng phối hợp hay dạng màng : LVC 30 % hoặc CTSH – Điện trở cố định và thắt chặt khác : 8533.21 – – Có hiệu suất danh định không quá 20 W LVC 30 % hoặc CTSH 8533.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Điện trở đổi khác kiểu dây quấn, kể cả biến trở và chiết áp : 8533.31 – – Có hiệu suất danh định không quá 20 W LVC 30 % hoặc CTSH 8533.39 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 8533.40 – Điện trở biến hóa khác, kể cả biến trở và chiết áp LVC 30 % hoặc CTSH 8533.90 – Bộ phận LVC 30 % hoặc CTH

8534.00

Mạch in.

LVC 30 % hoặc CTH

85.35

Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, công tắc, cầu chì, bộ chng sét, bộ khống chế điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm và đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho đin áp trên 1.000 V.

8535.10 – Cầu chì LVC 30 % hoặc CTSH – Bộ ngắt mạch tự động hóa : 8535.21 – – Có điện áp dưới 72,5 kV : LVC 30 % hoặc CTSH 8535.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8535.30 – Cầu dao cách ly và thiết bị đóng – ngắt điện : LVC 30 % hoặc CTSH 8535.40 – Bộ chống sét, bộ khống chế điện áp và bộ triệt xung điện LVC 30 % hoặc CTSH 8535.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

85.36

Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, cắm, đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang.

8536.10 – Cầu chì : LVC 30 % hoặc CTSH 8536.20 – Bộ ngắt mạch tự động hóa : LVC 30 % hoặc CTSH 8536.30 – Thiết bị bảo vệ mạch điện khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Rơ le : 8536.41 – – Dùng cho điện áp không quá 60 V : LVC 30 % hoặc CTSH 8536.49 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8536.50 – Thiết bị đóng ngắt mạch khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Đui đèn, phích cắm và ổ cắm : 8536.61 – – Đui đèn : LVC 30 % hoặc CTSH 8536.69 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8536.70 – Đầu nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang : LVC 30 % hoặc CTSH 8536.90 – Thiết bị khác : LVC 30 % hoặc CTSH

85.37

Bảng, panel, giá đỡ, bàn, tủ và các loại hộp và đế khác, được lắp với hai hay nhiều thiết bị thuộc nhóm 85.35 hoặc 85.36, dùng để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại trên có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc Chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 85.17.

8537.10 – Dùng cho điện áp không quá 1.000 V : LVC 30 % hoặc CTH 8537.20 – Dùng cho điện áp trên 1.000 V : LVC 30 % hoặc CTH

85.38

Bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng với các thiết b thuộc nhóm 85.35, 85.36 hoặc 85.37.

8538.10 – Bảng, panel, giá đỡ, bàn, tủ và những loại hộp và đế khác dùng cho những mẫu sản phẩm thuộc nhóm 85.37, chưa được lắp ráp những thiết bị của chúng : LVC 30 % hoặc CTH 8538.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

85.39

Bóng đèn dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang; đèn đi-ốt phát quang (LED).

8539.10 – Đèn pha gắn kín ( sealed beam lamp units ) : LVC 30 % hoặc CTSH 8539.21 – – Bóng đèn ha-lo-gien vonfram : LVC 30 % hoặc CTSH 8539.22 – – Loại khác, có hiệu suất không quá 200 W và điện áp trên 100 V : LVC 30 % hoặc CTSH 8539.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Bóng đèn phóng, trừ đèn tia cực tím : 8539.31 – – Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng : LVC 30 % hoặc CTSH 8539.32 – – Bóng đèn hơi thủy ngân hoặc natri ; bóng đèn ha-lo-gien sắt kẽm kim loại LVC 30 % hoặc CTSH 8539.39 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Bóng đèn tia cực tím hoặc bóng đèn tia hồng ngoại ; đèn hồ quang : 8539.41 – – Đèn hồ quang LVC 30 % hoặc CTSH 8539.49 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 8539.50 – Đèn đi-ốt phát quang ( LED ) LVC 30 % hoặc CTSH 8539.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

85.40

Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình).

– Ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình hiển thị video dùng tia âm cực : 8540.11 – – Loại màu LVC 30 % hoặc CTSH 8540.12 – – Loại đơn sắc LVC 30 % hoặc CTSH 8540.20 – Ống camera truyền hình ; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh ; ống đèn âm cực quang điện khác LVC 30 % hoặc CTH 8540.40 – Ống hiển thị tài liệu / đồ họa, đơn sắc ; ống hiển thị / đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4 mm : LVC 30 % hoặc CTSH 8540.60 – Ống tia âm cực khác LVC 30 % hoặc CTSH – Ống đèn vi sóng ( ví dụ, magnetrons, klystrons, ống đèn sóng Viral, carcinotrons ), trừ ống đèn tinh chỉnh và điều khiển lưới : 8540.71 – – Magnetrons LVC 30 % hoặc CTSH 8540.79 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Đèn điện tử và ống điện tử khác : 8540.81 – – Đèn điện tử và ống điện tử của máy thu hay máy khuếch đại LVC 30 % hoặc CTSH 8540.89 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Bộ phận : 8540.91 – – Của ống đèn tia âm cực LVC 30 % hoặc CTH 8540.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

85.41

Đi-ốt, tranzito và các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng; đi-ốt phát quang (LED); tinh thể áp điện đã lắp ráp.

8541.10 – Đi-ốt, trừ đi-ốt cảm quang hay đi-ốt phát quang ( LED ) LVC 30 % hoặc CTSH – Tranzito, trừ tranzito cảm quang : 8541.21 – – Có tỷ suất tiêu tán nguồn năng lượng dưới 1 W LVC 30 % hoặc CTSH 8541.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 8541.30 – Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang LVC 30 % hoặc CTSH 8541.40 – Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành những mảng module hoặc thành bảng ; đi-ốt phát quang ( LED ) : LVC 30 % hoặc CTSH 8541.50 – Thiết bị bán dẫn khác LVC 30 % hoặc CTSH 8541.60 – Tinh thể áp điện đã lắp ráp LVC 30 % hoặc CTSH 8541.90 – Bộ phận LVC 30 % hoặc CTSH

85.42

Mạch điện tử tích hợp.

– Mạch điện tử tích hợp : 8542.31 – – Đơn vị giải quyết và xử lý và đơn vị chức năng tinh chỉnh và điều khiển, có hoặc không tích hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ đeo tay thời hạn và mạch định giờ, hoặc những mạch khác LVC 30 % hoặc CTSH 8542.32 – – Bộ nhớ LVC 30 % hoặc CTSH 8542.33 – – Mạch khuếch đại LVC 30 % hoặc CTSH 8542.39 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 8542.90 – Bộ phận LVC 30 % hoặc CTSH

85.43

Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này.

8543.10 – Máy gia tốc hạt LVC 30 % hoặc CTSH 8543.20 – Máy phát tín hiệu LVC 30 % hoặc CTSH 8543.30 – Máy và thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hay điện di : LVC 30 % hoặc CTSH 8543.70 – Máy và thiết bị khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8543.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

85.44

Dây điện, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn có cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối.

– Dây đơn dạng cuộn : 8544.11 – – Bằng đồng : LVC 30 % hoặc CTH 8544.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 8544.20 – Cáp đồng trục và những dây dẫn điện đồng trục khác : LVC 30 % hoặc CTH 8544.30 – Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác loại sử dụng cho xe, phương tiện đi lại bay hoặc tàu thuyền : LVC 30 % hoặc CTH – Dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp không quá 1.000 V : 8544.42 – – Đã lắp với đầu nối điện : LVC 30 % hoặc CTH 8544.49 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH 8544.60 – Các dây dẫn điện khác, dùng cho điện áp trên 1000 V : LVC 30 % hoặc CTH 8544.70 – Cáp sợi quang : LVC 30 % hoặc CTH

85.45

Điện cực than, chổi than, carbon cho chế tạo bóng đèn, carbon cho chế tạo pin, ắc qui và các sản phẩm khác làm bằng graphit hoặc carbon khác, có hoặc không có thành phần kim loại, dùng cho kỹ thut điện.

– Điện cực : 8545.11 – – Dùng cho lò nung, luyện LVC 30 % hoặc CTH 8545.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 8545.20 – Chổi than LVC 30 % hoặc CTH 8545.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

85.46

Vật cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ.

8546.10 – Bằng thủy tinh LVC 30 % hoặc CTH 8546.20 – Bằng gốm, sứ : LVC 30 % hoặc CTH 8546.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

85.47

Phụ kiện cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ, phần ống có ren) đã làm sẵn khi đúc chủ yếu để lắp, trừ cách điện thuộc nhóm 85.46; ng dẫn dây điện và các khp ni của chúng, bằng kim loại cơ bản được lót lớp vật liu cách đin.

8547.10 – Phụ kiện cách điện bằng gốm sứ LVC 30 % hoặc CTH 8547.20 – Phụ kiện cách điện bằng plastic LVC 30 % hoặc CTH 8547.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

85.48

Phế liệu và phế thải của các loại pin, bộ pin và ắc qui điện; các loại pin, bộ pin và ắc qui điện đã sử dụng hết; các bộ phận điện của máy móc hay thiết bị, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này.

