200+ từ vựng tiếng Hàn về đồ vật thông dụng nhất

09/11/2022 admin

12039
0

Bạn đang đọc: 200+ từ vựng tiếng Hàn về đồ vật thông dụng nhất

4.8 / 5 – ( 10 bầu chọn )
Sự hạn chế về từ vựng tiếng Hàn là một trong những nguyên do khiến tất cả chúng ta gặp khó khăn vất vả trong tiếp xúc. Bởi vậy, bổ trợ vốn từ vựng liên tục mỗi ngày luôn là việc làm quan trọng và thiết yếu. Hôm nay hãy cùng Sunny tìm hiểu và khám phá chủ đề từ vựng tiếng Hàn về vật phẩm nhé !
Trong bài viết này, Sunny sẽ đưa ra 3 chủ đề nhỏ đó là từ vựng về vật phẩm trong mái ấm gia đình, từ vựng về vật phẩm trong phòng học và từ vựng về vật phẩm trong văn phòng. Bởi lẽ đây là 3 khu vực thân mật, thân quen và gắn bó nhất so với tất cả chúng ta .

Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong gia đình 2021

Dưới đây, chúng mình sẽ ra mắt đến những bạn từ A-Z những từ mới tiếng Hàn theo chủ đề vật phẩm trong mái ấm gia đình. Đó là những vật dụng trong mái ấm gia đình, đồ gia dụng Nước Hàn, vật dụng trong phòng khách, phòng nhà bếp, phòng ăn, phòng ngủ và phòng tắm .

Từ vựng tiếng Hàn về nhà cửa

  1. 글러브 ( Keul-reo-beu ) : Găng tay
  2. 모종삽 ( Mo-jong-sap ) : Cái bay
  3. 문 ( Mun ) : Cửa
  4. 물뿌리개 ( Mul-bbu-li-kae ) : Bình tưới nước
  5. 배수관 ( Bae-su-koan ) : Ống thoát nước
  6. 삽 ( Sap ) : Xẻng
  7. 세탁기 ( Se-thak-ki ) : Máy giặt
  8. 쓰레기통 (Sseu-re-ki-thong): Thùng rác

  9. 안락 의자 ( An-rak-eui-ja ) : Ghế dài
  10. 안락의지 ( An-rak-eui-ji ) : Ghế bành
  11. 에어콘 ( E-eo-khon ) : Điều hòa
  12. 열쇠 ( Yeol-soe ) : Chìa khóa
  13. 작업용 장갑 ( Jak-eop-yong jang-kap ) : Găng tay lao động
  14. 잔디 깎이 기계 ( Jan-di kkakk-I ki-kye ) : Máy cắt cỏ
  15. 전화 ( Jeon-hoa ) : Điện thoại
  16. 창문 ( Chang-mun ) : Cửa sổ
  17. 책상 ( Chek-sang ) : Bàn
  18. 초인중 ( Cho-in-jung ) : Chuông cửa
  19. 카페트 ( Kha-phe-theu ) : Thảm
  20. 커튼 ( Kheo-theun ) : Rèm cửa
  21. 헤지 가위 ( He-ji ka-uy ) : Kéo cắt cỏ
  22. 형광등 ( Hyeong-koang-deung ) : Đèn huỳnh quang
  23. 화면 ( Hoa-myeon ) : Màn hình

từ vựng tiếng Hàn về đồ vật

Từ vựng về đồ dùng trong phòng khách

  1. 계단 (Kye-dan): Cầu thang
  2. 그림 (Keu-rim): Bức tranh
  3. 꽃병 (Kkoch-pyeong): Bình hoa
  4. 난간 (Nan-kan): Lan can
  5. 단계 (Dan-kye): Bậc thang
  6. 램프 (Raem-pheu): Đèn
  7. 벽  (Byeok ): Tường
  8. 벽난로  (Byeok-nan-ro): Lò sưởi
  9. 벽난로 선반  (Byeok-nan-ro seon-ban): Bệ trên lò sưởi
  10. 불  (Bul): Lửa
  11. 붙박이 장  (But-pak-I jang): Hốc tường
  12. 소파 (So-pha): Sofa
  13. 스테레오 시스템 (Seu-the-re-o si-seu-them): Dàn stereo
  14. 스피커  (Seu-phi-keo): Loa
  15. 안락의자  (An-rak-eui-ja): Ghế sofa
  16. 액자  (Aek-ja): Khung ảnh
  17. 원격 조종  (Uon-kyeok jo-jong): Điều khiển từ xa
  18. 작은 테이블  (Jak-eun the-i-bul): Bàn nhỏ
  19. 전등갓  (Jeon-deung-kat): Cái chụp đèn
  20. 책장  (Chaek-jang): Tủ sách
  21. 천장  (Cheon-jang): Trần
  22. 천장 선풍기  (Cheon-jang seon-phung-ki): Quạt trần
  23. 카펫  (Kha-phet): Thảm trải sàn
  24. 커피 테이블  (Kha-phi the-i-beul): Bàn uống cafe
  25. 텔레비전  (Thel-le-pi-jeon): TV
  26. 통나무  (Thong-na-mu): Tấm chắn

