thuốc diệt côn trùng trong Tiếng Anh, dịch, câu ví dụ | Glosbe
Năm 2001, người Mỹ bỏ ra 11% thuốc diệt côn trùng cho những bãi cỏ của họ
Americans spent, in 2001 — 11 percent of all pesticide use was done on lawns .
ted2019
Thuốc diệt côn trùng thì sao?
What about pesticides ?
OpenSubtitles2018.v3
Mùng tẩm thuốc diệt côn trùng rẻ hơn tiền thuốc và viện phí
Insecticide-impregnated mosquito nets are cheaper than medicine and hospital bills
jw2019
Đó là bởi vì thuốc diệt côn trùng không mấy hiệu quả.
That’s because insecticides aren’t very effective .
ted2019
Dùng thuốc chống côn trùng và thuốc diệt côn trùng—nhưng phải theo đúng hướng dẫn.
Use insect repellents and insecticides — but only according to instructions .
jw2019
Và tất nhiên là chúng ta có thể phun thuốc diệt côn trùng từ máy bay.
And we of course can spray insecticides from planes .
ted2019
Dùng mùng cho cả gia đình, tốt nhất là loại đã tẩm thuốc diệt côn trùng.
Use mosquito nets — preferably impregnated with insecticides — for all members of the family .
jw2019
– thuốc diệt côn trùng
– insect repellent
EVBNews
Mỗi bồn có một loại phân bón và thuốc diệt côn trùng riêng.
Each tank has a different fertilizer and pesticide .
OpenSubtitles2018.v3
Điều đó tốt hơn bất kì việc phun thuốc diệt côn trùng nào.
That’s better than any insecticide spraying can do .
ted2019
Một trong số những thuốc diệt côn trùng, neonicontinoids, đang được sử dụng khắp nơi trên thế giới hiện nay.
One of these class of insecticides, the neonicontinoids, is making headlines around the world right now .
ted2019
Từ giờ, anh cứ việc… cứ xem mình như 1 cái đèn và lọ thuốc diệt côn trùng… và cúi mình xuống…
For now, why don’t you go ahead … and get yourself a flashlight and a can of pesticide … and crawl down …
OpenSubtitles2018.v3
(Tiếng cười) Vậy chỉ còn cách giệt muỗi, và hiện giờ cách ta kiểm soát chúng là: phun thuốc diệt côn trùng.
( Laughter ) So that leaves the mosquitoes, and here’s how we control them now : spraying insecticides .
ted2019
Bệnh do leishmania có thể ngăn ngừa được phần nào bằng cách ngủ có giăng mùng đã qua xử lý thuốc diệt côn trùng.
Leishmaniasis can be partly prevented by sleeping under nets treated with insecticide .
WikiMatrix
Các biện pháp khác gồm có phun thuốc diệt côn trùng nhằm diệt muỗi cát và điều trị sớm người bệnh để ngăn ngừa bệnh lây lan.
Other measures include spraying insecticides to kill sandflies and treating people with the disease early to prevent further spread .
WikiMatrix
Benzyl benzoate (BnBzO), được bán dưới tên thương mại Scabanca cùng với một số những tên khác, là một loại dược phẩm và thuốc diệt côn trùng.
Benzyl benzoate ( BnBzO ), sold under the brand name Scabanca among others, is a medication and insect repellent .
WikiMatrix
Nếu chúng ta không biết được loại thuốc diệt côn trùng nào ta đang nhắm tới thì chúng ta làm gì biết loại hydrolaza nào để hỏi.
If we don’t know what kind of organophosphate we’re targeting, we don’t know which hydrolase to ask for .
OpenSubtitles2018.v3
Sự sụt giảm này là do đã có những loại thuốc diệt côn trùng khác rẻ hơn và ít độc hại hơn đối với những động vật có vú.
This was due to the availability of other insecticides that are cheaper and less harmful to mammals .
WikiMatrix
Thuốc lá được du nhập vào châu Âu vào năm 1559, và vào cuối thế kỷ 17, nó không chỉ dùng để hút mà còn cùng làm thuốc diệt côn trùng.
Tobacco was introduced to Europe in 1559, and by the late 17 th century, it was used not only for smoking but also as an insecticide .
WikiMatrix
Các thành phần hoạt động của nhiều loại thuốc diệt côn trùng trong nhà gồm permethrin và tetramethrin, gây ảnh hưởng tới hệ thần kinh của côn trùng và nhện.
Active ingredients of many household insecticides include permethrin and tetramethrin, which act on the nervous system of insects and arachnids .
WikiMatrix
Nhang muỗi được xem là thuốc diệt côn trùng an toàn cho người và động vật có vú, mặc dù một số nghiên cứu cho thấy mối quan ngại khi nhang dùng trong phòng kín.
Mosquito coils are considered to be safe insecticides for humans and mammals, although some studies highlight concerns when they are used in closed rooms .
WikiMatrix
Mùa hè rồi, các nhân viên kiểm soát muỗi ở Quận Dorchester tại Nam Carolina, đã cho phép phun Naled, một thuốc diệt côn trùng, vào một buổi sáng, như hướng dẫn của nhà sản xuất.
Last summer, mosquito control officials in Dorchester County, South Carolina, authorized spraying of Naled, an insecticide, early one morning, as recommended by the manufacturer .
ted2019
Sau chiến tranh thế giới thứ 2, hơn 2.500 tấn thuốc diệt côn trùng nicotin (chất thải từ công nghiệp thuốc lá) đã được sử dụng trên toàn cầu, nhưng đến thập niên 1980 việc sử dụng thuốc diệt côn trùng nicotin đã giảm xuống dưới 200 tấn.
After World War II, over 2,500 tons of nicotine insecticide were used worldwide, but by the 1980 s the use of nicotine insecticide had declined below 200 tons .
WikiMatrix
Vì vậy, kết luận là như sau: kiểm soát sinh học đối với côn trùng gây hại có thể vừa có hiệu quả hơn và vừa thân thiện với môi trường hơn việc sử dụng thuốc diệt côn trùng, những hoá chất độc hại.
So the bottom line is this : biological control of harmful insects can be both more effective and very much more environmentally friendly than using insecticides, which are toxic chemicals .
ted2019
Việc phun thuốc diệt côn trùng chỉ được tiến hành ở những khu vực thoáng gió, bởi các hóa chất trong hạt sương phun và hầu hết các loại thuốc diệt côn trùng đều có hại hay có thể gây chết người và các loài động vật.
Bug sprays should be used in well ventilated areas only, as the chemicals contained in the aerosol and most insecticides can be harmful or deadly to humans and pets .
WikiMatrix
Source: https://suachuatulanh.edu.vn
Category : Nhà Cửa