8548.10 – Phế liệu và phế thải của những loại pin, bộ pin và ắc quy điện ; những loại pin, bộ pin và ắc quy điện đã sử dụng hết : LVC 30 % hoặc CTH 8548.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

Chương 86

Đầu máy, các phương tiện di chuyển trên đường sắt hoặc đường tàu điện và các bộ phận của chúng; các bộ phận cố định và ghép nối đường ray xe lửa hoặc tàu điện và bộ phận của chúng; thiết bị tín hiệu giao thông bằng cơ khí (kcả cơ điện) các loại

86.01

Đầu máy di chuyển trên đường ray chạy bằng nguồn điện bên ngoài hay bằng ắc qui điện.

8601.10 – Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài LVC 30 % hoặc CTH 8601.20 – Loại chạy bằng ắc quy điện LVC 30 % hoặc CTH

86.02

Đầu máy di chuyển trên đường ray khác; toa tiếp liệu đầu máy.

8602.10 – Đầu máy diesel truyền động điện ( 1 ) LVC 30 % hoặc CTH 8602.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

86.03

Toa xe khách, toa xe hàng và toa xe hành lý, loại tự hành dùng trên đường sắt hoặc đường tàu điện, trừ loại thuộc nhóm 86.04

8603.10 – Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài LVC 30 % hoặc CTH 8603.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

8604.00

Xe bảo dưỡng hay phục vụ dùng trong đường sắt hay đường tàu điện, loại tự hành hoặc không (ví dụ, toa xưởng, xe gắn cần cẩu, máy chèn đường, máy đặt ray, toa xe thử nghiệm (1) và xe kiểm tra đường ray).

LVC 30 % hoặc CTH

8605.00

Toa xe chở khách (1) không tự hành dùng cho đường sắt hoặc đường xe điện; toa xe hành lý (1), toa xe bưu vụ (1) và toa xe chuyên dùng khác cho đường sắt hoặc đường tàu điện, không tự hành (trừ các loại thuộc nhóm

LVC 30 % hoặc CTH

86.06

Toa xe hàng và toa goòng dùng trên đường sắt hoặc đường tàu điện, không tự hành.

8606.10 – Toa xe xi téc và những loại toa tương tự như LVC 30 % hoặc CTH 8606.30 – Toa chở hàng và toa goòng tự dỡ tải, trừ những loại thuộc phân nhóm 8606.10 LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 8606.91 – – Loại có nắp đậy và đóng kín LVC 30 % hoặc CTH 8606.92 – – Loại mở, với những thành bên không hề tháo rời có chiều cao trên 60 cm LVC 30 % hoặc CTH 8606.99 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

86.07

Các bộ phận của đầu máy hoặc của phương tiện di chuyển trên đường sắt hoặc đường tàu điện.

– Giá chuyển hướng, trục bitxen, trục và bánh xe và những bộ phận của chúng : 8607.11 – – Giá chuyển hướng và trục bitxen của đầu máy LVC 30 % hoặc CTH 8607.12 – – Giá chuyển hướng và trục bitxen khác LVC 30 % hoặc CTH 8607.19 – – Loại khác, kể cả những bộ phận LVC 30 % hoặc CTH – Hãm ( 1 ) và những phụ tùng hãm ( 1 ) : 8607.21 – – Hãm gió ép ( 1 ) và phụ tùng hãm gió ép ( 1 ) LVC 30 % hoặc CTH 8607.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 8607.30 – Móc nối và những dụng cụ ghép nối khác, bộ đệm giảm chấn ( bộ đỡ đấm ), và phụ tùng của chúng LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 8607.91 – – Của đầu máy LVC 30 % hoặc CTH 8607.99 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

8608.00

Bộ phận cố định và ghép nối của đường ray xe lửa hoặc tàu điện; các thiết bị phát tín hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) dùng cho đường sắt, đường tàu điện đường bộ, đường thủy nội địa, điểm dừng đỗ, cảng hoặc sân bay; các bộ phận của các loại trên.

LVC 30 % hoặc CTH

8609.00

Công-ten-nơ (kể cả công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức.

LVC 30 % hoặc CTH

Chương 87

Xe trừ phương tiện chạy trên đường sắt hoặc đường tàu điện, và các bộ phận và phụ kiện của chúng.

87.01

Xe kéo (trừ xe kéo thuộc nhóm 87.09).

8701.10 – Máy kéo trục đơn : LVC 30 % hoặc CTSH 8701.20 – Ô tô đầu kéo dùng để kéo sơ mi rơ moóc ( 1 ) : LVC 30 % hoặc CTSH 8701.30 – Xe kéo bánh xích LVC 30 % hoặc CTSH – Loại khác, có hiệu suất máy : 8701.91 – – Không quá 18 kW : LVC 30 % hoặc CTSH 8701.92 – – Trên 18 kW nhưng không quá 37 kW : LVC 30 % hoặc CTSH 8701.93 – – Trên 37 kW nhưng không quá 75 kW : LVC 30 % hoặc CTSH 8701.94 – – Trên 75 kW nhưng không quá 130 kW : LVC 30 % hoặc CTSH 8701.95 – – Trên 130 kW : LVC 30 % hoặc CTSH

87.02

Xe có động cơ ch10 người tr lên, kể cả lái xe.

8702.10 – Loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén ( diesel hoặc bán diesel ) : LVC 30 % hoặc CTSH 8702.20 – Loại phối hợp động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén ( diesel hoặc bán diesel ) và động cơ điện để tạo động lực : LVC 30 % hoặc CTSH 8702.30 – Loại phối hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực : LVC 30 % hoặc CTSH 8702.40 – Loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực : LVC 30 % hoặc CTSH 8702.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

87.03

Ô tô và các loại xe khác có đng cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả ô tô chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua.

8703.10 – Xe được phong cách thiết kế đặc biệt quan trọng để đi trên tuyết ; xe chơi gôn ( golf car ) và những loại xe tựa như : LVC 30 % hoặc CTSH – Loại xe khác, chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện : 8703.21 – – Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc : LVC 30 % hoặc CTSH 8703.22 – – Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc : LVC 30 % hoặc CTSH 8703.23 – – Dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc : LVC 30 % hoặc CTSH 8703.24 – – Dung tích xi lanh trên 3.000 cc : LVC 30 % hoặc CTSH – Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén ( diesel hoặc bán diesel ) : 8703.31 – – Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc : LVC 30 % hoặc CTSH 8703.32 – – Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc : LVC 30 % hoặc CTSH 8703.33 – – Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc : LVC 30 % hoặc CTSH 8703.40 – Xe khác, loại phối hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có năng lực nạp điện từ nguồn bên ngoài : LVC 30 % hoặc CTSH 8703.50 – Xe khác, loại phối hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén ( diesel hoặc bán diesel ) và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có năng lực nạp điện từ nguồn bên ngoài : LVC 30 % hoặc CTSH 8703.60 – Xe khác, loại phối hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện để tạo động lực, có năng lực nạp điện từ nguồn bên ngoài : LVC 30 % hoặc CTSH 8703.70 – Xe khác, loại tích hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén ( diesel hoặc bán diesel ) và động cơ điện để tạo động lực, có năng lực nạp điện từ nguồn bên ngoài : LVC 30 % hoặc CTSH 8703.80 – Xe khác, loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực : LVC 30 % hoặc CTSH 8703.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

87.04

Xe có động cơ dùng để chở hàng.

8704.10 – Xe tự đổ được phong cách thiết kế để sử dụng trên những loại đường không phải đường quốc lộ : LVC 30 % hoặc CTSH – Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén ( diesel hoặc bán diesel ) : 8704.21 – – Khối lượng hàng loạt theo phong cách thiết kế ( SEN ) không quá 5 tấn : LVC 30 % hoặc CTSH 8704.22 – – Khối lượng hàng loạt theo phong cách thiết kế ( SEN ) trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn : LVC 30 % hoặc CTSH 8704.23 – – Khối lượng hàng loạt theo phong cách thiết kế ( SEN ) trên 20 tấn : LVC 30 % hoặc CTSH – Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện : 8704.31 – – Khối lượng hàng loạt theo phong cách thiết kế ( SEN ) không quá 5 tấn : LVC 30 % hoặc CTSH 8704.32 – – Khối lượng hàng loạt theo phong cách thiết kế ( SEN ) trên 5 tấn : LVC 30 % hoặc CTSH 8704.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

87.05

Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở ngưi hay hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe chữa cháy, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưi, xe sửa chữa lưu động, xe chụp X-quang).

8705.10 – Xe cần cẩu LVC 30 % hoặc CTSH 8705.20 – Xe cần trục khoan LVC 30 % hoặc CTSH 8705.30 – Xe chữa cháy LVC 30 % hoặc CTSH 8705.40 – Xe trộn bê tông LVC 30 % hoặc CTSH 8705.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

8706.00

Khung gầm đã lắp động cơ, dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.