Từ vựng về đồ dùng trong phòng khách

Từ vựng đồ dùng trong nhà bếp

  1. 가스 (Ka-seu): Bếp ga
  2. 과즙짜는 기구 (Koa-jeup-jja-neun ki-ku): Máy ép nước trái cây
  3. 그릴 (Keu-ril): Ngăn nướng
  4. 깡통 (Kkang-thong): Hộp băng kim loại
  5. 깡통 따개 (Kkang-thong đa-kae): Đồ mở hộp
  6. 난로 (Nan-ro): Bếp
  7. 냄비 (Naem-bi): Cái xoong
  8. 냄비 (Name-bi): Nồi
  9. 냄비 닦이 수세미 (Name-bi dakk-I su-se-mi): Miếng rửa chén
  10. 냉동 장치 (Naeng-dong jang-chi): Tủ đông
  11. 냉장고 (Naeng-jang-ko): Tủ lạnh
  12. 도마 (Do-ma): Thớt
  13. 뚜껑 (Ddu-kkeong): Nắp
  14. 로우스트 팬 (Ro-u-seu-theu): paen Khay nướng
  15. 믹서기 (Mik-seo-ki): Máy xay sinh tố
  16. 믹싱 볼 (Mik-sing-bul): Bát trộn
  17. 밀방망이 (Mil-bang-mang-i): Đồ cán bột
  18. 버너 (Beo-neo): Lửa bếp
  19. 병따개 (Byeong-dda-kae): Đồ mở chai
  20. 부엌 (Pu-eok): Bếp
  21. 석쇠 (Seok-soe): Bếp than
  22. 소쿠리 (So-ku-ri): Ly lọc
  23. 식기 세척기 (Sil-ki se-cheok-ki): Máy rửa chén
  24. 얼음 쟁반 (Eol-eum jaeng-ban): Khay đá
  25. 연탄 (Yeon-than): Than
  26. 오븐 (O-peun): Lò nướng
  27. 전자 레인지 (Jeon-ja re-in-ji): Lò vi sóng
  28. 접시 배수구 (Jeop-si bae-su-ku): Rổ đựng chén
  29. 접시 씻는 액체 세제 (Jeop-si ssis-neun aek-che se-je): Nước rửa chén
  30. 조리대 (Jo-ri-ttae): Bàn bếp
  31. 찜통 (Jjim-thong): Khay hấp
  32. 찻주전자 (Chat-ju-jeon-ja): Ấm pha trà
  33. 캐비닛 (Ke-bi-nit): Ngăn tủ
  34. 캐서롤 (Kae-seo-rol): Nồi hầm
  35. 커피 메이커 (Kheo-phi me-i-kheo): Máy pha cafe
  36. 토스터 (Tho-seu-tho): Máy nướng báng mì
  37. 프라이팬 (Phưu-ra-i-paen): Chảo rán
  38. 행주 (Haeng-ju): Khăn lau
  39. 후라이팬 (Ho-ra-i-phaen): Chảo