LVC 30 % hoặc CTSH

87.07

Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.

8707.10 – Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03 : LVC 30 % hoặc CTSH 8707.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

87.08

Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.

8708.10 – Thanh chắn chống va đập ( ba đờ xốc ) và bộ phận của nó : LVC 30 % hoặc CTSH – Bộ phận và phụ kiện khác của thân xe ( kể cả ca-bin ) : 8708.21 – – Dây đai bảo đảm an toàn LVC 30 % hoặc CTSH 8708.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8708.30 – Phanh và trợ lực phanh ; bộ phận của nó : LVC 30 % hoặc CTSH 8708.40 – Hộp số và bộ phận của chúng : LVC 30 % hoặc CTSH 8708.50 – Cầu dữ thế chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo cụ thể truyền lực khác, và những cầu bị động ; những bộ phận của chúng : LVC 30 % hoặc CTSH 8708.70 – Cụm bánh xe và bộ phận và phụ kiện của chúng : LVC 30 % hoặc CTSH 8708.80 – Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó ( kể cả giảm sóc ) : LVC 30 % hoặc CTSH – Các bộ phận và phụ kiện khác : 8708.91 – – Két nước làm mát và bộ phận của chúng : LVC 30 % hoặc CTSH 8708.92 – – Ống xả và bộ giảm thanh ; bộ phận của chúng : LVC 30 % hoặc CTSH 8708.93 – – Bộ ly hợp và những bộ phận của nó : LVC 30 % hoặc CTSH 8708.94 – – Vô lăng, trụ lái và cơ cấu tổ chức lái ; bộ phận của chúng : LVC 30 % hoặc CTSH 8708.95 – – Túi khí bảo đảm an toàn lắp với mạng lưới hệ thống bơm phồng ; bộ phận của nó : LVC 30 % hoặc CTSH 8708.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

87.09

Xe vận chuyển, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ, thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần; xe kéo loại chạy trên đường ray sân ga (*); bộ phận của các loại xe kể trên.

– Xe : 8709.11 – – Loại chạy điện LVC 30 % hoặc CTSH 8709.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH 8709.90 – Các bộ phận LVC 30 % hoặc CTSH

8710.00

Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ gii, có hoặc không lắp kèm vũ khí, và bộ phận của các loại xe này.

LVC 30 % hoặc CTSH

87.11

Mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh; thùng xe có bánh (side-cars).

8711.10 – Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh không quá 50 cc : LVC 30 % hoặc CTSH 8711.20 – Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc : LVC 30 % hoặc CTSH 8711.30 – Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc : LVC 30 % hoặc CTSH 8711.40 – Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc : LVC 30 % hoặc CTSH 8711.50 – Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 800 cc : LVC 30 % hoặc CTSH 8711.60 – Loại dùng động cơ điện để tạo động lực : LVC 30 % hoặc CTSH 8711.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

8712.00

Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp động cơ.

LVC 30 % hoặc CTSH

87.13

Các loại xe dành cho người tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ khí khác.

8713.10 – Loại không có cơ cấu tổ chức đẩy cơ khí LVC 30 % hoặc CTSH 8713.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH

87.14

Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13.

8714.10 – Của mô tô ( kể cả xe gắn máy có bàn đạp ( moped ) ) : LVC 30 % hoặc CTSH 8714.20 – Của xe dành cho người tàn tật : LVC 30 % hoặc CTSH – Loại khác : 8714.91 – – Khung xe và càng xe, và những bộ phận của chúng : LVC 30 % hoặc CTSH 8714.92 – – Vành bánh xe và nan hoa : LVC 30 % hoặc CTSH 8714.93 – – Moay ơ, trừ moay ơ kèm phanh ( coaster braking hub ) và phanh moay ơ, và líp xe : LVC 30 % hoặc CTSH 8714.94 – – Phanh, kể cả moay ơ kèm phanh ( coaster braking hub ) và phanh moay ơ, và những bộ phận của chúng : LVC 30 % hoặc CTSH 8714.95 – – Yên xe : LVC 30 % hoặc CTSH 8714.96 – – Pê đan và đùi đĩa, và bộ phận của chúng : LVC 30 % hoặc CTSH 8714.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

8715.00

Xe đẩy trẻ em và bộ phận của chúng.

LVC 30 % hoặc CTSH

87.16

Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc; xe khác, không có cơ cấu đẩy cơ khí; các bộ phận của chúng.

8716.10 – Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại LVC 30 % hoặc CTSH 8716.20 – Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp LVC 30 % hoặc CTSH – Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khác dùng để luân chuyển hàng hóa : 8716.31 – – Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc gắn xi téc LVC 30 % hoặc CTSH 8716.39 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8716.40 – Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc khác LVC 30 % hoặc CTSH 8716.80 – Xe khác : LVC 30 % hoặc CTSH 8716.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTSH

Chương 88

Phương tiện bay, tàu vũ trụ, và các bộ phận của chúng

8801.00

Khí cầu và khinh khí cầu điều khiển được; tàu lượn, tàu lượn treo và các phương tiện bay khác không dùng động cơ.

LVC 30 % hoặc CTH

88.02

Phương tiện bay khác (ví dụ, trực thăng, máy bay); tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tàu bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tàu vũ trụ.

– Trực thăng : 8802.11 – – Trọng lượng không tải không quá 2 nghìn kg LVC 30 % hoặc CTH 8802.12 – – Trọng lượng không tải trên 2 nghìn kg LVC 30 % hoặc CTH 8802.20 – Máy bay và phương tiện đi lại bay khác, có khối lượng không tải không quá 2 nghìn kg : LVC 30 % hoặc CTH 8802.30 – Máy bay và phương tiện đi lại bay khác, có khối lượng không tải trên 2000 kg nhưng không quá 15.000 kg : LVC 30 % hoặc CTH 8802.40 – Máy bay và phương tiện đi lại bay khác, có khối lượng không tải trên 15.000 kg : LVC 30 % hoặc CTH 8802.60 – Tàu vũ trụ ( kể cả vệ tinh ) và tàu bay trong quĩ đạo và phương tiện đi lại đẩy để phóng tàu thiên hà LVC 30 % hoặc CTH

88.03

Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02.

8803.10 – Cánh quạt và rôto và những bộ phận của chúng LVC 30 % hoặc CTH 8803.20 – Càng, bánh và những bộ phận của chúng LVC 30 % hoặc CTH 8803.30 – Các bộ phận khác của máy bay hoặc trực thăng LVC 30 % hoặc CTH 8803.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

8804.00

Dù (k cả dù điều khiển được và dù lượn) và dù xoay; các bộ phận và phụ kiện của chúng.

LVC 30 % hoặc CTH

88.05

Thiết bị phóng dùng cho phương tiện bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc thiết bị tương tự; thiết bị huấn luyện bay mặt đất; các bộ phận của các thiết bị trên.

8805.10 – Thiết bị phóng dùng cho phương tiện đi lại bay và những bộ phận của chúng ; dàn hãm vận tốc dùng cho tàu trường bay hoặc thiết bị tương tự như và những bộ phận của chúng LVC 30 % hoặc CTH – Thiết bị giảng dạy bay mặt đất và những bộ phận của chúng : 8805.21 – – Thiết bị mô phỏng tập trận trên không và những bộ phận của chúng LVC 30 % hoặc CTH 8805.29 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

Chương 89

Tàu thủy, thuyền và các kết cấu nổi

89.01

Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thủy chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vn chuyển người hoặc hàng hóa.

8901.10 – Tàu thủy chở khách, du thuyền và những tàu thuyền tựa như được phong cách thiết kế đa phần để luân chuyển người ; phà những loại : LVC 30 % hoặc CTH 8901.20 – Tàu chở chất lỏng hoặc khí hóa lỏng ; LVC 30 % hoặc CTH 8901.30 – Tàu thuyền ướp đông, trừ loại thuộc phân nhóm 8901.20 : LVC 30 % hoặc CTH 8901.90 – Tàu thuyền khác để luân chuyển hàng hóa và tàu thuyền khác để luân chuyển cả người và hàng hóa : LVC 30 % hoặc CTH

8902.00

Tàu thuyền đánh bắt thủy sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bo quản thủy sản đánh bắt.

LVC 30 % hoặc CTH

89.03

Du thuyền hạng nhẹ và các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc thể thao; thuyền dùng mái chèo và canô.

8903.10 – Loại hoàn toàn có thể bơm hơi hoặc tự bơm hơi được LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 8903.91 – – Thuyền buồm, có hoặc không có động cơ phụ trợ LVC 30 % hoặc CTH 8903.92 – – Thuyền máy, trừ loại thuyền máy có gắn máy bên ngoài LVC 30 % hoặc CTH 8903.99 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

8904.00

Tàu kéo và tàu đẩy.

LVC 30 % hoặc CTH

89.05

Tàu đèn hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền này; ụ ni sửa chữa tàu; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm.

8905.10 – Tàu hút nạo vét ( tàu cuốc ) LVC 30 % hoặc CTH 8905.20 – Dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm LVC 30 % hoặc CTH 8905.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

89.06

Tàu thuyền khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh trừ thuyền dùng mái chèo.

8906.10 – Tàu chiến LVC 30 % hoặc CTH 8906.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

89.07

Kết cấu nổi khác (ví dụ, bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín (coffer-dams), cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu).

8907.10 – Bè mảng hoàn toàn có thể bơm hơi LVC 30 % hoặc CTH 8907.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

8908.00

Tàu thuyền và kết cấu ni khác để phá dỡ.

LVC 30 % hoặc CTH

Chương 90

Dụng cụ và thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra, chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ kiện của chúng

90.01

Sợi quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu phân cực dạng tấm và lá; thấu kính (kể cả thấu kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ loại bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang hc.

9001.10 – Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang : LVC 30 % hoặc CTH 9001.20 – Vật liệu phân cực dạng tấm và lá LVC 30 % hoặc CTH 9001.30 – Thấu kính áp tròng LVC 30 % hoặc CTH 9001.40 – Thấu kính thủy tinh làm kính đeo mắt LVC 30 % hoặc CTH 9001.50 – Thấu kính bằng vật tư khác làm kính đeo mắt LVC 30 % hoặc CTH 9001.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

90.02

Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc phụ kiện để lắp ráp cho các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thủy tinh chưa được gia công quang học.

– Vật kính : 9002.11 – – Dùng cho camera, máy chiếu hoặc máy phóng to hoặc máy thu nhỏ ảnh LVC 30 % hoặc CTH 9002.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 9002.20 – Kính lọc ánh sáng : LVC 30 % hoặc CTH 9002.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

90.03

Khung và gọng cho kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự, và các bộ phận của chúng.

– Khung và gọng : 9003.11 – – Bằng plastic LVC 30 % hoặc CTSH 9003.19 – – Bằng vật tư khác LVC 30 % hoặc CTSH 9003.90 – Các bộ phận LVC 30 % hoặc CTH

90.04

Kính đeo, kính bảo hộ và các loại tương tự, kính thuốc, kính bảo v mắt hoặc loại khác.

9004.10 – Kính râm LVC 30 % hoặc CTH 9004.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

90.05

Ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác, và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuvến.

9005.10 – Ống nhòm loại hai mắt LVC 30 % hoặc CTSH 9005.80 – Dụng cụ khác : LVC 30 % hoặc CTSH 9005.90 – Bộ phận và phụ kiện ( kể cả khung giá ) : LVC 30 % hoặc CTH

90.06

Máy ảnh (trừ máy quay phim); thiết bị đèn chớp và đèn flash máy ảnh trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39.

9006.30 – Máy ảnh được phong cách thiết kế đặc biệt quan trọng để dùng dưới nước, để thám không ( aerial survey ) hoặc dùng trong y tế hoặc trong phẫu thuật nội tạng ; máy ảnh so sánh dùng cho ngành tòa án nhân dân hoặc khoa học hình sự LVC 30 % hoặc CTH 9006.40 – Máy chụp lấy ảnh ngay LVC 30 % hoặc CTH – Máy ảnh loại khác : 9006.51 – – Có bộ ngắm qua thấu kính ( kính phản chiếu đơn ( SLR ) ), sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm LVC 30 % hoặc CTH 9006.52 – – Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng dưới 35 mm LVC 30 % hoặc CTH 9006.53 – – Loại khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng 35 mm LVC 30 % hoặc CTH 9006.59 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH – Thiết bị đèn chớp và đèn flash máy ảnh : 9006.61 – – Thiết bị đèn flash loại dùng đèn phóng điện ( ” điện tử ” ) LVC 30 % hoặc CTH 9006.69 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Bộ phận và phụ kiện : 9006.91 – – Sử dụng cho máy ảnh : LVC 30 % hoặc CTH 9006.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

90.07

Máy quay phim và máy chiếu phim, có hoặc không kèm thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh.

9007.10 – Máy quay phim LVC 30 % hoặc CTH 9007.20 – Máy chiếu phim : LVC 30 % hoặc CTH – Bộ phận và phụ kiện : 9007.91 – – Dùng cho máy quay phim LVC 30 % hoặc CTH 9007.92 – – Dùng cho máy chiếu phim LVC 30 % hoặc CTH

90.08

Máy chiếu hình ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng và máy thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim).

9008.50 – Máy chiếu hình ảnh, máy phóng và máy thu nhỏ ảnh : LVC 30 % hoặc CTH 9008.90 – Bộ phận và phụ kiện : LVC 30 % hoặc CTH

90.10

Máy và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh), chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác thuộc Chương này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu.

9010.10 – Máy và thiết bị sử dụng cho việc tráng tự động hóa phim hoặc giấy ảnh ( kể cả điện ảnh ) dạng cuộn hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động hóa những phim đã tráng lên những cuộn giấy ảnh LVC 30 % hoặc CTH 9010.50 – Máy và thiết bị khác sử dụng trong phòng làm ảnh ( kể cả điện ảnh ) ; máy xem âm bản : LVC 30 % hoặc CTH 9010.60 – Màn ảnh của máy chiếu : LVC 30 % hoặc CTH 9010.90 – Bộ phận và phụ kiện : LVC 30 % hoặc CTH

90.11

Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu.

9011.10 – Kính hiển vi soi nổi LVC 30 % hoặc CTH 9011.20 – Kính hiển vi khác để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu LVC 30 % hoặc CTH 9011.80 – Các loại kính hiển vi khác LVC 30 % hoặc CTH 9011.90 – Bộ phận và phụ kiện LVC 30 % hoặc CTH

90.12

Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ.

9012.10 – Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học ; thiết bị nhiễu xạ LVC 30 % hoặc CTH 9012.90 – Bộ phận và phụ kiện LVC 30 % hoặc CTH

90.13

Thiết bị tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; thiết bị tạo tia laser, trừ điốt laser; các thiết bị và dụng cụ quang học khác, chưa được nêu hay chi tiết ở nơi nào khác trong Chương này.

9013.10 – Kính ngắm để lắp vào vũ khí ; kính tiềm vọng ; kính viễn vọng được phong cách thiết kế là bộ phận của máy, thiết bị, dụng cụ hoặc bộ dụng cụ của Chương này hoặc Phần XVI LVC 30 % hoặc CTH 9013.20 – Thiết bị tạo tia laser, trừ điốt laser LVC 30 % hoặc CTH 9013.80 – Các bộ phận, thiết bị và dụng cụ khác : LVC 30 % hoặc CTH 9013.90 – Bộ phận và phụ kiện : LVC 30 % hoặc CTH

90.14

La bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác.

9014.10 – La bàn xác lập phương hướng LVC 30 % hoặc CTH 9014.20 – Thiết bị và dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải ( trừ la bàn ) LVC 30 % hoặc CTH 9014.80 – Thiết bị và dụng cụ khác : LVC 30 % hoặc CTH 9014.90 – Bộ phận và phụ kiện : LVC 30 % hoặc CTH

90.15

Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, hải dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa.

9015.10 – Máy đo xa : LVC 30 % hoặc CTH 9015.20 – Máy kinh vĩ và tốc kế góc ( máy toàn đạc – tacheometers ) LVC 30 % hoặc CTH 9015.30 – Dụng cụ đo cân đối ( levels ) LVC 30 % hoặc CTH 9015.40 – Thiết bị và dụng cụ quan trắc ảnh LVC 30 % hoặc CTH 9015.80 – Thiết bị và dụng cụ khác : LVC 30 % hoặc CTH 9015.90 – Bộ phận và phụ kiện LVC 30 % hoặc CTH

9016.00

Cân với độ nhậy 5cg (50mg) hoặc chính xác hơn, có hoặc không có quả cân.

LVC 30 % hoặc CTH

90.17

Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hay dụng cụ tính toán toán học (ví dụ, máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài, dùng tay (ví dụ, thước thanh và thước dây, thước micromet, thước cặp), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này.

9017.10 – Bảng và máy vẽ phác, tự động hóa hoặc không tự động hóa : LVC 30 % hoặc CTH 9017.20 – Dụng cụ vẽ, vạch mức hay dụng cụ giám sát toán học khác : LVC 30 % hoặc CTH 9017.30 – Thước micromet, thước cặp và dụng cụ đo hoàn toàn có thể kiểm soát và điều chỉnh được LVC 30 % hoặc CTH 9017.80 – Các dụng cụ khác LVC 30 % hoặc CTH 9017.90 – Bộ phận và phụ kiện : LVC 30 % hoặc CTH

90.18

Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết b kiểm tra thị lực.