Từ vựng đồ dùng trong nhà bếp

Từ vựng về đồ dùng trong nhà ăn

  1. 냅킨 (Naep-kin): Khăn ăn
  2. 도자기 (Do-ja-ki): Đồ sứ
  3. 도자기 찬장 (Do-ja-ki chan-jang): Tủ đựng đồ sứ
  4. 맥주 (Make-ju): Bia
  5. 물유리 (Mul-yu-ri): Ly nước
  6. 불꽃 (Pul-kkot): Ngọn lửa
  7. 뷔페 (Buy-pe): Tủ đựng đồ
  8. 빵과 버터 플레이트 (Ppang-koa beo-teo peul-re-i-theu): Đĩa đựng bánh mì và bơ
  9. 샐러드 접시 (Sael-reo-deu jeop-si): Bát đựng salad
  10. 샹들리에 (Syang-deul-ri-e): Đèn chùm
  11. 설탕 그릇 (Seol-thang keu-rut): Chén đựng đường
  12. 소금 뿌리 (So-keum ppu-ri): Lọ muối
  13. 스푼 (Seu-pun): Muỗng
  14. 식탁 (Sil-thak): Bàn ăn
  15. 식탁보 (Sik-thak-po): Khăn trải bàn
  16. 양초 (Yang-cho): Nến
  17. 은그릇 (Eun-keu-reut): Bộ dao nia
  18. 의자 (Eui-ja): Ghế
  19. 잔 (Jan): Cốc
  20. 점시 (Jeom-si): Đĩa
  21. 찻주전자 (Chat-ju-jeon-ja): Ấm trà
  22. 촛대 (Chot-dae): Chân nến
  23. 칼 (Khal): Dao
  24. 커피 포트 (Kheo-pi po-theu): Bình café
  25. 커피잔 (Keo-pi-jan): Ly
  26. 컵 (Kheop): Tách trà
  27. 크리머 (Kheu-ri-meo): Kem
  28. 포도주 잔 (Pho-do-ju jan): Ly rượu
  29. 피처 (Pi-cheo): Bình
  30. 후추병 (Hu-chu-byeong): Lọ tiêu

Từ vựng về đồ dùng trong nhà ăn

Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong phòng ngủ

  1. 거울 (Keo-ul): Gương
  2. 걸이 (Keol-i): Móc
  3. 깔개 (Kkal-kae): Thảm
  4. 매트리스 (Mae-teu-ri-seu): Nệm
  5. 머리판 (Meo-ri-pan): Đầu giường
  6. 목도리 (Mok-to-ri): Mền/ màn
  7. 발판 (Bal-pan): Chân giuờng
  8. 베개 (Be-kae): Gối
  9. 보석 상자 (Po-sok sang-ja): Hộp nữ trang
  10. 블라인드 (Peul-ra-in-teu): Rèm
  11. 빗 (Bit): Lược
  12. 서랍장 (Seo-rap-jang): Bàn trang điểm
  13. 솔빗 (Sol-bit): Lược trải đầu
  14. 옷걸이 (Ot-keol-i): Móc quần áo
  15. 옷장 (Ot-jang): Tủ quần áo
  16. 자명종 (Ja-myeong-jong): Đồng hồ báo thức
  17. 전등 스위치 (Jeon-deung seu-uy-chi): Công tắc đèn
  18. 전화 (Jeon-hoa): Dây
  19. 정리장 (Jeong-ri-jang): Ngăn kéo để đồ
  20. 층 (Cheung): Sàn
  21. 침대 (Chim-dae): Giường
  22. 침대 덮개 (Chim-dae teop-kae): Ga trải gường
  23. 침실용 탁자 (Chim-sil-yong thak-ja): Bàn để đèn ngủ

Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong phòng ngủ

Từ vựng về vật dụng trong nhà tắm

  1. 거울 (Keo-ul): Gương soi
  2. 관조기 (Koan-jo-ki): Phòng tắm có vòi sen
  3. 대야 (Dae-ya): Chậu đựng nước
  4. 대야, 세면대 (Dae-ya, se-myeon-dae): Bồn rửa mặt
  5. 머리 빗는 솔 (Meo-ri bit-neun sol): Bản chải tóc
  6. 면도 호의로션 (Myeon-do ho-eui-ro-syeon): Nước dưỡng da dùng sau khi cạo râu
  7. 면도칼 (Myeon-do-khal): Dao cạo râu
  8. 목욕 수건 (Mok-yok su-keon): Khăn tắm
  9. 목욕, 욕조 (Mok-yok yol-jo): Bồn tắm
  10. 목욕용 스펀지 (Mok-yok-yong seu-pyeon-ji): Miếng xốp kì cọ thân thể
  11. 목용탕 (Mok-yong-thang): Phòng tắm
  12. 배수관 (Bae-su-koan): Ống dẫn nước thải
  13. 비누 (Bi-nu): Xà bông tắm
  14. 비누 그릇 (Bi-nu keu-reut): Đĩa để xà bông
  15. 샤워 (Sya-uo): Vòi sen
  16. 샴푸 (Syam-pu): Dầu gội đầu
  17. 세탁기 (Se-thak-ki): Máy giặt
  18. 소변기 (So-byein-ki): Bồn cầu
  19. 수건걸이 (Su-keon-keol-i): Giá để khăn tắm
  20. 슬리퍼 (Seu-ri-peo): Dép mang trong phòng tắm
  21. 양치약 (Yang-chi-yak): Nước súc miệng
  22. 온수 (On-su): Vòi nước nóng
  23. 욕실 캐비닛 (Yok-sil kae-bi-nit): Tủ buồng tắm
  24. 욕실용 매트 (Yok-sil-yong mae-teu): Thảm trong phòng tắm
  25. 작은 타월 (Jak-eun tha-uol): Khăn lau tay
  26. 전자 면도기 (Jeon-ja myeon-do-ki): Bàn cạo râu điện
  27. 찬물/ 냉수 (Chan-mul/naeng su): Vòi nước lạnh
  28. 치약 (Chi-yak): Kem đánh răng
  29. 칫솔 (Chit-sol): Bàn chải đánh răng
  30. 컵 (Keop): Cái cốc
  31. 헤어 드라이어 (He-eo deu-ra-i-eo): Máy sấy tóc
  32. 화장실 (Hoa-jang-sil): Nhà vệ sinh
  33. 화장용지 (Hoa-jang-yong-ji): Giấy vệ sinh
  34. 환기 장치 (Hoan-ki jang-chi): Thiết bị thông gió