– Thiết bị điện chẩn đoán ( kể cả thiết bị kiểm tra thăm dò tính năng hoặc kiểm tra thông số kỹ thuật sinh lý ) : 9018.11 – – Thiết bị điện tim LVC 30 % hoặc CTH 9018.12 – – Thiết bị siêu âm LVC 30 % hoặc CTH 9018.13 – – Thiết bị chụp cộng hưởng từ LVC 30 % hoặc CTH 9018.14 – – Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy LVC 30 % hoặc CTH 9018.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 9018.20 – Thiết bị tia cực tím hay tia hồng ngoại LVC 30 % hoặc CTH – Bơm tiêm, kim tiêm, ống thông, ống dẫn lưu và loại tựa như : 9018.31 – – Bơm tiêm, có hoặc không có kim tiêm : LVC 30 % hoặc CTH 9018.32 – – Kim tiêm bằng sắt kẽm kim loại và kim khâu vết thương LVC 30 % hoặc CTH 9018.39 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH – Các thiết bị và dụng cụ khác, dùng trong nha khoa : 9018.41 – – Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác LVC 30 % hoặc CTH 9018.49 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 9018.50 – Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác LVC 30 % hoặc CTH 9018.90 – Thiết bị và dụng cụ khác : LVC 30 % hoặc CTH

90.19

Thiết bị trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý; máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác.

9019.10 – Máy trị liệu cơ học ; máy xoa bóp ; máy thử nghiệm trạng thái tâm ý : LVC 30 % hoặc CTH 9019.20 – Máy trị liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp tự tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác LVC 30 % hoặc CTH

9020.00

Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được.

LVC 30 % hoặc CTH

90.21

Dụng cụ chỉnh hình, kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể ngưi; thiết bị trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo, hoặc cấy vào cơ thể, để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ th.

9021.10 – Các dụng cụ chỉnh hình hoặc nẹp xương LVC 30 % hoặc CTH – Răng giả và cụ thể gắn dùng trong nha khoa : 9021.21 – – Răng giả LVC 30 % hoặc CTH 9021.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Các bộ phận tự tạo khác của khung hình : 9021.31 – – Khớp giả LVC 30 % hoặc CTH 9021.39 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 9021.40 – Thiết bị trợ thính, trừ những bộ phận và phụ kiện LVC 30 % hoặc CTH 9021.50 – Thiết bị điều hòa nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ những bộ phận và phụ kiện LVC 30 % hoặc CTH 9021.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

90.22

Thiết bị sử dụng tia X hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gamma, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các tia đó, ống phát tia X và thiết bị tạo tia X khác, thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn, ghế và các loại tương tự, dùng để khám hoặc điều tr.

– Thiết bị sử dụng tia X, có hoặc không dùng cho mục tiêu y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng tia X : 9022.12 – – Thiết bị chụp cắt lớp tinh chỉnh và điều khiển bằng máy tính LVC 30 % hoặc CTSH 9022.13 – – Loại khác, sử dụng trong nha khoa LVC 30 % hoặc CTSH 9022.14 – – Loại khác, sử dụng cho mục tiêu y học, phẫu thuật hoặc thú y LVC 30 % hoặc CTSH 9022.19 – – Cho những mục tiêu khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Thiết bị sử dụng tia alpha, beta hay gamma, có hoặc không dùng cho mục tiêu y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng những loại tia đó : 9022.21 – – Dùng cho mục tiêu y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y LVC 30 % hoặc CTSH 9022.29 – – Dùng cho những mục tiêu khác LVC 30 % hoặc CTSH 9022.30 – Ống phát tia X LVC 30 % hoặc CTSH 9022.90 – Loại khác, kể cả bộ phận và phụ kiện : LVC 30 % hoặc CTH

9023.00

Các dụng cụ, máy và mô hình, được thiết kế cho mục đích trưng bày (ví dụ, dùng trong giáo dục hoặc triển lãm), không sử dụng được cho các mục đích khác.

LVC 30 % hoặc CTH

90.24

Máy và thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hoặc các tính chất cơ hc khác của vật liệu (ví dụ, kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic).

9024.10 – Máy và thiết bị thử sắt kẽm kim loại : LVC 30 % hoặc CTSH 9024.80 – Máy và thiết bị khác : LVC 30 % hoặc CTSH 9024.90 – Bộ phận và phụ kiện : LVC 30 % hoặc CTH

90.25

Tỷ trọng kế và các dụng cụ đo dạng nổi tương tự, nhiệt kế, hỏa kế, khí áp kế, ẩm kế, có hoặc không ghi, và tổ hợp của chúng.

– Nhiệt kế và hỏa kế, không phối hợp với những dụng cụ khác : 9025.11 – – Chứa chất lỏng, để đọc trực tiếp LVC 30 % hoặc CTSH 9025.19 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 9025.80 – Dụng cụ khác : LVC 30 % hoặc CTSH 9025.90 – Bộ phận và phụ kiện : LVC 30 % hoặc CTH

90.26

Dụng cụ và máy đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí (ví dụ, dụng cụ đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế, nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28

9026.10 – Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng : LVC 30 % hoặc CTH 9026.20 – Để đo hoặc kiểm tra áp suất : LVC 30 % hoặc CTH 9026.80 – Thiết bị hoặc dụng cụ khác : LVC 30 % hoặc CTH 9026.90 – Bộ phận và phụ kiện : LVC 30 % hoặc CTH

90.27

Dng c và thiết b phân tích lý hoặc hóa hc (ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ, quang ph kế, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nht, độ xốp, độ giãn n, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu.

9027.10 – Thiết bị nghiên cứu và phân tích khí hoặc khói : LVC 30 % hoặc CTH 9027.20 – Máy sắc ký và điện di : LVC 30 % hoặc CTSH 9027.30 – Quang phổ kế, ảnh phổ và quang phổ ký sử dụng bức xạ quang học ( tia cực tím, tia hoàn toàn có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại ) : LVC 30 % hoặc CTSH 9027.50 – Dụng cụ và thiết bị khác sử dụng bức xạ quang học ( tia cực tím, tia hoàn toàn có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại ) : LVC 30 % hoặc CTSH 9027.80 – Dụng cụ và thiết bị khác : LVC 30 % hoặc CTSH 9027.90 – Thiết bị vi phẫu ; những bộ phận và phụ kiện : LVC 30 % hoặc CTH

90.28

Thiết bị đo khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm định các thiết bị trên.

9028.10 – Thiết bị đo khí : LVC 30 % hoặc CTSH 9028.20 – Thiết bị đo chất lỏng : LVC 30 % hoặc CTSH 9028.30 – Công tơ điện : LVC 30 % hoặc CTSH 9028.90 – Bộ phận và phụ kiện : LVC 30 % hoặc CTH

90.29

Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.14 hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm.

9029.10 – Máy đếm vòng xoay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tựa như : LVC 30 % hoặc CTSH 9029.20 – Đồng hồ chỉ vận tốc và máy đo vận tốc góc ; máy hoạt nghiệm : LVC 30 % hoặc CTSH 9029.90 – Bộ phận và phụ kiện : LVC 30 % hoặc CTH

90.30

Máy hiện sóng, máy phân tích phổ và các dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gamma, tia X, bức xạ vũ trụ hoặc các bức xa ion khác.

9030.10 – Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc phát hiện những bức xạ ion LVC 30 % hoặc CTSH 9030.20 – Máy hiện sóng và máy ghi giao động LVC 30 % hoặc CTSH – Dụng cụ và thiết bị khác, để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc hiệu suất : 9030.31 – – Máy đo đa năng không gồm có thiết bị ghi LVC 30 % hoặc CTSH 9030.32 – – Máy đo đa năng gồm có thiết bị ghi LVC 30 % hoặc CTSH 9030.33 – – Loại khác, không gồm có thiết bị ghi : LVC 30 % hoặc CTSH 9030.39 – – Loại khác, có gắn thiết bị ghi LVC 30 % hoặc CTSH 9030.40 – Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên sử dụng cho viễn thông ( ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo thông số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm ) LVC 30 % hoặc CTSH – Dụng cụ và thiết bị khác : 9030.82 – – Để đo hoặc kiểm tra những vi mạch hoặc linh phụ kiện bán dẫn : LVC 30 % hoặc CTSH 9030.84 – – Loại khác, có kèm thiết bị ghi : LVC 30 % hoặc CTSH 9030.89 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 9030.90 – Bộ phận và phụ kiện : LVC 30 % hoặc CTH

90.31

Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này; máy chiếu biên dạng.

9031.10 – Máy đo để cân chỉnh những bộ phận cơ khí : LVC 30 % hoặc CTSH 9031.20 – Bàn kiểm tra : LVC 30 % hoặc CTSH – Các thiết bị và dụng cụ quang học khác : 9031.41 – – Để kiểm tra những vi mạch hoặc linh phụ kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng che quang hoặc lưới carô sử dụng trong sản xuất những linh phụ kiện bán dẫn LVC 30 % hoặc CTSH 9031.49 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 9031.80 – Dụng cụ, thiết bị và máy khác : LVC 30 % hoặc CTSH 9031.90 – Bộ phận và phụ kiện : LVC 30 % hoặc CTH

90.32

Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động.

9032.10 – Bộ ổn nhiệt : LVC 30 % hoặc CTSH 9032.20 – Bộ kiểm soát và điều chỉnh áp lực đè nén : LVC 30 % hoặc CTSH – Dụng cụ và thiết bị khác : 9032.81 – – Loại dùng thủy lực hoặc khí nén LVC 30 % hoặc CTSH 9032.89 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 9032.90 – Bộ phận và phụ kiện : LVC 30 % hoặc CTH

9033.00

Bộ phận và phụ kiện (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc Chương này) dùng cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng thuộc Chương 90.

LVC 30 % hoặc CTH

Chương 91

Đồng hồ thi gian, đồng hồ cá nhân và các bộ phận của chúng

91.01

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm bằng kim loại quý hay kim loại dát phủ kim loại quý.

– Đồng hồ đeo tay, hoạt động giải trí bằng điện, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ : 9101.11 – – Chỉ xuất hiện hiển thị bằng cơ học LVC 30 % hoặc CTH 9101.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ : 9101.21 – – Có bộ phận lên giây tự động hóa LVC 30 % hoặc CTH 9101.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 9101.91 – – Hoạt động bằng điện LVC 30 % hoặc CTH 9101.99 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

91.02

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01.

– Đồng hồ đeo tay, hoạt động giải trí bằng điện, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ : 9102.11 – – Chỉ xuất hiện hiển thị bằng cơ học LVC 30 % hoặc CTH 9102.12 – – Chỉ xuất hiện hiển thị bằng quang điện tử LVC 30 % hoặc CTH 9102.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Đồng hồ đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ : 9102.21 – – Có bộ phận lên giây tự động hóa LVC 30 % hoặc CTH 9102.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 9102.91 – – Hoạt động bằng điện LVC 30 % hoặc CTH 9102.99 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

91.03

Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thời gian thuộc nhóm 91.04.

9103.10 – Hoạt động bằng điện LVC 30 % hoặc CTH 9103.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

9104.00

Đồng hồ thời gian lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ thi gian tương tự dùng cho xe cộ, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thủy.

LVC 30 % hoặc CTH

91.05

Đồng hồ thời gian khác.

– Đồng hồ báo thức : 9105.11 – – Hoạt động bằng điện LVC 30 % hoặc CTH 9105.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Đồng hồ treo tường : 9105.21 – – Hoạt động bằng điện LVC 30 % hoặc CTH 9105.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 9105.91 – – Hoạt động bằng điện : LVC 30 % hoặc CTH 9105.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

91.06

Thiết bị ghi thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng cách khác, kèm theo máy đồng hồ thi gian và đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ (ví dụ, thiết bị chấm công (time-registers), thiết bị ghi thời gian).

9106.10 – Thiết bị chấm công ( time-registers ), thiết bị ghi thời hạn . LVC 30 % hoặc CTH 9106.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

9107.00

Thiết bị đóng ngắt định giờ (time switches) có máy đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian hoặc có động cơ đồng bộ.

LVC 30 % hoặc CTH

91.08

Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp.

– Hoạt động bằng điện : 9108.11 – – Chỉ xuất hiện hiển thị bằng cơ học hoặc có một thiết bị được phối hợp với mặt hiển thị bằng cơ học LVC 30 % hoặc CTH 9108.12 – – Chỉ xuất hiện hiển thị bằng quang điện tử LVC 30 % hoặc CTH 9108.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 9108.20 – Có bộ phận lên giây tự động hóa LVC 30 % hoặc CTH 9108.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

91.09

Máy đồng hồ thời gian, hoàn chỉnh và đã lắp ráp.

9109.10 – Hoạt động bằng điện LVC 30 % hoặc CTH 9109.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

91.10

Máy đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân đủ bộ, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy); máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa đủ bộ, đã lắp ráp; máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa đủ bộ, chưa lắp ráp.

– Của đồng hồ đeo tay cá thể : 9110.11 – – Máy đồng hồ đeo tay đủ bộ, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần ( cụm máy ) LVC 30 % hoặc CTH 9110.12 – – Máy đồng hồ đeo tay chưa đủ bộ, đã lắp ráp LVC 30 % hoặc CTH 9110.19 – – Máy đồng hồ đeo tay chưa đủ bộ, chưa lắp ráp LVC 30 % hoặc CTH 9110.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

91.11

Vỏ đồng hồ cá nhân và các bộ phận của nó.

9111.10 – Vỏ đồng hồ đeo tay bằng sắt kẽm kim loại quý hoặc bằng sắt kẽm kim loại dát phủ sắt kẽm kim loại quý LVC 30 % hoặc CTH 9111.20 – Vỏ đồng hồ đeo tay bằng sắt kẽm kim loại cơ bản, đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc LVC 30 % hoặc CTH 9111.80 – Vỏ đồng hồ đeo tay loại khác LVC 30 % hoặc CTH 9111.90 – Các bộ phận LVC 30 % hoặc CTH

91.12

Vỏ đồng hồ thời gian và vỏ của các loại tương tự dùng cho các mặt hàng khác của Chương này, và các bộ phận của chúng.

9112.20 – Vỏ LVC 30 % hoặc CTH 9112.90 – Các bộ phận LVC 30 % hoặc CTH

91.13

Dây đeo, quai đeo và vòng đeo đồng hồ cá nhân, và các bộ phận của chúng.

9113.10 – Bằng sắt kẽm kim loại quý hoặc sắt kẽm kim loại dát phủ sắt kẽm kim loại quý LVC 30 % hoặc CTH 9113.20 – Bằng sắt kẽm kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ vàng hoặc bạc LVC 30 % hoặc CTH 9113.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

91.14

Các bộ phận khác của đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân.

9114.10 – Lò xo, kể cả dây tóc LVC 30 % hoặc CTH 9114.30 – Mặt số LVC 30 % hoặc CTH 9114.40 – Mâm và trục LVC 30 % hoặc CTH 9114.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

Chương 92

Nhạc cụ; các bộ phận và phụ kiện của chúng

92.01

Đàn piano, kể cả piano tự động; đàn clavecin (hapsichords) và các loại đàn dây có phím bấm khác.

9201.10 – Đàn piano loại đứng LVC 30 % hoặc CTH 9201.20 – Đại dương cầm ( grand piano ) LVC 30 % hoặc CTH 9201.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

92.02

Các nhạc cụ có dây khác (ví dụ, ghi ta, vi-ô-lông, đàn hạc).

9202.10 – Loại sử dụng cần kéo LVC 30 % hoặc CTH 9202.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

92.05

Nhạc cụ hơi (ví dụ, các loại đàn organ ống có phím, đàn accordion, clarinet, trumpet, kèn túi), trừ các loại đàn organ phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường ph.

9205.10 – Các loại kèn đồng LVC 30 % hoặc CTH 9205.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

9206.00

Nhạc cụ thuộc bộ gõ (ví dụ, trống, mộc cầm, chũm che, castanet, chuông gõ (maracas)).

LVC 30 % hoặc CTH

92.07

Nhạc cụ, mà âm thanh được tạo ra, hoặc phải khuếch đại, bằng điện (ví dụ, đàn organ, ghi ta, accordion).

9207.10 – Nhạc cụ có phím bấm, trừ accordion LVC 30 % hoặc CTH 9207.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

92.08

Hộp nhạc, đàn organ phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường phố, nhạc cụ cơ khí tạo tiếng chim hót, đàn kéo và các nhạc cụ khác không thuộc bất kỳ nhóm nào khác của Chương này; dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi các loại; còi, tù và và dụng cụ thổi bằng miệng khác để to âm thanh.

9208.10 – Hộp nhạc LVC 30 % hoặc CTH 9208.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

92.09

Các bộ phận (ví dụ, bộ phận cơ cho hộp nhạc) và các phụ kiện (ví dụ, thẻ (card), đĩa và trục quay dùng cho nhạc cụ cơ học) của nhạc cụ; máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại.

9209.30 – Dây nhạc cụ LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 9209.91 – – Bộ phận và phụ kiện của đàn piano : LVC 30 % hoặc CTH 9209.92 – – Bộ phận và phụ kiện cho nhạc cụ thuộc nhóm 92.02 LVC 30 % hoặc CTH 9209.94 – – Bộ phận và phụ kiện cho nhạc cụ thuộc nhóm 92.07 LVC 30 % hoặc CTH 9209.99 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

Chương 93

Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ kiện của chúng

93.01

Vũ khí quân sự, trừ súng lục ổ quay, súng lục và các loại vũ khí thuộc nhóm 93.07.

9301.10 – Vũ khí pháo binh ( ví dụ, súng, súng cối và súng moóc trê ) LVC 30 % hoặc CTH 9301.20 – Bệ phóng tên lửa ; súng phun lửa ; súng phóng lựu đạn ; ống phóng ngư lôi và những loại súng phóng tương tự như LVC 30 % hoặc CTH 9301.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

9302.00

Súng lục quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 hoặc 93.04.

LVC 30 % hoặc CTH

93.03

Súng cầm tay (firearm) khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ, súng shotgun thể thao và súng trường thể thao, súng cầm tay nạp đạn phía nòng, súng ngắn và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng lục và súng lục quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng phóng dây).