Từ vựng về vật dụng trong nhà tắm

Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong phòng học hiện nay

  1. 가위 (Ka-uy): Cái kéo
  2. 계산기 (Kye-san-ki): Máy tính bỏ túi
  3. 공책 (Kong-chek): Vở
  4. 교과서 (Kyo-koa-seo): Sách giáo khoa
  5. 교단 (Kyo-dan): Bục giảng
  6. 교실 (Kyo-sil): Phòng học
  7. 그림붓 (Keu-rim-but): Cọ vẽ
  8. 그림책 (Keu-rim-chek): Sách tranh
  9. 마이크 (Ma-i-keu): Micro
  10. 메모지 (Me-mo-ji): Giấy nhớ, giấy note
  11. 볼펜 (Bul-pen): Bút bi
  12. 색연필 (Saek-yeon-pil): Bút màu
  13. 연필 (Yeon-pil): Bút chì
  14. 자 (Ja): Thước kẻ
  15. 지우개 (Ji-u-kae): Cục tẩy
  16. 책 (Chek): Sách
  17. 책가방 (Chek-a-pang): Cặp sách
  18. 책상 (Chek-sang): Bàn học
  19. 초크 (Cho-kheu): Phấn
  20. 칠판 (Chil-pan): Bảng đen
  21. 컴퓨터 (Keon-pyu-theo): Máy vi tính
  22. 투사기 (Thu-sa-ki): Máy chiếu
  23. 팔레트 (Pal-re-teu): Bảng màu, tấm pha (pha trộn màu nước khi vẽ tranh)
  24. 펜 (Pen): Bút mực
  25. 풀 (Phul): Hồ, keo
  26. 필통 (Pil-thong): Hộp bút
  27. 확성기 (Hyok-ssong-gi): Cái loa

Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong phòng học

Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong văn phòng

  1. 계시판 (gye-si-pan): Bảng thông báo
  2. 달력 (dal-lyeok): Lịch
  3. 매직펜 (mae-jik-pen): Bút highlight, bút lông
  4. 서랍 (so-rap): Ngắn kéo tủ
  5. 서류받침 (so-ryu-bat-chim): Khay để tài liệu
  6. 서류캐비닛 (seo-ryu-kae-bi-nit): Tủ hồ sơ
  7. 스크린 (seu-keu-rin): Màn hình
  8. 종이 자르는 칼 (jo-ngi ja-reu-neun kal): Dao cắt giấy
  9. 종이 집개 (jo-ngi jip-gae): Kẹp giấy
  10. 책상 (chaek-sang): Bàn làm việc
  11. 키보드, 자판 (ki-bo-deu, ja-pan): Bàn phím
  12. 파쇄기 (pa-swae-gi): Máy hủy giấy
  13. 편치 (pyeon-chi): Dụng cụ bấm lỗ
  14. 회전의자 (hoe-jeon-ui-ja): Ghế xoay
  15. 휴지통 (hyu-ji-tong): Hộp khăn giấy

Trên đây là hơn 200 từ vựng tiếng Hàn về vật phẩm thông dụng nhất mà Sunny đã ra mắt đến những bạn. Ngoài chủ đề vật phẩm, chúng mình còn rất nhiều bài viết về những chủ đề khác trong phần “ Học tiếng Nước Hàn ” nhằm mục đích giúp những bạn nắm vững được tối thiểu 6000 từ vựng tiếng Hàn thông dụng. Đừng bỏ lỡ nhé !

Alternate Text Gọi ngay