9303.10 – Súng cầm tay nạp đạn phía nòng LVC 30 % hoặc CTH 9303.20 – Súng shotgun thể thao, súng shotgun săn hoặc súng shotgun bắn bia khác, kể cả súng trường – shotgun phối hợp ( combination shotgun-rifles ) : LVC 30 % hoặc CTH 9303.30 – Súng trường thể thao, súng trường săn hoặc súng trường bắn bia khác : LVC 30 % hoặc CTH 9303.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

9304.00

Vũ khí khác (ví dụ, súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 93.07.

LVC 30 % hoặc CTH

93.05

Bộ phận và phụ kiện của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04.

9305.10 – Của súng lục ổ quay hoặc súng lục LVC 30 % hoặc CTH 9305.20 – Của súng shotgun hoặc súng trường thuộc nhóm 93.03 LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 9305.91 – – Của vũ khí quân sự chiến lược thuộc nhóm 93.01 : LVC 30 % hoặc CTH 9305.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

93.06

Bom, lựu đạn, ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng; đạn cát tút (cartridge) và các loại đạn khác và đầu đạn và các bộ phận của chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cát tút (cartridge).

– Đạn cát tút ( cartridge ) cho súng shotgun và những bộ phận của chúng ; đạn viên cho súng hơi : 9306.21 – – Đạn cát tút ( cartridge ) LVC 30 % hoặc CTH 9306.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 9306.30 – Đạn cát tút ( cartridge ) khác và những bộ phận của chúng : LVC 30 % hoặc CTH 9306.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

9307.00

Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, vỏ và bao cho chúng.

LVC 30 % hoặc CTH

Chương 94

Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép

94.01

Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và bộ phận của chúng.

9401.10 – Ghế dùng cho phương tiện đi lại bay LVC 30 % hoặc CTSH 9401.20 – Ghế dùng cho xe có động cơ : LVC 30 % hoặc CTSH 9401.30 – Ghế quay có kiểm soát và điều chỉnh độ cao LVC 30 % hoặc CTSH 9401.40 – Ghế hoàn toàn có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc đồ cắm trại LVC 30 % hoặc CTSH – Ghế bằng mây, liễu gai, tre hoặc những vật tư tương tự như : 9401.52 – – Bằng tre LVC 30 % hoặc CTSH 9401.53 – – Bằng tuy nhiên, mây LVC 30 % hoặc CTSH 9401.59 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTSH – Ghế khác, có khung bằng gỗ : 9401.61 – – Đã nhồi đệm LVC 30 % hoặc CTSH 9401.69 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH – Ghế khác, có khung bằng sắt kẽm kim loại : 9401.71 – – Đã nhồi đệm LVC 30 % hoặc CTSH 9401.79 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 9401.80 – Ghế khác LVC 30 % hoặc CTSH 9401.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

94.02

Đồ nội thất trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ, bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mt hàng trên.

9402.10 – Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc những loại ghế tương tự như và những bộ phận của chúng : LVC 30 % hoặc CTSH 9402.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

94.03

Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng.

9403.10 – Đồ nội thất bên trong bằng sắt kẽm kim loại được sử dụng trong văn phòng LVC 30 % hoặc CTSH 9403.20 – Đồ nội thất bên trong bằng sắt kẽm kim loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 9403.30 – Đồ nội thất bên trong bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng LVC 30 % hoặc CTSH 9403.40 – Đồ nội thất bên trong bằng gỗ được sử dụng trong phòng bếp LVC 30 % hoặc CTSH 9403.50 – Đồ nội thất bên trong bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ LVC 30 % hoặc CTSH 9403.60 – Đồ nội thất bên trong bằng gỗ khác : LVC 30 % hoặc CTSH 9403.70 – Đồ nội thất bên trong bằng plastic : LVC 30 % hoặc CTSH – Đồ nội thất bên trong bằng vật tư khác, kể cả mây, liễu gai, tre hoặc những vật tư tựa như : 9403.82 – – Bằng tre LVC 30 % hoặc CTSH 9403.83 – – Bằng tuy nhiên, mây LVC 30 % hoặc CTSH 9403.89 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH 9403.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

94.04

Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn quilt, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng vật liệu bất kỳ hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc.

9404.10 – Khung đệm LVC 30 % hoặc CTH – Đệm : 9404.21 – – Bằng cao su đặc xốp hoặc bằng plastic xốp, đã hoặc chưa bọc : LVC 30 % hoặc CTH 9404.29 – – Bằng vật tư khác : LVC 30 % hoặc CTH 9404.30 – Túi ngủ LVC 30 % hoặc CTH 9404.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

94.05

Đèn và bộ đèn kể cả đèn pha và đèn rọi và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, và bộ phận của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

9405.10 – Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác, trừ những loại được sử dụng ở những khoảng trống mở công cộng hoặc đường phố lớn : LVC 30 % hoặc CTH 9405.20 – Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện : LVC 30 % hoặc CTSH 9405.30 – Bộ đèn dùng cho cây Nô-en LVC 30 % hoặc CTSH 9405.40 – Đèn và bộ đèn điện khác : LVC 30 % hoặc CTSH 9405.50 – Đèn và bộ đèn không hoạt động giải trí bằng điện : LVC 30 % hoặc CTSH 9405.60 – Biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và những loại tựa như : LVC 30 % hoặc CTSH – Bộ phận : 9405.91 – – Bằng thủy tinh : LVC 30 % hoặc CTH 9405.92 – – Bằng plastic : LVC 30 % hoặc CTH 9405.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

94.06

Nhà lắp ghép.

9406.10 – Bằng gỗ : LVC 30 % hoặc CTSH 9406.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTSH

Chương 95

Đồ chơi, thiết bị trò chơi và dụng cụ, thiết bị thể thao; các bộ phận và phụ kiện của chúng

9503.00

Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê; búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí (puzzles).

LVC 30 % hoặc CTH

95.04

Các máy và bộ điều khiển trò chơi video, dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn bi (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự đông.

9504.20 – Các loại sản phẩm và phụ kiện dùng cho game show bi-a : LVC 30 % hoặc CTH 9504.30 – Máy game show khác, hoạt động giải trí bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng nhà nước, xèng hoặc những loại tựa như, trừ những thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động hóa : LVC 30 % hoặc CTH 9504.40 – Bộ bài LVC 30 % hoặc CTH 9504.50 – Các máy và bộ điều khiển và tinh chỉnh game show video, trừ loại thuộc phân nhóm 9504.30 : LVC 30 % hoặc CTH 9504.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

95.05

Đồ dùng trong lễ hội, hội hóa trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật và trò vui cười.

9505.10 – Đồ dùng trong lễ Nô-en LVC 30 % hoặc CTH 9505.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

95.06

Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh, các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này; bể bơi và bể bơi nông (paddling pools).

– Ván trượt tuyết và những thiết bị trượt tuyết khác : 9506.11 – – Ván trượt tuyết LVC 30 % hoặc CTH 9506.12 – – Dây buộc ván trượt LVC 30 % hoặc CTH 9506.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Ván trượt nước, ván lướt sóng, ván buồm và những thiết bị thể thao dưới nước khác : 9506.21 – – Ván buồm LVC 30 % hoặc CTH 9506.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Gậy chơi gôn và những thiết bị chơi gôn khác : 9506.31 – – Gậy, bộ gậy chơi gôn LVC 30 % hoặc CTH 9506.32 – – Bóng LVC 30 % hoặc CTH 9506.39 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 9506.40 – Dụng cụ và thiết bị cho môn bóng bàn : LVC 30 % hoặc CTH – Vợt đánh tennis, vợt cầu lông hoặc những vợt tựa như khác, đã hoặc chưa căng lưới : 9506.51 – – Vợt đánh tennis, đã hoặc chưa căng lưới LVC 30 % hoặc CTH 9506.59 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH – Bóng, trừ bóng chơi gôn và bóng chơi bóng bàn : 9506.61 – – Bóng đánh tennis LVC 30 % hoặc CTH 9506.62 – – Bóng hoàn toàn có thể bơm hơi LVC 30 % hoặc CTH 9506.69 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 9506.70 – Lưỡi giày trượt băng và lưỡi trượt có bánh xe, kể cả giày trượt có gắn lưỡi trượt LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 9506.91 – – Các mẫu sản phẩm và thiết bị cho tập luyện sức khỏe thể chất nói chung, thể dục hoặc điền kinh LVC 30 % hoặc CTH 9506.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

95.07

Cần câu, lưỡi câu và các loại dây câu khác; vt lưới bắt cá, vt lưới bắt bướm và các loại lưi tương tự; chim giả làm mồi (trừ các loại thuộc nhóm 92.08 hoặc 97.05) và các dụng cụ cần thiết dùng cho săn hoặc bắn tương tự.

9507.10 – Cần câu LVC 30 % hoặc CTH 9507.20 – Lưỡi câu, có hoặc không có dây cước LVC 30 % hoặc CTH 9507.30 – Bộ cuộn dây câu LVC 30 % hoặc CTH 9507.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

95.08

Vòng ngựa gỗ, đu, phòng tập bắn và các trò chơi tại khu giải trí khác; rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động; nhà hát lưu động.

9508.10 – Rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động LVC 30 % hoặc CTH 9508.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

Chương 96

Các mặt hàng khác

96.01

Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ và các vật liệu chạm khắc có nguồn gốc động vật khác đã gia công, và các mặt hàng làm từ các vật liu này kể cả các sản phẩm đúc).

9601.10 – Ngà đã gia công và những vật phẩm bằng ngà : LVC 30 % hoặc CTH 9601.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

9602.00

Vật liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản phẩm làm từ các loại vật liệu này; các vật liệu đúc hay chạm khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng gôm tự nhiên hay nhựa tự nhiên hoặc bằng bột nhão làm mô hình, và sản phẩm được đúc hay chạm khắc khác, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác; gelatin đã chế biến nhưng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 35.03) và các sn phẩm làm bằng gelatin chưa đóng cứng.

LVC 30 % hoặc CTH

96.03

Chổi, bàn chải (kể cả các loại bàn chải là những bộ phận của máy, dụng cụ hoặc xe), dụng cụ cơ học vận hành bằng tay để quét sàn, không có động cơ, giẻ lau sàn và chổi bằng lông vũ; túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải; miếng thấm và con lăn để sơn hoặc vẽ; chổi cao su (trừ con lăn bằng cao su).

9603.10 – Chổi và bàn chải, gồm những cành nhỏ hoặc những vật liệu từ thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc không có cán : LVC 30 % hoặc CTH – Bàn chải đánh răng, chổi xoa bọt cạo râu, bàn chải chải tóc, chổi sơn móng tay, chải mi mắt và bàn chải vệ sinh khác dùng cho người, kể cả bàn chải tương tự như là bộ phận của những thiết bị gia dụng : 9603.21 – – Bàn chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ LVC 30 % hoặc CTH 9603.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 9603.30 – Bút lông vẽ, bút lông để viết và bút lông tương tự như dùng cho việc trang điểm LVC 30 % hoặc CTH 9603.40 – Chổi quét sơn, chổi quét keo, chổi quét vecni hoặc những loại chổi tương tự như ( trừ những loại bút lông thuộc phân nhóm 9603.30 ) ; miếng thấm và con lăn để quét sơn hoặc vẽ LVC 30 % hoặc CTH 9603.50 – Các loại bàn chải khác là những bộ phận của máy móc, thiết bị gia dụng hoặc xe LVC 30 % hoặc CTH 9603.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

9604.00

Giần và sàng tay.

LVC 30 % hoặc CTH

9605.00

Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giày dép hoặc quần áo.

LVC 30 % hoặc CTH

96.06

Khuy, khuy dập, khuy bấm và khuy tán bấm, lõi khuy (loại khuy bọc) và các bộ phận khác của các mặt hàng này; khuy chưa hoàn chỉnh (button blank).

9606.10 – Khuy dập, khuy bấm và khuy tán bấm và bộ phận của chúng : LVC 30 % hoặc CTH – Khuy : 9606.21 – – Bằng plastic, không bọc vật tư dệt LVC 30 % hoặc CTH 9606.22 – – Bằng sắt kẽm kim loại cơ bản, không bọc vật tư dệt LVC 30 % hoặc CTH 9606.29 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 9606.30 – Lõi khuy và những bộ phận khác của khuy ; khuy chưa hoàn hảo : LVC 30 % hoặc CTH

96.07

Khóa kéo và các bộ phận của chúng.

– Khóa kéo : 9607.11 – – Có răng bằng sắt kẽm kim loại cơ bản LVC 30 % hoặc CTH 9607.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 9607.20 – Bộ phận LVC 30 % hoặc CTH

96.08

Bút bi; bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09.

9608.10 – Bút bi : LVC 30 % hoặc CTH 9608.20 – Bút phớt và bút phớt có ruột khác và bút ghi lại LVC 30 % hoặc CTH 9608.30 – Bút máy, bút máy ngòi ống và những loại bút khác : LVC 30 % hoặc CTH 9608.40 – Bút chì bấm hoặc bút chì đẩy LVC 30 % hoặc CTH 9608.50 – Bộ vật phẩm có từ hai loại sản phẩm trở lên thuộc những phân nhóm trên LVC 30 % hoặc CTH 9608.60 – Ruột thay thế sửa chữa của bút bi, gồm cả bi và ống mực : LVC 30 % hoặc CTH – Loại khác : 9608.91 – – Ngòi bút và bi ngòi : LVC 30 % hoặc CTH 9608.99 – – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

96.09

Bút chì (trừ các loại bút chì thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may.

9609.10 – Bút chì và bút chì màu, có lõi chì trong vỏ cứng : LVC 30 % hoặc CTH 9609.20 – Ruột chì, đen hoặc màu LVC 30 % hoặc CTH 9609.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

9610.00

Bảng đá đen và bảng, có bề mặt dùng để viết hoặc vẽ, có hoặc không có khung.

LVC 30 % hoặc CTH

9611.00

Con dấu ngày, con dấu niêm phong hay con dấu đánh s, và loại tương tự (kể cả dụng cụ để in hay dập nổi nhãn hiệu), được thiết kế để sử dụng thủ công; con dấu đóng để sử dụng thủ công và các bộ in bằng tay kèm theo các con dấu đó.

LVC 30 % hoặc CTH

96.12

Ruy băng máy chữ hoặc tương tự, đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách khác để in ấn, đã hoặc chưa cuộn vào lõi hoặc nằm trong vỏ; tấm mực dấu, đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp.

9612.10 – Ruy băng : LVC 30 % hoặc CTH 9612.20 – Tấm mực dấu LVC 30 % hoặc CTH

96.13

Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, và các bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc.

9613.10 – Bật lửa bỏ túi, dùng ga, không hề nạp lại : LVC 30 % hoặc CTH 9613.20 – Bật lửa bỏ túi, dùng ga, hoàn toàn có thể nạp lại : LVC 30 % hoặc CTH 9613.80 – Bật lửa khác : LVC 30 % hoặc CTH 9613.90 – Bộ phận : LVC 30 % hoặc CTH

9614.00

Tẩu thuốc (kể cả điếu bát) và đót xì gà hoặc đót thuốc lá, và bộ phận của chúng.

LVC 30 % hoặc CTH

96.15

Lược, trâm cài tóc và loại tương tự; ghim cài tóc, cặp un tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16, và bộ phận của chúng.

– Lược, trâm cài tóc và loại tựa như : 9615.11 – – Bằng cao su đặc cứng hoặc plastic : LVC 30 % hoặc CTH 9615.19 – – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH 9615.90 – Loại khác : LVC 30 % hoặc CTH

96.16

Bình, lọ xịt nước hoa hoặc bình, lọ xịt để trang điểm tương tự, và các bộ phận gá lắp và đầu xịt của chúng; miếng và tấm để xoa và chấm mỹ phẩm hoặc các sản phẩm trang điểm.

9616.10 – Bình, lọ xịt nước hoa và bình, lọ xịt để trang điểm tựa như, và những bộ phận gá lắp và đầu xịt của chúng : LVC 30 % hoặc CTH 9616.20 – Miếng và tấm để xoa và chấm mỹ phẩm hoặc những mẫu sản phẩm trang điểm LVC 30 % hoặc CTH

9617.00

Phích chân không và các loại bình chân không khác, hoàn chỉnh có kèm vỏ; bộ phận của chúng trừ ruột thủy tinh.

LVC 30 % hoặc CTH

9618.00

Ma-nơ-canh dùng trong ngành may và các mô hình cơ thể khác; mô hình tự động và các vật trưng bày cử động được khác dùng cho cửa hàng may mc.

LVC 30 % hoặc CTH

9619.00

Băng (miếng) và nút bông vệ sinh (tampons), khăn và tã lót cho trẻ và các vật phẩm tương tự, bằng mọi vật liệu.

LVC 30 % hoặc CTH

9620.00

Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự.

LVC 30 % hoặc CTH

Chương 97

Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ

97.01

Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và trừ các tác phẩm vẽ hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép và phù điêu trang trí tương tự.

9701.10 – Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu LVC 30 % hoặc CTH 9701.90 – Loại khác LVC 30 % hoặc CTH

9702.00

Nguyên bản các bản khắc, bản in và bản in lytô.

LVC 30 % hoặc CTH

9703.00

Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu.

LVC 30 % hoặc CTH

9704.00

Tem bưu chính hoặc tem thuế, dấu in cước thay tem bưu chính, phong bì có tem đóng dấu ngày phát hành đầu tiên, các ấn phẩm bưu chính (ấn phẩm có in sẵn tem), và các ấn phẩm tương tự, đã hoặc chưa sử dụng, trừ loại thuộc nhóm 49.07.

LVC 30 % hoặc CTH

9705.00

Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tc học hoặc các loại tiền.

LVC 30% hoặc CTH

9706.00

Đồ cổ có tuổi trên 100 năm.

LVC 30 % hoặc CTH
Alternate Text Gọi ngay